Cách Pha Sữa A2 Đúng Theo Khoa Học - [CẬP NHẬT 2020 Mới Nhất]

Cách pha sữa A2 Đúng Theo Khoa Học Nội dung chính Hiện 1 Cách pha sữa A2 Đúng Theo Khoa Học 1.1 Cách pha sữa A2 Platinum số 1 1.1.1 Bước đầu tiên 1.1.2 Bước 2 1.1.3 Bước 3 1.1.4 Bước 4 1.1.5 Bước 5 trong cách pha sữa tươi A2 1.1.6 Bảng chi tiết công thức sử dụng sữa A2 Platinum Số 1 1.1.7 Thông tin dinh dưỡng/ thành phần sữa A1 1.1.7.1 Vitamin 1.1.7.2 Khoáng chất 1.1.7.3 Khác 1.2 Cách pha sữa A2 Platinum Số 2 1.2.1 Thông tin dinh dưỡng sữa a2 platinum số 2 1.2.1.1 Vitamins 1.2.1.2 Khoáng chất 1.2.1.3 Khác 1.3 Cách pha sữa A2 Platinum Số 3 1.3.1 Thông tin dinh dưỡng/ thành phần sữa A2 Platinum Số 3 1.3.1.1 Vitamins 1.3.1.2 Khoáng chất 1.4 Cách pha sữa A2 Platinum Số 4 1.4.1 Thông tin dinh dưỡng/ thành phần sữa A2 Platinum Số 4 1.4.1.1 Vitamin 1.4.1.2 Khoáng chất

Sữa A2 là một trong những loại sữa chất lượng nhất nước Úc bởi thành phần sữa chỉ có Protein A2 không chứa A1. Vì thế, các bà mẹ Úc rất chuộng loại sữa này. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách pha sữa A2 như thế nào mới hợp lý.

Một số câu hỏi thường gặp như:

  • Sử dụng nước nóng hay lạnh?
  • Cần cho bé uống bao nhiêu bột và cân lượng nước bao nhiêu?
  • Ngày uống mấy lần, Cách pha sữa A2 Platinum số 1,2,3 khác nhau như thế nào?
  • Sữa A2 có tăng cân không?
  • Cách pha sữa tươi A2 nào là tốt nhất?

….

Bạn vẫn còn đang có nhiều câu hỏi như vậy? Đừng bối rối nhé! Xuất Xứ Úc sẽ giúp bạn.

Cách pha sữa A2 Platinum số 1

Sữa công thức rất tốt cho sức khỏe của trẻ
Sữa công thức rất tốt cho sức khỏe của trẻ

Bước đầu tiên

  • Trước khi bắt đầu, rửa tay bằng xà phòng, nước và làm khô bằng vải sạch.
  • Làm sạch bề mặt chuẩn bị thức ăn.
  • Làm sạch tất cả các dụng cụ (ví dụ như chai, núm vú, nắp đậy) bằng nước xà phòng nóng và sau đó rửa kỹ bằng nước sạch.
  • Bước tiếp theo trong cách pha sữa A2, khử trùng tất cả các thiết bị và đồ dùng bằng máy khử trùng; hoặc bằng cách ngâm trong một cái chảo nước và cho sôi lên trong 5 phút (để cho tất cả các bong bóng khí thoát ra).
  • Đậy nắp cho đến khi ta cần dùng thiết bị cho ăn.
  • Nếu thiết bị cho ăn và các thiết bị chuẩn bị được lấy ra trước khi sử dụng; cất giữ bình đựng thức ăn  trong một nơi sạch sẽ.

Bước 2

  • Đun sôi nước trong chảo hoặc ấm đun nước.
  • Đọc hướng dẫn trên sản phẩm có thể tìm ra lượng nước và bột cần thiết.
  • Cẩn thận để tránh đổ quá mức, đổ lượng nước cần thiết vào một bình sữa đã được khử trùng.
  • Nước không được lạnh hơn 70 ° C, do đó đừng để nó trong hơn 30 phút sau khi đun sôi.

Bước 3

  • Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong hộp, lấy sữa bằng muống đó và đo lượng sữa bằng mức đo trong muỗng.
  • Tránh nén bột.
  • Thêm lượng sữa một cách chính xác được chỉ định trong hướng dẫn vào lượng nước trong bình
  • Luôn thêm 1 muỗng bột cho mỗi 50ml nước.
  • Trộn đều bằng cách lắc nhẹ hoặc lắc chai để hòa tan bột.

