Cách Pha Sữa A2 Đúng Theo Khoa Học - [CẬP NHẬT 2020 Mới Nhất]
Có thể bạn quan tâm
Sữa A2 là một trong những loại sữa chất lượng nhất nước Úc bởi thành phần sữa chỉ có Protein A2 không chứa A1. Vì thế, các bà mẹ Úc rất chuộng loại sữa này. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách pha sữa A2 như thế nào mới hợp lý.
Một số câu hỏi thường gặp như:
- Sử dụng nước nóng hay lạnh?
- Cần cho bé uống bao nhiêu bột và cân lượng nước bao nhiêu?
- Ngày uống mấy lần, Cách pha sữa A2 Platinum số 1,2,3 khác nhau như thế nào?
- Sữa A2 có tăng cân không?
- Cách pha sữa tươi A2 nào là tốt nhất?
….
Bạn vẫn còn đang có nhiều câu hỏi như vậy? Đừng bối rối nhé! Xuất Xứ Úc sẽ giúp bạn.
Cách pha sữa A2 Platinum số 1
Bước đầu tiên
- Trước khi bắt đầu, rửa tay bằng xà phòng, nước và làm khô bằng vải sạch.
- Làm sạch bề mặt chuẩn bị thức ăn.
- Làm sạch tất cả các dụng cụ (ví dụ như chai, núm vú, nắp đậy) bằng nước xà phòng nóng và sau đó rửa kỹ bằng nước sạch.
- Bước tiếp theo trong cách pha sữa A2, khử trùng tất cả các thiết bị và đồ dùng bằng máy khử trùng; hoặc bằng cách ngâm trong một cái chảo nước và cho sôi lên trong 5 phút (để cho tất cả các bong bóng khí thoát ra).
- Đậy nắp cho đến khi ta cần dùng thiết bị cho ăn.
- Nếu thiết bị cho ăn và các thiết bị chuẩn bị được lấy ra trước khi sử dụng; cất giữ bình đựng thức ăn trong một nơi sạch sẽ.
Bước 2
- Đun sôi nước trong chảo hoặc ấm đun nước.
- Đọc hướng dẫn trên sản phẩm có thể tìm ra lượng nước và bột cần thiết.
- Cẩn thận để tránh đổ quá mức, đổ lượng nước cần thiết vào một bình sữa đã được khử trùng.
- Nước không được lạnh hơn 70 ° C, do đó đừng để nó trong hơn 30 phút sau khi đun sôi.
Bước 3
- Chỉ sử dụng muỗng đi kèm trong hộp, lấy sữa bằng muống đó và đo lượng sữa bằng mức đo trong muỗng.
- Tránh nén bột.
- Thêm lượng sữa một cách chính xác được chỉ định trong hướng dẫn vào lượng nước trong bình
- Luôn thêm 1 muỗng bột cho mỗi 50ml nước.
- Trộn đều bằng cách lắc nhẹ hoặc lắc chai để hòa tan bột.
Bước 4
- Ngay lập tức làm mát đến nhiệt độ của bình bằng cách giữ chai dưới nước máy lạnh;
- Hoặc bằng cách đặt trong một bình chứa nước lạnh hoặc nước đá (đảm bảo không có nước này được vào sữa).
Bước 5 trong cách pha sữa tươi A2
- Trong bước 5 của cách pha sữa A2, hãy kiểm tra nhiệt độ thức ăn bằng cách nhỏ một ít vào bên trong cổ tay.
- Thấy ấm, không nóng.
- Nếu vẫn cảm thấy nóng, làm nguội nhiều hơn trước khi cho ăn.
- Cho bé sử dụng ngay (vứt bỏ bất kỳ sữa bột nào chưa được tiêu thụ trong vòng 2 giờ).
- Nếu sữa bột dùng để sử dụng sau này; chúng nên được chuẩn bị trong từng chai, làm lạnh nhanh và đặt trong tủ lạnh (không cao hơn 5 ° C).
