CÁCH PHA MÔI TRƯỜNG MS - SBC Scientific
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Thông Tin Hãng
- Sản phẩm
- Liên hệ
- BLOG
- Cách đặt hàng
- Tuyển Dụng
Danh mục sản phẩm
- Cô Quay Chân Không
- Hãng hoá chất TCI Tokyo Chemical Industry
- HỆ THÔNG CHƯNG CẤT ĐẠM
- HÓA CHẤT HIMEDIA- ÂN ĐỘ
- HÓA CHẤT MERCK KGaA
- HÓA CHẤT MÔI TRƯỜNG VI SINH
- Hóa Chất Dụng Cụ Nuôi Cấy Mô Thực Vật
- HÓA CHẤT TẨY RỬA, SÁT KHUẨN
- Hóa Chất Thí Nghiệm
- HÓA CHẤT SIGMA ALDRICH
- HÓA CHẤT SINH HỌC PHÂN TỬ
- HÓA CHẤT WAKO NHẬT BẢN
- MÁY CẤT NƯỚC
- Máy Khuấy Từ
- MÁY PCR, MÁY LUÂN NHIỆT
- MICROPIPETTE, PIPETTOR, PIPETMAN
- NỒI HẤP TIỆT TRÙNG
- Sắc ký
- Thiết Bị Buchi Thuỵ Sĩ
- Thiết Bị Phòng Thí Nghiệm
- Tinh Dầu
- TỦ ÂM, TỦ ÂM SÂU
- Tủ An Toàn Sinh Học
- Vật tư tiêu hao
CÁCH PHA MÔI TRƯỜNG MS
Để pha môi trường MS hay môi trường nuôi cấy mô thực vật thì thành phần bao gồm như sau: Vi lượng, đa lượng, Fe-EDTA, Vitamin.
Tham khảo bài viết thu nhập 30 triệu đồng một ngày nhờ nghề nuôi cấy mô thực vật Môi trường MS( Murashige and Skoog medium) là một loại môi trường rất giàu chất dinh dưỡng, được ứng dụng nuôi cấy trên rất nhiều loại cây. Ngoài ra cũng có một số loại môi trường nuôi cấy khác như môi trường B5( Gamborg), môi trường này ứng dụng cho loại cây có nhu cầu chất dinh dưỡng vừa phải. Ngoài ra còn có các môi trường nghèo chất dinh dưỡng như: White, Knop. A. Danh sách hóa chất cần sử dụng cho nuôi cấy mô thực vật- môi trường MS - Thành Phần đa lượng: +Ammonium nitrate (NH4NO3) 1,650 mg/l +Calcium chloride (CaCl2 · 2H2O) 440 mg/l +Magnesium sulphate (MgSO4 · 7H2O) 370 mg/l +Potassium phosphate (KH2PO4) 170 mg/l +Potassium nitrate (KNO3) 1,900 mg/l - Thành phần vi lượng +Boric acid (H3BO3) 6.2 mg/l +Cobalt chloride (CoCl2 · 6H2O) 0.025 mg/l +Cupric sulphate (CuSO4 · 5H2O) 0.025 mg/l +Ferrous sulphate (FeSO4 · 7H2O) 27.8 mg/l +Manganese sulphate (MnSO4 · 4H2O) 22.3 mg/l +Potassium iodide (KI) 0.83 mg/l +Sodium molybdate (Na2MoO4 · 2H2O) 0.25 mg/l +Zinc sulphate (ZnSO4·7H2O) 8.6 mg/l +Na2EDTA · 2H2O 37.2 mg/l - Vitamins và chất hữu cơ i-Inositol 100 mg/l Niacin 0.5 mg/l Pyridoxine · HCl 0.5 mg/l Thiamine · HCl 0.1 mg/l Glycine 2 mg/l Edamin (tùy chọn) 1 g/l B. Danh sách vật tư thiết bị dùng cho nuôi cấy mô thực vậtTham khảo môi trường nuôi cấy mô pha sẵn MS- Murashige and Skoog Medium
| STT | Tên thiết bị | Đơn vị |
| 1 | Bình định mức 100ml | cái |
| 2 | Bình định mức 500ml | Cái |
| 3 | Ống đong 100ml | Cái |
| 4 | Ống đong 500ml | Cái |
| 5 | Đũa khuấy | Cái |
| 6 | Bình màu 200ml | Cái |
| 7 | Quả bóp cao su | Cái |
| 8 | Bể ổn nhiệt | Cái |
| 9 | Cốc 100ml | Cái |
| 10 | Cốc 200ml | Cái |
| 11 | Pipett 1ml, 5ml, 10ml | Cái |
| 12 | Bình định mức 250ml | Cái |
| 13 | Nồi hấp | Cái |
| 14 | Tủ cấy | Cái |
| 15 | Máy đo PH | Cái |
| 16 | Bình tam giác 250ml | Cái |
| 17 | Que cấy, kẹp, kéo | Cái |
| 18 | Hộp nhiệt khử trùng | Cái |
| 19 | Máy lắc | Cái |
| 20 | Cân phân tích, cân kỹ thuật | Cái |