Bước 4

  • Ngay lập tức làm mát đến nhiệt độ của bình bằng cách giữ chai dưới nước máy lạnh;
  • Hoặc bằng cách đặt trong một bình chứa nước lạnh hoặc nước đá (đảm bảo không có nước này được vào sữa).

Bước 5 trong cách pha sữa tươi A2

  • Trong bước 5 của cách pha sữa A2, hãy kiểm tra nhiệt độ thức ăn bằng cách nhỏ một ít vào bên trong cổ tay.
  • Thấy ấm, không nóng.
  • Nếu vẫn cảm thấy nóng, làm nguội nhiều hơn trước khi cho ăn.
  • Cho bé sử dụng ngay (vứt bỏ bất kỳ sữa bột nào chưa được tiêu thụ trong vòng 2 giờ).
  • Nếu sữa bột dùng để sử dụng sau này; chúng nên được chuẩn bị trong từng chai, làm lạnh nhanh và đặt trong tủ lạnh (không cao hơn 5 ° C).
  • Vứt bỏ bất kỳ sữa bột làm lạnh nào không được sử dụng trong vòng 24 giờ.
  • Làm ấm lại không quá 15 phút, bằng cách đặt trong bình chứa nước ấm (đảm bảo không có nước nào chảy vào sữa).
  • Lắc chai để hâm nóng đều.
  • Kiểm tra nhiệt độ sữa như trên.
  • Không bao giờ sử dụng lò vi sóng để chuẩn bị bất kỳ sữa formula nào hoặc để làm nóng thức ăn.

Bảng chi tiết công thức sử dụng sữa A2 Platinum Số 1

TUỔI NƯỚC NÓNG ĐÃ ĐƯỢC ĐỂ NGUỘI (ML) SỐ LƯỢNG BỘT * SỐ LẦN UỐNG MỖI NGÀY
0 – 4 ngày 50 1 5 – 6
5 ngày – 4 tuần 100 2 6 – 8
1 – 4 tháng 150 3 5 – 6
4 – 6 tháng 200 4 4 – 5
>6 tháng 200 4 3 – 4

Lưu ý

  • 1 muỗng bột ≈ 7.5g bột
  • 1 muỗng bột cho 50mL nước; cho ra được khoảng 56ml sữa bột
  • Trẻ sơ sinh có thể cần nhiều hoặc ít sữa bột

Thông tin dinh dưỡng/ thành phần sữa A1

Thành phần dinh dưỡng trung bình mỗi 100ml sữa bột
Energy 283kJ
Protein 1.5g
Whey protein 60% 0.88g
Casein protein 40% 0.59g
A2 Beta-casein 0.20g
A1 Beta-casein** ND
Fat, total 3.5g
Omega-3 76mg
α-Linolenic acid (ALA) 64mg
Docosahexaenoic acid (DHA) 12mg
Omega-6 588mg
Linoloic acid 576mg
Arachidonic acid (ARA) 12mg
Carbohydrate 7.3g

Vitamin

Nếu thực hiện đúng cách pha sữa A2, trẻ sẽ nhận được các vitamin và khoáng chất cần thiết

VITAMINS AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED
Vitamin A 68μg-RE
Vitamin B6 56μg
Vitamin B12 0.27μg
Vitamin C (ascorbic acid) 19mg
Vitamin D 0.94μg
Vitamin E 1.0mg α-TE
Vitamin K 6.3μg
Biotin 3.1μg
Niacin (vitamin B3) 501μg
Folic acid 10μg
Pantothenic acid (vitamin B5) 475μg
Riboflavin (vitamin B2) 144μg
Thiamin (vitamin B1) 76μg

Khoáng chất

MINERALS AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED
Calcium 53mg
Copper 52μg
Iodine 9.4μg
Iron 0.75mg
Magnesium 6.7mg
Manganese 44μg
Phosphorus 35mg
Zinc 0.70mg
Selenium 2.5μg
Chloride 51mg
Potassium 73mg
Sodium 22mg

Khác

OTHER AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED
Galacto-oligosaccharide (GOS) 362mg
L-Carnitine 1.1mg
Taurine 5.4mg
Choline 13mg
Inositol 4.42mg
Nucleotides, total 3.3mg
Adenosine ‘5-monophosphate 0.72mg
Cytidine ‘5-monophosphate 1.1mg
Guanosine ‘5-monophosphate 0.21mg
Inosine ‘5-monophosphate 0.46mg
Uridine ‘5-monophosphate 0.80mg

