Cách Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp đổi Biến ...

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến số, đặt ẩn phụ
  • HOT Sale 40% sách Toán - Văn - Anh 8 ngày 12-12 trên Shopee mall
Trang trước Trang sau

Bài viết Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến số, đặt ẩn phụ với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến số, đặt ẩn phụ.

  • Cách giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến số, đặt ẩn phụ
  • Ví dụ minh họa bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến số, đặt ẩn phụ
  • Bài tập trắc nghiệm phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến số, đặt ẩn phụ
  • Bài tập tự luyện phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến số, đặt ẩn phụ

Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến số, đặt ẩn phụ

(199k) Xem Khóa học Toán 8 KNTTXem Khóa học Toán 8 CTSTXem Khóa học Toán 8 CD

A. Phương pháp giải

+ Bước 1. Đặt t = f(x) , đưa đa thức đã cho về đa thức biến t.

+ Bước 2. Phân tích đa thức ẩn t đó thành nhân tử bằng các phương pháp: Dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, tách ( thêm, bớt) hạng tử.

+ Bước 3. Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử theo ẩn t, ta trả lại theo biến x.

B. Ví dụ minh họa

Câu 1. Phân tích đa thức Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến số, đặt ẩn phụ thành nhân tử

A. (x+ 2). (x- 1). (x+ 4).( x- 3)

B. ( x + 2). (x+ 1). ( x- 3). (x – 4)

C. (x – 2). (x- 1). (x- 4). (x+3)

D. Đáp án khác

Lời giải

Đặt t = x2 + x, ta có:

(x2 + x)2 - 14(x2 + x) + 24 = t2 - 14t + 24

+ Ta có:

t2 - 14t + 24 = t2 - 2t - 12t + 24

= (t2 - 2t) - (12t - 24)

= t(t - 2) - 12(t - 2) = (t - 2).(t - 12)

+ Do đó,

(x2 + x)2 - 14(x2 + x) + 24 = (x2 + x - 2).(x2 + x - 12)

= [(x2 - x) + (2x - 2)].[(x2 - 16) + (x + 4)]

= [x(x - 1) + 2(x - 1)].[(x + 4).(x - 4) + 1.(x + 4)]

= (x + 2).(x - 1).(x + 4).(x + 3)

Chọn A.

Ví dụ 2. Phân tích các đa thức (x2 + x)2 + 4x2 + 4x - 12 thành nhân tử

A. (x + 1).(x - 2).(x2 + x + 6)

B. (x - 1).(x - 2).(x2 + x + 6)

C. (x - 1).(x + 2).(x2 + x + 6)

D. Đáp án khác

Lời giải

+ Ta có: (x2 + x)2 + 4x2 + 4x - 12 = (x2 + x)2 + 4(x2 + x) - 12

Đặt t = x2 + x, khi đó:

(x2 + x)2 + 4(x2 + x) - 12 = t2 + 4t - 12 (1)

+ Ta có:

t2 + 4t - 12 = t2 - 4 + 4t - 8

= (t + 2).(t - 2) + 4(t - 2)

= (t - 2).(t + 2 + 4) = (t - 2).(t + 6) (2)

+ Từ (1) và (2) suy ra:

(x2 + x)2 + 4x2 + 4x - 12

= (x2 + x - 2).(x2 + x + 6)

= [(x2 - 1) + (x - 1)].(x2 + x + 6)

= [(x - 1).(x + 1) + (x - 1)].(x2 + x + 6)

= (x - 1).(x + 1 + 1).(x2 + x + 6) = (x - 1).(x + 2).(x2 + x + 6)

Chọn C.

Ví dụ 3. Phân tích đa thức (x2 + x + 1).(x2 + x + 2) - 12 thành nhân tử

A. (x + 1).(x + 2).(x2 - x + 5)

B. (x - 1).(x + 2).(x2 + x + 5)

C. (x - 1).(x - 2).(x2 + x + 5)

D. Đáp án khác

Lời giải

Đặt t = x2 + x + 1 => t + 1 = x2 + x + 2

Khi đó: (x2 + x + 1).(x2 + x + 2) - 12 = t.(t + 1) - 12 (1)

Ta có:

t(t + 1) - 12 = t2 + t - 12

= (t2 - 9) + (t - 3)

= (t + 3).(t - 3) + 1.(t - 3)

= (t - 3).(t + 3 + 1) = (t - 3).(t + 4) (2)

Từ (1) và (2) suy ra:

(x2 + x + 1).(x2 + x + 2) - 12 = (x2 + x + 1 - 3).(x2 + x + 1 + 4)

= (x2 + x - 2).(x2 + x + 5) = [(x2 - 1) + (x - 1)].(x2 + x + 5)

= [(x + 1).(x - 1) + (x - 1)].(x2 + x + 5)

= (x - 1).(x + 2).(x2 + x + 5)

Chọn B.