- Vứt bỏ bất kỳ sữa bột làm lạnh nào không được sử dụng trong vòng 24 giờ.
- Làm ấm lại không quá 15 phút, bằng cách đặt trong bình chứa nước ấm (đảm bảo không có nước nào chảy vào sữa).
- Lắc chai để hâm nóng đều.
- Kiểm tra nhiệt độ sữa như trên.
- Không bao giờ sử dụng lò vi sóng để chuẩn bị bất kỳ sữa formula nào hoặc để làm nóng thức ăn.
Bảng chi tiết công thức sử dụng sữa A2 Platinum Số 1
TUỔI | NƯỚC NÓNG ĐÃ ĐƯỢC ĐỂ NGUỘI (ML) | SỐ LƯỢNG BỘT * | SỐ LẦN UỐNG MỖI NGÀY |
---|---|---|---|
0 – 4 ngày | 50 | 1 | 5 – 6 |
5 ngày – 4 tuần | 100 | 2 | 6 – 8 |
1 – 4 tháng | 150 | 3 | 5 – 6 |
4 – 6 tháng | 200 | 4 | 4 – 5 |
>6 tháng | 200 | 4 | 3 – 4 |
Lưu ý
- 1 muỗng bột ≈ 7.5g bột
- 1 muỗng bột cho 50mL nước; cho ra được khoảng 56ml sữa bột
- Trẻ sơ sinh có thể cần nhiều hoặc ít sữa bột
Thông tin dinh dưỡng/ thành phần sữa A1
Thành phần dinh dưỡng trung bình mỗi 100ml sữa bột | |
---|---|
Energy | 283kJ |
Protein | 1.5g |
Whey protein 60% | 0.88g |
Casein protein 40% | 0.59g |
A2 Beta-casein | 0.20g |
A1 Beta-casein** | ND |
Fat, total | 3.5g |
Omega-3 | 76mg |
α-Linolenic acid (ALA) | 64mg |
Docosahexaenoic acid (DHA) | 12mg |
Omega-6 | 588mg |
Linoloic acid | 576mg |
Arachidonic acid (ARA) | 12mg |
Carbohydrate | 7.3g |
Vitamin
Nếu thực hiện đúng cách pha sữa A2, trẻ sẽ nhận được các vitamin và khoáng chất cần thiết
VITAMINS | AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED |
---|---|
Vitamin A | 68μg-RE |
Vitamin B6 | 56μg |
Vitamin B12 | 0.27μg |
Vitamin C (ascorbic acid) | 19mg |
Vitamin D | 0.94μg |
Vitamin E | 1.0mg α-TE |
Vitamin K | 6.3μg |
Biotin | 3.1μg |
Niacin (vitamin B3) | 501μg |
Folic acid | 10μg |
Pantothenic acid (vitamin B5) | 475μg |
Riboflavin (vitamin B2) | 144μg |
Thiamin (vitamin B1) | 76μg |
Khoáng chất
MINERALS | AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED |
---|---|
Calcium | 53mg |
Copper | 52μg |
Iodine | 9.4μg |
Iron | 0.75mg |
Magnesium | 6.7mg |
Manganese | 44μg |
Phosphorus | 35mg |
Zinc | 0.70mg |
Selenium | 2.5μg |
Chloride | 51mg |
Potassium | 73mg |
Sodium | 22mg |
Khác
OTHER | AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED |
---|---|
Galacto-oligosaccharide (GOS) | 362mg |
L-Carnitine | 1.1mg |
Taurine | 5.4mg |
Choline | 13mg |
Inositol | 4.42mg |
Nucleotides, total | 3.3mg |
Adenosine ‘5-monophosphate | 0.72mg |
Cytidine ‘5-monophosphate | 1.1mg |
Guanosine ‘5-monophosphate | 0.21mg |
Inosine ‘5-monophosphate | 0.46mg |
Uridine ‘5-monophosphate | 0.80mg |
Đặt mua sữa A2 số 1 dành cho trẻ sơ sinh tại đây
Cách pha sữa A2 Platinum Số 2
TUỔI | NƯỚC SÔI ĐỂ NGUỘI (ML) | BỘT* | SỐ LẦN UỐNG MỖI NGÀY |
---|---|---|---|
6 – 9 months | 250 | 5 | 3 – 4 |
9 – 12 months | 200 | 4 | 3 – 4 |
* 1 muỗng ≈ 8,5g bột
1 muỗng năng lượng được thêm vào 50mL nước cho ra khoảng 56ml sữa công thức. Đây chỉ là hướng dẫn cho ăn. Trẻ sơ sinh có thể cần nhiều hoặc ít sữa công thức. Nên đặt nhiều hơn vào thực phẩm đặc biệt ngoài sữa mẹ và / hoặc công thức dinh dưỡng từ khoảng 6 tháng.
