Cách Pha Một Số Dung Dịch đệm Thường Dùng - Tài Liệu Học Tập
Có thể bạn quan tâm
1. Dung dịch đệm borat
- Dung dịch acid boric (a): 12,404 g H3BO3 hòa tan và định mức đến 1000 ml.
- Dung dịch borat (b): 19,108 g Na2B4O7.10H2O hòa tan và định mức đến 1000 ml
Dung dịch đệm borat có pH khác nhau phụ thuộc vào số ml dung dịch (a) và dung dịch (b) theo bảng dưới đây:
| a | b | pH | a | b | pH |
| 9,80 | 0,20 | 6,60 | 6,50 | 3,50 | 8,20 |
| 9,70 | 0,30 | 6,77 | 6,00 | 4,00 | 8,31 |
| 9,40 | 0,60 | 7,09 | 5,50 | 4,50 | 8,41 |
| 9,00 | 1,00 | 7,36 | 5,00 | 5,00 | 8,51 |
| 8,75 | 1,25 | 7,50 | 4,50 | 5,50 | 8,60 |
| 8,50 | 1,50 | 7,60 | 4,00 | 6,00 | 8,69 |
| 8,00 | 2,00 | 7,78 | 3,00 | 7,00 | 8,84 |
| 7,70 | 2,30 | 7,88 | 2,00 | 8,00 | 8,98 |
| 7,50 | 2,50 | 7,94 | 1,00 | 9,00 | 9,11 |
| 7,00 | 3,00 | 8,08 | 0,00 | 10,0 | 9,24 |
2. Dung dịch đệm phosphate (pH = 5,7 – 8,0)
- Dung dịch mononatri orthophosphate 0,2M (a): 27,8 g NaH2PO4 hòa tan và định mức đến 1000 ml.
- Dung dịch dinatri hydrophosphate 0,2M (b): 53,05 g Na2HPO4.7H2O hoặc 71,7g Na2HPO4.12H2O hòa tan và định mức đến 1000 ml.
Dung dịch đệm phosphate có pH khác nhau phụ thuộc vào số ml dung dịch (a) và số ml dung dịch (b) dẫn nước đến 200 ml.
| a | b | pH | a | b | pH |
| 93,5 | 6,5 | 5,6 | 45,0 | 55,0 | 6,9 |
| 92,0 | 8,0 | 5,8 | 39,0 | 61,0 | 7,0 |
| 90,0 | 10,0 | 5,9 | 33,0 | 67,0 | 7,1 |
| 87,7 | 12,3 | 6,0 | 28,0 | 72,0 | 7,2 |
| 85,0 | 15,0 | 6,1 | 23,0 | 77,0 | 7,3 |
| 81,5 | 18,5 | 6,2 | 19,0 | 81,0 | 7,4 |
| 77,5 | 22,5 | 6,3 | 16,0 | 84,0 | 7,5 |
| 73,5 | 26,5 | 6,4 | 13,0 | 87,0 | 7,6 |
| 68,5 | 31,5 | 6,5 | 10,5 | 89,5 | 7,7 |
| 62,5 | 37,5 | 6,6 | 8,5 | 91,5 | 7,8 |
| 56,5 | 43,5 | 6,7 | 7,0 | 93,0 | 7,9 |
| 51,0 | 49,0 | 6,8 | 5,3 | 94,7 | 8,0 |
3. Dung dịch đệm Na2HPO4 – KH2PO4 (pH = 5,0 – 8,0)
- Dung dịch dinatri hydrophosphate 1/15M (a): 23,9 g Na2HPO4.12H2O hòa tan và định mức đến 1000 ml.
- Dung dịch kali dihydrophosphate 1/15M (b): 9,07 g KH2PO4 hòa tan và định mức đến 1000 ml.
Dung dịch đệm có pH khác nhau phụ thuộc vào số ml dung dịch (a) và số ml dung dịch (b).
| a | b | pH | a | b | pH |
| 10 | 990 | 5,0 | 372 | 628 | 6,6 |
| 18 | 982 | 5,2 | 492 | 508 | 6,8 |
| 30 | 970 | 5,4 | 612 | 388 | 7,0 |
| 49 | 951 | 5,6 | 726 | 274 | 7,2 |
| 79 | 921 | 5,8 | 818 | 182 | 7,4 |
| 121 | 879 | 6,0 | 885 | 115 | 7,6 |
| 184 | 816 | 6,2 | 936 | 64 | 7,8 |
| 264 | 736 | 6,4 | 969 | 31 | 8,0 |
Từ khóa » Pha Dung Dịch đệm Citrate
-
Tạo Chất đệm Natri Citrate Với Các Bước đơn Giản Này
-
Cách Pha 1 Số Dung Dịch đệm Và Phương Pháp Thí Nghiệm - 123doc
-
Một Số Dung Dịch Và Hệ đệm Thường Dùng để điều Chỉnh PH Của ...
-
Phụ Lục-cách Pha 1 Số Dd đệm Và Phương Pháp Thí Nghiệm - Scribd
-
Phụ Lục-cách Pha 1 Số Dd đệm Và Phương Pháp Thí Nghiệm
-
Dung Dịch đệm Là Gì? - THINHPHU.VN
-
Sodium Citrate Và Citric Acid (Lời Khuyên Dành Cho Bệnh Nhân ...
-
Cách Pha 1 Số Dung Dịch đệm Và Phương Pháp Thí Nghiệm - Tài Liệu ...
-
Hóa Miễn Dịch Tổ Chức - VLOS
-
Sodium Citrate Và Những ứng Dụng Tuyệt Vời Của Nó
-
[PDF] Base Sẽ Gắn Với H+ Tạo Acid BH* (là Acid Có Lực Gân - TaiLieu.VN
-
Tìm Hiểu Dung Dịch đệm Là Gì? Công Thức Tính độ PH Của Hỗn Hợp đệm
-
[PDF] PHỤ LỤC 2 2.1 CÁC THUỐC THỦ CHƯNG 2.u HÓA ... - VNRAS