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Phân tích đa thức (x2 + 4x + 8)2 + 3x(x2 + 4x + 8) + 2x2 thành nhân tử

A. (x - 2).(x + 4).(x2 + 5x + 8)

B. (x + 2).(x - 4).(x2 + 5x + 8)

C. (x - 2).(x - 4).(x2 + 5x + 8)

D. (x + 2).(x + 4).(x2 + 5x + 8)

Lời giải:

+ Đặt t = x2 + 4x + 8, khi đó:

(x2 + 4x + 8)2 + 3x(x2 + 4x + 8) + 2x2 = t2 + 3xt + 2x2

+ Ta có:

t2 + 3xt + 2x2 = (t2 + xt) + (2xt + 2x2)

= t.(t + x) + 2x.(t + x) = (t + 2x).(t + x)

Do đó: (x2 + 4x + 8)2 + 3x(x2 + 4x + 8x) + 2x2

= (x2 + 4x + 8 + 2x).(x2 + 4x + 8 + x)

= (x2 + 6x + 8).(x2 + 5x + 8)

= [(x2 + 2x) + (4x + 8)].(x2 + 5x + 8)

= [x(x + 2) + 4(x + 2)].(x2 + 5x + 8)

= (x + 2).(x + 4).(x2 + 5x + 8)

Chọn D.

Câu 2. Phân tích đa thức (x+ 1).(x+ 2). (x+ 3). (x+ 4) + 1 thành nhân tử

A. (x +1).(x+ 5). (x+ 6). (x- 1)

B. (x+ 2).(x- 3).(x + 7).(x – 1)

C. (x2 + 5x + 5)2

D. Đáp án khác

Lời giải:

(x + 1).(x + 2).(x + 3).(x + 4) + 1

= [(x + 1).(x + 4)].[(x + 2).(x + 3)] + 1

= (x2 + 5x + 4).(x2 + 5x + 6) + +1

+ Đặt t = x2 + 5x + 5 => t - 1 = x2 + 5x + 4; t + 1 = x2 + 5x + 6

+ Ta có :

(x2 + 5x + 4).(x2 + 5x + 6) + 1

= (t - 1).(t + 1) + 1 = t2 - 1 + 1

= t2 = (x2 + 5x+ 5)2

Chọn C.

Câu 3. Phân tích đa thức x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 12 thành nhân tử

A. (x - 1).(x - 2).(x2 - x + 6)

B. (x - 1).(x + 2).(x2 + x + 6)

C. (x + 1).(x + 2).(x2 - x + 6)

D. Đáp án khác

Lời giải:

• Ta có:

x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 12

= (x4 + 2x3 + x2) + (4x2 + 4x) - 12

= x2.(x2 + 2x + 1) + 4x(x + 1) - 12

= x2.(x + 1)2 + 4x.(x + 1) - 12

• Đặt t = x(x + 1) => t2 = x2.(x + 1)2

Do đó;

x2.(x + 1)2 + 4x.(x + 1) - 12 = t2 + 4t - 12

= (t2 + 6t) - (2t + 12) = t(t + 6) -2(t + 6) = (t - 2).(t + 6)

= [x.(x + 1) - 2].[x.(x + 1) + 6] = (x2 + x - 2).(x2 + x + 6)

= [(x2 - 1) + (x - 1)].(x2 + x + 6)

= [(x + 1).(x - 1) + 1.(x - 1)].(x2 + x + 6)

= (x - 1).(x + 1 + 1).(x2 + x + 6) = (x - 1).(x + 2).(x2 + x + 6)

Chọn B.