Thông tin dinh dưỡng sữa a2 platinum số 2
Lưu ý: cần thực hiện đúng cách pha sữa A2 để giúp trẻ của bạn có được những chất cần thiết.
AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED | |
---|---|
Energy | 310kJ |
Protein | 2.4g |
Whey protein 50% | 1.2g |
Casein protein 50% | 1.2g |
A2 Beta-casein | 0.41g |
A1 Beta-casein** | ND |
Fat, total | 3.5g |
Omega-3 | 93mg |
α-Linolenic acid (ALA) | 79mg |
Docosahexaenoic acid (DHA) | 14mg |
Omega-6 | 689mg |
Linoloic acid | 675mg |
Arachidonic acid (ARA) | 14mg |
Carbohydrate | 7.9g |
Vitamins
VITAMINS | AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED |
---|---|
Vitamin A | 85μg-RE |
Vitamin B6 | 46μg |
Vitamin B12 | 0.44μg |
Vitamin C (ascorbic acid) | 16mg |
Vitamin D | 1.3μg |
Vitamin E | 0.88mg α-TE |
Vitamin K | 6.1μg |
Biotin | 4.6μg |
Niacin (vitamin B3) | 692μg |
Folic acid | 8.9μg |
Pantothenic acid (vitamin B5) | 415μg |
Riboflavin (vitamin B2) | 180μg |
Thiamin (vitamin B1) | 76μg |
Khoáng chất
MINERALS | AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED |
---|---|
Calcium | 82mg |
Copper | 51μg |
Iodine | 16μg |
Iron | 0.99mg |
Magnesium | 8.4mg |
Manganese | 12μg |
Phosphorus | 59mg |
Zinc | 0.61mg |
Selenium | 2.7μg |
Chloride | 60mg |
Potassium | 98mg |
Sodium | 33mg |
Khác
Cách pha sữa A2 hợp lý hỗ trợ những bà mẹ trẻ có được những chất dinh dưỡng khác; giúp trẻ phát triền tối ưu.
OTHER | AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED |
---|---|
Galacto-oligosaccharide (GOS) | 410mg |
L-Carnitine | 1.5mg |
Taurine | 6.4mg |
Choline | 13mg |
Inositol | 5.9mg |
Nucleotides, total | 3.8mg |
Adenosine ‘5-monophosphate | 0.82mg |
Cytidine ‘5-monophosphate | 1.3mg |
Guanosine ‘5-monophosphate | 0.24mg |
Inosine ‘5-monophosphate | 0.52mg |
Uridine ‘5-monophosphate | 0.91mg |
Đặt mua sữa A2 Số 2
Cách pha sữa A2 Platinum Số 3
TUỔI | LƯỢNG NƯỚC(ML) | LƯỢNG BỘT* | SỐ LẦN UỐNG MỖI NGÀY |
---|---|---|---|
1 – 3 years | 100 | 2 | 2 – 3 |
*1 muỗng ≈ 8.5g
2 muỗng bột thêm vào mỗi 100mL nước có thể cho ra 114mL sữa bột.