Đặt mua sữa A2 số 1 dành cho trẻ sơ sinh tại đây

Cách pha sữa A2 Platinum Số 2

TUỔI NƯỚC SÔI ĐỂ NGUỘI (ML)  BỘT* SỐ LẦN UỐNG MỖI NGÀY
6 – 9 months 250 5 3 – 4
9 – 12 months 200 4 3 – 4

* 1 muỗng ≈ 8,5g bột

1 muỗng năng lượng được thêm vào 50mL nước cho ra khoảng 56ml sữa công thức. Đây chỉ là hướng dẫn cho ăn. Trẻ sơ sinh có thể cần nhiều hoặc ít sữa công thức. Nên đặt nhiều hơn vào thực phẩm đặc biệt ngoài sữa mẹ và / hoặc công thức dinh dưỡng từ khoảng 6 tháng.

Thông tin dinh dưỡng sữa a2 platinum số 2

Lưu ý: cần thực hiện đúng cách pha sữa A2 để giúp trẻ của bạn có được những chất cần thiết.

AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED
Energy 310kJ
Protein 2.4g
Whey protein 50% 1.2g
Casein protein 50% 1.2g
A2 Beta-casein 0.41g
A1 Beta-casein** ND
Fat, total 3.5g
Omega-3 93mg
α-Linolenic acid (ALA) 79mg
Docosahexaenoic acid (DHA) 14mg
Omega-6 689mg
Linoloic acid 675mg
Arachidonic acid (ARA) 14mg
Carbohydrate 7.9g

Vitamins

VITAMINS AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED
Vitamin A 85μg-RE
Vitamin B6 46μg
Vitamin B12 0.44μg
Vitamin C (ascorbic acid) 16mg
Vitamin D 1.3μg
Vitamin E 0.88mg α-TE
Vitamin K 6.1μg
Biotin 4.6μg
Niacin (vitamin B3) 692μg
Folic acid 8.9μg
Pantothenic acid (vitamin B5) 415μg
Riboflavin (vitamin B2) 180μg
Thiamin (vitamin B1) 76μg

Khoáng chất

MINERALS AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED
Calcium 82mg
Copper 51μg
Iodine 16μg
Iron 0.99mg
Magnesium 8.4mg
Manganese 12μg
Phosphorus 59mg
Zinc 0.61mg
Selenium 2.7μg
Chloride 60mg
Potassium 98mg
Sodium 33mg

Khác

Cách pha sữa A2 hợp lý hỗ trợ những bà mẹ trẻ có được những chất dinh dưỡng khác; giúp trẻ phát triền tối ưu.

OTHER AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED
Galacto-oligosaccharide (GOS) 410mg
L-Carnitine 1.5mg
Taurine 6.4mg
Choline 13mg
Inositol 5.9mg
Nucleotides, total 3.8mg
Adenosine ‘5-monophosphate 0.82mg
Cytidine ‘5-monophosphate 1.3mg
Guanosine ‘5-monophosphate 0.24mg
Inosine ‘5-monophosphate 0.52mg
Uridine ‘5-monophosphate 0.91mg

Đặt mua sữa A2 Số 2

Cách pha sữa A2

Cách pha sữa A2 Platinum Số 3

TUỔI LƯỢNG NƯỚC(ML) LƯỢNG BỘT* SỐ LẦN UỐNG MỖI NGÀY
1 – 3 years 100 2 2 – 3

*1 muỗng ≈ 8.5g

2 muỗng bột thêm vào mỗi 100mL nước có thể cho ra 114mL sữa bột.

Thông tin dinh dưỡng/ thành phần sữa A2 Platinum Số 3

Có những cách pha sữa A2 khác nhau đối với từng loại Sữa A2, vì thế hãy theo chỉ dẫn của từng loại sữa.

AVERAGE QTY PER SERVE 114ML AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED
Energy 332kJ 292kJ
Protein 3.1g 2.7g
Whey protein 40% 1.2g 1.1g
Casein protein 60% 1.9g 1.7g
A2 Beta-casein 0.60g 0.53g
A1 Beta-casein** ND ND
Carbohydrate 8.94g 7.84g
Dietary fibre 0.46g 0.4g
Galacto-oligosaccharide (GOS) 0.46g 0.4g
Fat, total 3.3g 2.9g
Saturated 1.1g 1g
Trans <0.1g <0.1g
Monounsaturated 1.1g 1g
Polyunsaturated 0.9g 0.8g
Omega-3 109mg 96mg
α-Linolenic acid (ALA) 88mg 78mg
Docosahexaenoic acid (DHA) 18mg 16mg
Omega-6 776mg 681mg
Linoloic acid 765mg 671mg
Sodium 31mg 27mg