Câu 4. Phân tích đa thức (x + 1).(x + 3).(x + 5).(x + 7) + 15 thành nhân tử

A. (x + 6).(x + 2).(x2 + 8x + 10)

B. (x - 6).(x + 2).(x2 + 8x - 10)

C. (x + 6).(x - 2).(x2 - 8x + 10)

D. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có:

(x + 1).(x + 3).(x + 5).(x + 7) + 15

= [(x + 1).(x + 7)].[(x + 3).(x + 5)] + 15

= (x2 + 8x + 7).(x2 + 8x + 15) + 15

+ Đặt t = x2 + 8x + 11 =>t - 4 = x2 + 8x + 7; t + 4 = x2 + 8x + 15

Khi đó: (x2 + 8x + 7).(x2 + 8x + 15) + 15

= (t - 4).(t + 4) + 15

= t2 - 16 + 15 = t2 - 1 = (t + 1).(t - 1)

= (x2 + 8x + 11 + 1).(x2 + 8x + 11 - 1)

= (x2 + 8x + 12).(x2 + 8x + 10)

= [(x2 + 2x) + (6x + 12)].(x2 + 8x + 10)

= [x.(x + 2) + 6(x + 2)].(x2 + 8x + 10)

= (x + 6).(x + 2).(x2 + 8x + 10)

Chọn A.

Câu 5. Phân tích đa thức(x2 + 8x + 7).(x2 + 8x + 15) + 15 thành nhân tử

A. (x2 - 8x + 10).(x + 6).(x + 2)

B. (x2 + 8x + 10).(x + 6).(x + 2)

C. (x2 + 8x + 10).(x - 6).(x + 2)

D. Đáp án khác

Lời giải:

Đặt t = x2 + 8x + 7 => t + 8 = x2 + 8x + 15

Ta có: (x2 + 8x + 7).(x2 + 8x + 15) + 15

= t.(t + 8) + 15 = t2 + 8t + 15

= (t2 + 5t) + (3t + 15)

= t(t + 5) + 3(t + 5) = (t + 3).(t + 5)

= (x2 + 8x + 7 + 3).(x2 + 8x + 7 + 5)

= (x2 + 8x + 10).(x2 + 8x + 12)

= (x2 + 8x + 10).[(x2 + 2x) + (6x + 12)]

= (x2 + 8x + 10).[(x(x + 2) + 6(x + 2)]

= (x2 + 8x + 10).(x + 6).(x + 2)

Chọn B.

Câu 6. Phân tích đa thức (x + 2). (x+ 3). (x+ 4).(x+ 5) - 24 thành nhân tử

A. (x2 - 7x + 16).(x + 6).(x + 1)

B. (x2 + 7x + 16).(9x - 6).(x + 1)

C. (x2 + 7x + 16).(x + 6).(x + 1)

D. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có: (x + 2). (x + 3). (x+ 4). (x+ 5) – 24

= [(x + 2).(x + 5)].[(x + 3).(x + 4)] - 24

= (x2 + 7x + 10).(x2 + 7x + 12) - 24

+ Đặt t = x2 + 7x + 11 => t - 1 = x2 + 7x + 10; t + 1 = x2 + 7x + 12

Khi đó:

(x2 + 7x + 10).(x2 + 7x + 12) - 24

= (t - 1).(t + 1) - 24

= t2 - 1 - 24 = t2 - 25 = (t + 5).(t - 5)

= (x2 + 7x + 11 + 5).(x2 + 7x + 11 - 5)

= (x2 + 7x + 16).(x2 + 7x + 6)

= (x2 + 7x + 16).[(x2 + x) + (6x + 6)]

= (x2 + 7x + 16).[x(x + 1) + 6(x + 1)]

= (x2 + 7x + 16).(x + 6).(x + 1)

Chọn C.

Câu 7. Phân tích đa thức thành nhân tử (x2 + 3)2 - x2 - 5

A. (x2 + 2).(x2 + 1)

B. (x2 + 4).(x2 + 2)

C. (x2 + 3).(x2 + 1)

D. (x2 + 4).(x2 + 1)

Lời giải:

Đặt t = x2 + 3. Suy ra:

(x2 + 3)3 - x2 - 5 = (x2 + 3)2 - (x2 + 3) - 2

= t2 - t - 2 = (t2 - 1) - (t + 1)

= (t + 1).(t - 1) - (t + 1)

= (t + 1).(t - 1 - 1) = (t + 1).(t - 2)

= (x2 + 3 + 1).(x2 + 3 - 2) = (x2 + 4).(x2 + 1)

Chọn D.

