Cách Nói “không Thể” Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng:
Can’t (impossible) – 불가능 (bulganeung): Không thể (không thể)
Can’t (do) – ~ㄹ/을 수 없다 (l/eul su eopda): Không thể (làm)
Can’t (don’t) – ~ㄹ 줄 모르다 (jul moreuda): Không thể (không)
Can’t (don’t) – 못하다 (mothada): Không thể (không)
Can’t (allow) – ~면 안되다 (myeon andoeda): Không thể (cho phép)

Bạn có thể không?
Ví dụ:
미안하지만 오늘 만날 수 없어요. Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể gặp hôm nay.Mianhajiman oneul mannal su eopseoyo.
Cách nói “không thể” bằng tiếng Hàn
Từ trong tiếng Hàn có ý nghĩa gần nhất với từ “không thể” là 불가능 (bulganeung), nó mang nghĩa “không thể” hoặc điều gì đó không thực hiện được. Tuy nhiên để học cách nói không thể bằng tiếng Hàn, các bạn cần lưu ý rằng nó được diễn đạt giống như một phần của ngữ pháp hơn là từ vựng. Có một vài mẫu ngữ pháp để bạn diễn đạt điều này, tùy thuộc vào ý nghĩa mà bạn muốn diễn đạt.
Mẫu ngữ pháp đầu tiên để nói “không thể” trong tiếng Hàn là -ㄹ/을 수 없다 (l/eul su eopda). Ví dụ, nếu bạn kết hợp nó với động từ 가다 (gada), có nghĩa là “đi”, bạn sẽ nhận được một câu hoàn chỉnh là 갈 수 없다 (gal su eopda), dịch ra là “không thể đi”. Tất nhiên là bạn sẽ cần phải thêm nhiều từ khác nữa để cho câu có ý nghĩa.
Mẫu ngữ pháp thứ 2 là -ㄹ 줄 모르다 ( jul moreuda). Đây là cấu trúc bạn có thể sử dụng để nhấn mạnh bản thân không biết cách làm một cái gì đó, ví dụ như không biết nấu ăn.
Mẫu thứ 3 là -면 안되다 (myeon andoeda). Cấu trúc ngữ pháp này được sử dụng khi bạn muốn nói rằng ai đó không được phép làm gì.
Một lựa chọn khác được sử dụng trong một số trường hợp là 못하다 (mothada), tương tự như -ㄹ 줄 모르다 , mặc dù nó thường được sử dụng cùng với 잘 (jal) để nói rằng người ta không giỏi một thứ gì đó hơn là người ta hoàn toàn không biết làm gì.
Để nhớ cách nói “không thể” trong tiếng Hàn, hãy liên tưởng tới các từ tiếng Anh có phát âm gần giống. 수 없다/su eopda nghe rất giống soap dad phải không nào? Bạn có thể liên tưởng ngay tới câu dưới đây:
I can’t bathe without soap, dad. (수 없다/su eopda)Con không thể tắm mà không có xà phòng được bố ạ
Câu mẫu
Cách nói tiêu chuẩn
1. 저는 아직 스페인어를 하나도 할 줄 몰라요. → Tôi không thể nói một chút tiếng Tây Ban Nha nào.
(jeoneun ajik seupeineoreul hanado hal jul mollayo.)
Cách nói suồng sã, thân mật
2. 더 이상 그 남자의 말을 믿을 수 없어서 헤어졌어. → Tôi không thể tin vào lời nói của anh ấy nữa nên tôi chia tay anh ấy.
(deo isang geu namjaui mareul mideul su eopseoseo heeojyeosseo.)
3. 오늘 술 마시면 안돼. → Chúng ta không thể uống hôm nay.
(oneul sul masimyeon andwae.)
Đừng quên tiếp tục theo dõi Hàn ngữ SOFL để cập nhật những bài học bổ ích khác trong những bài chia sẻ sau nhé.
Từ khóa » Cấu Trúc Không được Làm Gì Trong Tiếng Hàn
-
Cấu Trúc A/V- (으)면 안 되다 Trong Tiếng Hàn - SÀI GÒN VINA
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp - .vn
-
Cách Dùng 안 Với 지 않다 - Du Học Thanh Giang
-
Cấu Trúc “ĐỂ LÀM GÌ” Trong Tiếng Hàn - Tìm Hiểu Ngay!
-
지 않으면 안 되다 - (Nếu) Không… Thì Không được/Không Thể Không ...
-
[Ngữ Pháp] [동사] 못 Không Thể - Hàn Quốc Lý Thú
-
[Ngữ Pháp] (으)면 안 되다 Sự Ngăn Cấm, 'không Thể, Không được ...
-
Cấu Trúc được Trong Tiếng Hàn - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 17: Có Thể, Không Thể ...(làm Gì đó)...
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn -지 마세요! - Đừng...
-
ĐỪNG BỎ QUA 2 NGỮ PHÁP 이/가 있다/없다 & 에 있다/없다
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn 5: Phủ định Trong Tiếng Hàn - Korea Link
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản : Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh Cốt Lõi
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Không Thể - Trang Beauty Spa