Vitamins

VITAMINS AVERAGE QTY. PER SERVE 114ML %RDI PER SERVING AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED
Vitamin A 45μg-RE 15% 39μg-RE
Vitamin D 0.87μg 17% 0.76μg
Vitamin E 1.7mg α-TE 34% 1.5mg α-TE
Thiamin (vitamin B1) 144μg 29% 126μg
Riboflavin (vitamin B2) 240μg 30% 210μg
Vitamin B6 167μg 24% 146μg
Vitamin B12 0.43μg 43% 0.37μg
Niacin (vitamin B3) 1389μg 28% 1219μg
Folic acid 17μg 17% 15μg
Vitamin C (ascorbic acid) 14mg 47% 12mg

Khoáng chất

MINERALS AVERAGE QTY. PER SERVE 114ML %RDI PER SERVING AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED
Calcium 119mg 17% 104mg
Iodine 20μg 29% 18μg
Iron 1.8mg 30% 1.6mg
Magnesium 14mg 18% 12mg
Phosphorus 82mg 16% 72mg
Zinc 0.65mg 15% 0.57mg

Đặt mua sữa Platinum số 3

Cách pha sữa A2 Platinum Số 4

TUỔI LƯỢNG NƯỚC (ML) MUỖNG BỘT* SỐ LẦN UỐNG MỖI NGÀY
From 3 years+ 200 4 1 – 2
  • 1 Muỗng ~ 9gram bột
  • 4 Muỗng bột thêm vào 200ml nước cho ra khoảng 220ml sữa bột.

Thông tin dinh dưỡng/ thành phần sữa A2 Platinum Số 4

Cách pha sữa A2 số 4 khác với cách pha sữa của các loại khác. Vì thế hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

AVERAGE QTY PER SERVE 220ML %RDI PER SERVING AVERAGE QTY PER 100ML PREPARED FEED
Energy 678kJ 308kJ
Protein 8.5g 3.8g
A2 Beta-casein 2.3g 1.0g
A1 Beta-casein** ND ND
Fat 6.6g 3.0g
Saturated 4.5g 2.0g
Trans 0.4g 0.2g
Monounsaturated 1.3g 0.6g
Polyunsaturated 0.4g 0.2g
Total Omega-3 30mg 14mg
Eicosapentaenoic acid (EPA) 5.0mg 2.3mg
Docosahexaenoic acid (DHA) 25mg 11mg
Carbohydrate 16.3g 7.4g
Sugars 15.7g 7.1g
Lactose 15.7g 7.1g
Sucrose Nil Nil
Dietary fibre 1.6g 0.74g
Galacto-oligosaccharide (GOS) 1.6g 0.74g
Sodium 79mg 36mg

Vitamin

VITAMINS AVERAGE QTY. PER SERVE 220ML %RDI PER SERVING AVERAGE QTY PER 100ML PREPARED FEED
Vitamin A 130µg-RE 17% 59µg-RE
Vitamin D3 2.0µg 20% 0.90µg
Vitamin E 1.7mg α-TE 17% 0.75mg α-TE
Thiamin (vitamin B1) 0.30mg 27% 0.14mg
Riboflavin (vitamin B2) 0.43mg 25% 0.20mg
Vitamin B6 0.14mg 9% 0.07mg
Vitamin B12 0.90µg 45% 0.41µg
Niacin (vitamin B3) 1.3mg 13% 0.57mg
Folic acid 43µg 22% 20µg
Vitamin C 14mg 36% 6.5mg

Khoáng chất

MINERALS AVERAGE QTY. PER SERVE 220ML %RDI PER SERVING AVERAGE QTY PER 100ML PREPARED FEED
Calcium 288mg 36% 131mg
Iodine 6.8µg 5% 3.1µg
Iron 3.1mg 26% 1.4mg
Magnesium 36mg 11% 16mg
Phosphorus 245mg 24% 111mg
Zinc 2.6mg 22% 1.2mg

Đặt mua sữa A2 số 4 tại đây

Để biết thêm thông tin chi tiết về sữa A2 bạn có thể xem qua bài viết sữa A2 có tốt không tại đây.

Hy vọng bài viết Cách pha sữa A2 này bổ ích với các bà mẹ trẻ. Nếu còn câu hỏi hay thắc mắc nào, đừng ngại liên hệ trực tiếp với Xuất Xứ Úc nhé.

Từ khóa » Cách Pha Sữa Bầu A2 úc