Cách Phân Biệt Từ Láy - Từ Ghép Không Phải Ai Cũng Biết - HOCMAI
Có thể bạn quan tâm
Thông qua đặc điểm cấu tạo từ láy và từ ghép, cô Vân Anh – giáo viên Tiểu học thuộc Hệ thống Giáo dục HOCMAI sẽ tháo gỡ vướng mắc về các bài tập liên quan.
Trong chương trình Tiếng Việt 4, học sinh được làm quen với các bài tập về cấu tạo từ vựng tiếng Việt, phân biệt từ đơn, từ phức và từ ghép, từ láy. Tuy nhiên, nhiều học sinh vẫn bị nhầm lẫn giữa từ láy và từ ghép. Cô Trần Thị Vân Anh – giáo viên Tiếng Việt tại Hocmai.vn đã đưa ra các khái niệm và đặc điểm tiêu biểu giúp học sinh phân biệt rạch ròi hai loại từ trên.
Lý thuyết về từ và cấu tạo từ
Để học sinh nắm được kiến thức tổng quát về cấu tạo từ, cô Vân Anh đã tổng hợp lại các bài học trước, liên kết và khái quát thành sơ đồ giúp học trò dễ theo dõi, ghi nhớ.
TOPCLASS 2024 - CHƯƠNG TRÌNH HỌC TOÀN DIỆN NẮM CHẮC KIẾN THỨC - BỨT PHÁ ĐIỂM SỐ
- Chu trình học tập khép kín HỌC - LUYỆN - HỎI - KIỂM TRA
- Đa dạng hình thức học - Phù hợp với mọi nhu cầu
- Đội ngũ giáo viên giảng dạy nổi tiếng với 16+ năm kinh nghiệm
- Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình học tập
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. Trong đó “từ” bao gồm từ đơn và từ phức. Mỗi từ mang đầy đủ một nghĩa nhất định.
Từ đơn là gì?
Từ đơn là những từ chỉ có một tiếng tạo thành. Ngoại trừ một số trường hợp đặc biệt như từ mượn nước ngoài (ghi-đông, tivi, ra-đa,…) được xếp vào từ đơn đa âm tiết.
Ví dụ về từ đơn: mẹ, cha, mèo, cây, hoa, mây, mưa,…
Từ phức là gì?
Từ phức là từ gồm ít nhất hai tiếng tạo thành.
Ví dụ về từ phức: cha mẹ, chó mèo, cây cối, mưa gió, lạnh lẽo, sạch sành sanh,…
Trong từ phức bao gồm hai loại: Từ láy và từ ghép.
Tham khảo thêm: Phân biệt từ đơn – từ phức
Từ ghép là gì?
Từ ghép là những từ được cấu tạo bằng cách ghép những tiếng lại với nhau, các tiếng được ghép có quan hệ với nhau về nghĩa.
Ví dụ về từ ghép:
Quần áo => quần, áo đều mang nghĩa về trang phục, ăn mặc.
Cha mẹ => cha, mẹ đều mang nghĩa là người thân trong gia đình.
Cây cỏ => cây, cỏ là những loài thực vật sống bằng dinh dưỡng từ đất, ánh sáng và không khí.
Để hiểu rõ kiến thức về từ ghép, các em học sinh có thể tham khảo bài viết: Từ ghép là gì
Từ láy là gì?
Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại (điệp lại) một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu.
Có 3 loại từ láy:
- Từ láy âm đầu
- Từ láy vần
- Từ láy toàn bộ
Ví dụ về từ láy:
Long lanh => láy phụ âm đầu
Lấm tấm => láy vần “ấm”
Ầm ầm => láy toàn bộ.
Mẹo phân biệt từ láy và từ ghép
Cấu tạo của từ rất phức tạp và dễ gây nhầm lẫn, để học sinh tháo gỡ những khúc mắc và có phương pháp nhận diện tiện ích, cô Vân Anh đã tổng hợp 4 đặc điểm thường gặp ở từ láy và từ ghép để phân biệt chúng:
Ngoài ra, để phân biệt từ láy và từ đơn đa âm tiết, cô Vân Anh cũng nhấn mạnh: “Nếu hai hoặc nhiều tiếng không có nghĩa, có quan hệ âm vần nhưng tạo thành một từ chỉ sự vật thì từ đó là từ đơn đa âm tiết.
Ví dụ: “tivi” là từ láy hay từ đơn?