| Tên hóa chất | Nồng độ môi trường nuôi cấy(mg/lit) | Nồng độ stock 20X(mg/L) |
| MgSO4.7H2O | 370 | 7,400 |
| KH2PO4 | 170 | 3,400 |
| KNO3 | 1,900 | 38,000 |
| NH4NO3 | 1,650 | 33,000 |
| CaCl2.2H2O | 440 | 8,800 |
| Tên hóa chất | Nồng độ môi trường nuôi cấy(mg/lit) | Nồng độ stock 1000X(mg/L) |
| H3PO3 | 6,2 | 6200 |
| MnSO4.4H2O | 22,3 | 22,300 |
| ZnSO4.4H2O | 8,6 | 8,600 |
| Na2MoO4.2H2O | 0,25 | 250 |
| KI | 0,83 | 830 |
| CuSO4.5H2O | 0,025 | 25 |
| CoCl2.6H2O | 0,025 | 25 |
| Tên hóa chất | Nồng độ môi trường nuôi cấy(mg/L) | Nồng độ môi stock 200X(mg/L) |
| FeSO4. 7H2O | 27,8 | 5,560 |
| Na2EDTA | 37,3 | 7,460 |
CTY TNHH TMDV KHOA HỌC SBC VIETNAM. Add: 53/1 QL.13, KP3, P. Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Email: [email protected] hoặc [email protected] Website: www.sbc-vietnam.com Tel: (+84)868400109 Hotline: 0945677929 Có thể bạn quan tâm: 1. Môi trường nuôi cấy mô hoa Cúc 2. Môi trường nuôi cấy mô cây keo 3. Môi trường nuôi cấy thân gỗ 4. Môi trường nuôi cấy - gieo hạt Lan 5. Môi trường nuôi cấy mô cây thuốc Lá 6. Nuôi cấy mô cây hồ tiêu 7. Môi trường nuôi cấy mô cây chuối 8. Quy trình nhân giống lan bằng nuôi cấy mô thực vật 9. Môi trường nuôi cấy cây keo 10. Môi trường nuôi cấy cây thuốc lá 11. Môi trường MS vitamins tích hợp 12. Nhân giống nhanh Hồng Môn bằng phương pháp nuôi cấy mô thực vật 13. Kháng sinh thực vật 14. Sách về nuôi cấy mô thực vật 15. Môi trường nuôi cấy hoa lan từ hạtXem cách pha stock hormone nuôi cấy mô thực vật ở đây
Tags:
cách pha môi trường ms, moi truong msCác tin liên quan:
- 26/04/2015Môi Trường MS Pha Sẵn
- 26/04/2015Môi Trường Nuôi Cấy Lan- Knudson C
- 26/04/2015MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY CÂY THÂN GỖ
- 26/05/2015DANH SÁCH HÓA CHẤT NUÔI CẤY MÔ THỰC VẬT
- 09/07/2015HÓA CHẤT NUÔI CẤY MÔ THỰC VẬT
- 09/07/2015HORMONE SINH TRƯỞNG THỰC VẬT
Nhà phân phối
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Thông Tin Hãng
- Sản phẩm
- Liên hệ
- BLOG
- Cách đặt hàng
- Tuyển Dụng
Dc : 568/52 Lê Văn Việt, P Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, HCM
Đt : (+84) 2836361189 - Fax : 0839651129
Hotline : Zalo 0945677929 | 0868400109
Email : [email protected]
Website : www.sbc-vietnam.com
Thống kê truy cập
Từ khóa » Ms Dùng để
-
Thận Trọng Khi Dùng 'Miss.', 'Mrs.' Và 'Ms.' - Vietnamnet
-
Môi Trường MS Trong Nuôi Cấy Mô Thực Vật
-
Phân Biệt Cách Dùng Miss, Mrs., Ms. Và Mx. - VnExpress
-
CÁCH PHA MÔI TRƯỜNG MS - .vn
-
Mrs Là Gì? Phân Biệt Giữa Miss, Mrs., Và Ms
-
Combo 3 Lọ Dinh Dưỡng MS/Siêu Phân (20mlx3) Dùng Cho Lan
-
Sự Khác Nhau Giữa Danh Xưng Tiếng Anh Miss, Mrs. Và Ms.
-
MS Dinh Dưỡng Thực Vật - Xila Group
-
Mrs Là Gì? Cách Phân Biệt Mrs, Miss Và Ms
-
Môi Trường MS Trong Nuôi Cấy Mô Thực Vật
-
Môi Trường MS Vitamins Hà Lan - Hóa Chất Thí Nghiệm
-
Lợi ích Của Môi Trường MS Pha Sẵn - Hóa Chất Thí Nghiệm
-
Môi Trường MS Pha Sẵn Tiện Lợi Như Thế Nào? - Invitro Plant
-
Cần Sử Dụng Tài Khoản Nào Với Office Và Bạn Cần Một Tài Khoản