Thông tin dinh dưỡng/ thành phần sữa A2 Platinum Số 3
Có những cách pha sữa A2 khác nhau đối với từng loại Sữa A2, vì thế hãy theo chỉ dẫn của từng loại sữa.
AVERAGE QTY PER SERVE 114ML | AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED | |
---|---|---|
Energy | 332kJ | 292kJ |
Protein | 3.1g | 2.7g |
Whey protein 40% | 1.2g | 1.1g |
Casein protein 60% | 1.9g | 1.7g |
A2 Beta-casein | 0.60g | 0.53g |
A1 Beta-casein** | ND | ND |
Carbohydrate | 8.94g | 7.84g |
Dietary fibre | 0.46g | 0.4g |
Galacto-oligosaccharide (GOS) | 0.46g | 0.4g |
Fat, total | 3.3g | 2.9g |
Saturated | 1.1g | 1g |
Trans | <0.1g | <0.1g |
Monounsaturated | 1.1g | 1g |
Polyunsaturated | 0.9g | 0.8g |
Omega-3 | 109mg | 96mg |
α-Linolenic acid (ALA) | 88mg | 78mg |
Docosahexaenoic acid (DHA) | 18mg | 16mg |
Omega-6 | 776mg | 681mg |
Linoloic acid | 765mg | 671mg |
Sodium | 31mg | 27mg |
Vitamins
VITAMINS | AVERAGE QTY. PER SERVE 114ML | %RDI PER SERVING | AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED |
---|---|---|---|
Vitamin A | 45μg-RE | 15% | 39μg-RE |
Vitamin D | 0.87μg | 17% | 0.76μg |
Vitamin E | 1.7mg α-TE | 34% | 1.5mg α-TE |
Thiamin (vitamin B1) | 144μg | 29% | 126μg |
Riboflavin (vitamin B2) | 240μg | 30% | 210μg |
Vitamin B6 | 167μg | 24% | 146μg |
Vitamin B12 | 0.43μg | 43% | 0.37μg |
Niacin (vitamin B3) | 1389μg | 28% | 1219μg |
Folic acid | 17μg | 17% | 15μg |
Vitamin C (ascorbic acid) | 14mg | 47% | 12mg |
Khoáng chất
MINERALS | AVERAGE QTY. PER SERVE 114ML | %RDI PER SERVING | AVERAGE QUANTITY PER 100ML PREPARED FEED |
---|---|---|---|
Calcium | 119mg | 17% | 104mg |
Iodine | 20μg | 29% | 18μg |
Iron | 1.8mg | 30% | 1.6mg |
Magnesium | 14mg | 18% | 12mg |
Phosphorus | 82mg | 16% | 72mg |
Zinc | 0.65mg | 15% | 0.57mg |
Đặt mua sữa Platinum số 3
Cách pha sữa A2 Platinum Số 4
TUỔI | LƯỢNG NƯỚC (ML) | MUỖNG BỘT* | SỐ LẦN UỐNG MỖI NGÀY |
---|---|---|---|
From 3 years+ | 200 | 4 | 1 – 2 |
- 1 Muỗng ~ 9gram bột
- 4 Muỗng bột thêm vào 200ml nước cho ra khoảng 220ml sữa bột.