“ti” và “vi” khi tách riêng đều không mang nghĩa, giữa hai chữ lặp lại vần “i” nên rất giống các dấu hiệu của một từ láy. Tuy nhiên, tivi là danh từ chỉ sự vật, vì vậy đây là từ đơn đa âm tiết. Thực chất từ “tivi” là từ mượn nước ngoài để chỉ một hệ thống điện tử viễn thông.
Ta cũng có thể dựa vào một số đặc điểm hình thức viết như có dấu “-” nối giữa các từ thì từ đó là từ mượn nước ngoài – từ đơn đa âm tiết.
Ví dụ: ra-đa, ghi-đông,…
Bài tập luyện tập từ ghép và từ láy
Bài 1: Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Hướng dẫn giải
Từ ghép: chung quanh, độc ác, vững chãi, thuần khiết, đơn giản, chí khí.
Từ láy: sừng sững, lủng củng, cứng cáp, dẻo dai, mộc mạc, nhũn nhặn
Bài 2: Hãy phân biệt từ ghép, từ láy trong các trường hợp sau
a. Những từ nào là từ láy
Ngay ngắn, Ngay thẳng, Ngay đơ
Thẳng thắn, Thẳng tuột, Thẳng tắp
b. Những từ nào không phải từ ghép?
Chân thành, Chân thật, Chân tình
Thật thà, Thật sự, Thật tình
Hướng dẫn giải
a) Các từ là từ láy bao gồm: Ngay ngắn, Thẳng thắn
b) Các không phải là từ ghép gồm: Thật thà
Bài 3: Từ láy “xanh xao” dùng để tả màu sắc của đối tượng
a. da người
b. lá cây còn non
c. lá cây đã già
d. trời.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: Đáp án a đây là từ chỉ màu sắc của đối tượng là da người
Bài 4: Xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn vào 2 cột: từ ghép và từ láy.
Hướng dẫn giải
- Các từ là từ láy là: chậm chạp, mê mẩn, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
- Các từ là từ ghép là: châm chọc, mong ngóng, phương hướng
Bài 5: Cho các từ: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng. Hãy sắp xếp các từ đó thành 2 nhóm từ ghép và từ láy
Hướng dẫn giải
Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng.
Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng.
Thông qua video bài giảng, cô Vân Anh đã tổng quan kiến thức, gợi ý cách phân biệt các từ loại, giúp học sinh nắm vững kỹ năng nhận dạng và phân biệt từ láy, từ phức. Ngoài ra, cô cũng đưa ra các ví dụ và đi vào giải quyết các bài tập cụ thể giúp học sinh theo dõi, kiểm tra lại kiến thức đã học.
Qúy phụ huynh và học sinh có thể điền thông tin tại đây để nhận tư vấn và hướng dẫn học thử các bài giảng khác của cô Vân Anh, cũng như các môn học khác ở lớp 4 nói riêng và từ lớp 2-9 nói chung.
Từ khóa » Tí Xíu Có Phải Từ Láy Không
-
[TỪ LÁY] Sau đây Là 10 Từ Láy ưa... - Maybe Collection | Facebook
-
Tí Xíu Có Phải Là Từ Ghép Không Câu Hỏi 1361689
-
ếp Các Từ Sau Thành Từ Ghép Tổng Hơp, Từ Ghép Phân Loại, Từ Láy
-
Cho Mình Hỏi Xíu.... - Olm
-
Chuyển Các Từ :" Nhỏ , Sáng , Lạnh , Vui , Bạn " Sang Từ Ghép Tổng ...
-
Chỉ Ra Từ đơn,từ Ghép,từ Láy Trong Câu Sau:cả Mấy Vạn Tướng Lĩnh ...
-
Xếp Các Từ Sau Thành 2 Nhóm Ghép Và Láy Nhỏ Tí, Nhỏ Nhắn , Sáng ...
-
Tìm Từ Láy Và Từ Ghép Trong đoạn Chàng Một Mình Cầm Cây đàn...
-
đáp án Các đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Tiếng Việt Lớp 5 Chọn Lọc Tham ...
-
40 Bài Tập Về Từ Ghép Và Từ Láy Lớp 4 (Có đáp án)
-
Tìm Từ Ghép Và Từ Láy Có Trong đoạn Trích - Ngữ Văn Lớp 6
-
Tuyển Tập Các đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Việt Lớp 5 (có đáp án Chi Tiết)
-
Đặt Câu Với Từ "tí Xíu" - Dictionary ()