Câu 8. Phân tích đa thức x4 - x2 - 6 thành nhân tử

A. (x2 - 2).(x2 + 3)

B. (x2 + 2).(x2 - 3)

C. (x2 - 2).(x2 - 3)

D. (x2 + 2).(x2 + 3)

Lời giải:

Đặt t = x2, khi đó:

x4 - x2 - 6 = t2 - t - 6

= (t2 - 4) - (t + 2) = (t + 2).(t - 2) - 1.(t + 2)

= (t + 2).(t - 2 - 1) = (t + 2).(t - 3)

= (x2 + 2).(x2 - 3)

Chọn B.

Câu 9. Phân tích đa thức (x3 + 3)2 - 3(x3 + 3) + 2 thành nhân tử

A. (x3 + 2).(x + 1).(x2 - x + 1)

B. (x3 + 2).(x - 1).(x2 + x + 1)

C. (x3 - 2).(x + 1).(x2 - x + 1)

D. Đáp án khác

Lời giải:

Đặt t = x3 + 3, ta có:

(x3 + 3)2 - 3(x3 + 3) + 2 = t2 - 3t + 2

= (t2 - t) - (2t - 2) = t(t - 1) - 2(t - 1)

= (t - 1).(t - 2)

= (x3 + 3 - 1).(x3 + 3 - 2)

= (x3 + 2).(x3 + 1) = (x3 + 2).(x + 1).(x2 - x + 1)

Chọn A.

Câu 10. Phân tích đa thức (3 - x3)2 + x3 - 9 thành nhân tử

A. (3 - x3).x3

B. -(5 - x3).x3

C. (6 - x3).x3

D. Đáp án khác

Lời giải:

Đặt t = 3 -x3 => x3 = 3 - t

Ta có:

(3 - x3)2 + x3 - 9

= t2 + 3 - t - 9 = t2 - t - 6

= (t2 - 3t) + (2t - 6)

= t(t - 3) + 2(t - 3) = (t + 2).(t - 3)

= (3 - x3 + 2).(3 - x3 - 3)

= -(5 - x3).x3

Chọn B.

D. Bài tập tự luyện

Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) (x2 – 4)(x2 – 10) – 72;

b) (x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 15.

Bài 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) (x2 + x + 1)(x2 + x + 2) – 12.

b) (x2 + 3x) (x2 + 3x – 3)  – 5.

Bài 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) (x2 + 4x + 8)2 + 3x3 + 14x2 + 24x.

b) (x2 + 2x + 7) – (x2 + 2x + 4)( x2 + 2x + 3).

Bài 4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) (x2 + 2x)2 + 9x2 + 18x + 20.

b) (x2 + 8x + 7)(x + 3)(x + 5) + 15.

Bài 5. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) (x2 + 3x + 1)( x2 + 3x + 2) – 6

b) x2 + 6xy + 9y2 – 3(x + 3y) – 4

(199k) Xem Khóa học Toán 8 KNTTXem Khóa học Toán 8 CTSTXem Khóa học Toán 8 CD

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhẩm nghiệm
  • Cách chia đơn thức cho đơn thức (cực hay, có lời giải)
  • Cách chia đa thức cho đơn thức (cực hay, có lời giải)
  • Cách chia đa thức một biến đã sắp xếp (cực hay, có lời giải)
  • Cách chứng minh đa thức chia hết cho đơn thức, đa thức
👉 Giải bài nhanh với AI Hay:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

  • Giải bài tập Toán 8
  • Giải sách bài tập Toán 8
  • Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án
  • HOT 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k)

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):

  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)

TÀI LIỆU CLC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

+ Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi file word có đáp án 2025 tại https://tailieugiaovien.com.vn/

+ Hỗ trợ zalo: VietJack Official

+ Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đề thi giữa kì, cuối kì 8

( 172 tài liệu )

Bài giảng Powerpoint Văn, Sử, Địa 8....

( 40 tài liệu )

Giáo án word 8

( 78 tài liệu )

Chuyên đề dạy thêm Toán, Lí, Hóa ...8

( 74 tài liệu )

Đề thi HSG 8

( 5 tài liệu )

Trắc nghiệm đúng sai 8

( 12 tài liệu )

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
  • Giải Tiếng Anh 8 Global Success
  • Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
  • Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
  • Lớp 8 - Kết nối tri thức
  • Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
  • Giải sgk Toán 8 - KNTT
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
  • Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
  • Giải sgk Tin học 8 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
  • Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
  • Giải sgk Toán 8 - CTST
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
  • Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
  • Giải sgk Tin học 8 - CTST
  • Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
  • Lớp 8 - Cánh diều
  • Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
  • Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
  • Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều

Từ khóa » Giải Phương Trình Bằng Phương Pháp đặt ẩn Phụ Lớp 8