Thông tin dinh dưỡng/ thành phần sữa A2 Platinum Số 4
Cách pha sữa A2 số 4 khác với cách pha sữa của các loại khác. Vì thế hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
AVERAGE QTY PER SERVE 220ML | %RDI PER SERVING | AVERAGE QTY PER 100ML PREPARED FEED |
---|---|---|
Energy | 678kJ | 308kJ |
Protein | 8.5g | 3.8g |
A2 Beta-casein | 2.3g | 1.0g |
A1 Beta-casein** | ND | ND |
Fat | 6.6g | 3.0g |
Saturated | 4.5g | 2.0g |
Trans | 0.4g | 0.2g |
Monounsaturated | 1.3g | 0.6g |
Polyunsaturated | 0.4g | 0.2g |
Total Omega-3 | 30mg | 14mg |
Eicosapentaenoic acid (EPA) | 5.0mg | 2.3mg |
Docosahexaenoic acid (DHA) | 25mg | 11mg |
Carbohydrate | 16.3g | 7.4g |
Sugars | 15.7g | 7.1g |
Lactose | 15.7g | 7.1g |
Sucrose | Nil | Nil |
Dietary fibre | 1.6g | 0.74g |
Galacto-oligosaccharide (GOS) | 1.6g | 0.74g |
Sodium | 79mg | 36mg |
Vitamin
VITAMINS | AVERAGE QTY. PER SERVE 220ML | %RDI PER SERVING | AVERAGE QTY PER 100ML PREPARED FEED |
---|---|---|---|
Vitamin A | 130µg-RE | 17% | 59µg-RE |
Vitamin D3 | 2.0µg | 20% | 0.90µg |
Vitamin E | 1.7mg α-TE | 17% | 0.75mg α-TE |
Thiamin (vitamin B1) | 0.30mg | 27% | 0.14mg |
Riboflavin (vitamin B2) | 0.43mg | 25% | 0.20mg |
Vitamin B6 | 0.14mg | 9% | 0.07mg |
Vitamin B12 | 0.90µg | 45% | 0.41µg |
Niacin (vitamin B3) | 1.3mg | 13% | 0.57mg |
Folic acid | 43µg | 22% | 20µg |
Vitamin C | 14mg | 36% | 6.5mg |
Khoáng chất
MINERALS | AVERAGE QTY. PER SERVE 220ML | %RDI PER SERVING | AVERAGE QTY PER 100ML PREPARED FEED |
---|---|---|---|
Calcium | 288mg | 36% | 131mg |
Iodine | 6.8µg | 5% | 3.1µg |
Iron | 3.1mg | 26% | 1.4mg |
Magnesium | 36mg | 11% | 16mg |
Phosphorus | 245mg | 24% | 111mg |
Zinc | 2.6mg | 22% | 1.2mg |
Đặt mua sữa A2 số 4 tại đây
Để biết thêm thông tin chi tiết về sữa A2 bạn có thể xem qua bài viết sữa A2 có tốt không tại đây.
Hy vọng bài viết Cách pha sữa A2 này bổ ích với các bà mẹ trẻ. Nếu còn câu hỏi hay thắc mắc nào, đừng ngại liên hệ trực tiếp với Xuất Xứ Úc nhé.
Từ khóa » Cách Pha Sữa A2 Hộp
-
A2 Full Cream: Sữa Tươi Nguyên Kem Dạng Bột 1kg - Shopee
-
Cách Pha Sữa A2 Lon Khác Biệt Gì So Với Sữa A2 Túi?
-
Cách Pha Sữa Tươi A2 Úc Nguyên Kem Dạng Bột Cho Bé Đúng Chuẩn
-
Hướng Dẫn Cách Pha Sữa A2 Của Úc đúng Chuẩn Tại Nhà
-
Sữa A2 Úc Nguyên Kem Full Cream Milk 850G Chính Hãng Giá Tốt
-
Cách Pha 150ml Sữa A2
-
Cách Pha Sữa A2 Nguyên Kem Cho Người Lớn
-
Sữa A2 Của Úc Có Tốt Không, Cách Pha Sữa A2 Úc
-
Cách Pha Sữa A2 - Shop Mẹ Và Bé Thuỷ Thảo
-
Cách Pha Sữa A2 Úc Full Cream | Món Miền Trung
-
Hộp Sữa Bột Nguyên Kem Premium A2 Úc 850g - Vitamin House
-
Sữa Tươi A2 Dạng Bột Full Cream Milk Của Úc Hộp 850g
-
Cách Pha Sữa A2 Túi 01kg - Shop Sóc Quậy
-
SỮA TƯƠI A2 DẠNG BỘT NGUYÊN KEM CỦA ÚC - Queen Nature