Cách Phát âm âm S Và Es - Olm

Học liệu Hỏi đáp Đăng nhập Đăng ký
  • Học bài
  • Hỏi bài
  • Kiểm tra
  • ĐGNL
  • Thi đấu
  • Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
  • Trợ giúp
  • Về OLM

Lớp livestream ôn tập cuối kỳ I miễn phí dành cho học sinh, tham gia ngay!

Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy
  • Mẫu giáo
  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
  • ĐH - CĐ
K Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợp
Chọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
  • Tất cả
  • Mới nhất
  • Câu hỏi hay
  • Chưa trả lời
  • Câu hỏi vip
NB Nguyễn Bá Phúc 22 tháng 5 2021 - olm Cách phát âm âm s và es #Tiếng anh lớp 6 2 NH Nguyễn Hoàng Quỳnh 22 tháng 5 2021

/s/ các động từ có tận cùng là th,p,k,p,t ( thời phong kiến phương tây)

/iz/ các động từ có tận cùng là s,z,ch,sh,ge ( sóng gió chẳng sợ giông)

/z/ còn lại

Đúng(0) PP Phan Phương Linh 22 tháng 5 2021 *Cách phát âm s gồm:/s/ và /z/. +,phát âm là /s/:gồm cách âm tiết sau/p/,/k/,/t/,/f/,/th/(-th giữ lưỡi ý) Có thể thuộc như câu sau:phải kính phục tôi thôi. +,phát âm là/z/: tất cả các âm còn lại. *Cách phát âm es gồm:/id/ và /z/ +,phát âm là/id/:nhận biết bằng cách âm cuối như sau:-s,-ss,-ch,-sh,-ce,-ge,-x,-g Có thể học thuộc như câu sau:chờ sửa xe. +,cách phát âm là /z/:các trường hợp còn lại. Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên NT Nguyễn Thùy Dương 28 tháng 9 2021 - olm

Mọi người ơi, mọi người cho mình xin những tip để làm bài bài phát âm với ạ! Với cả em rất kém trong việc phát âm ed và phân biệt cách phát âm es/s với ạ

 

#Tiếng anh lớp 6 6 DT Đỗ Thảo Nguyên 28 tháng 9 2021

CÁCH LÀM BÀI TRỌNG ÂM

Với bài tập trọng âm, chúng ta có bộ quy tắc đánh dầu trọng âm khá dài, nhưng có 6 quy tắc cơ bản đặc biệt hữu ích cần “bỏ túi” như sau:

  • Quy tắc số 1: Danh từ có đuôi – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity,… trọng âm rơi vào ngay trước đuôi này.
  • Quy tắc số 2: Đa số tính từ và danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 1, động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
  • Quy tắc số 3: Từ có 3 âm tiết kết thúc – graphy, – ate, – gy, – cy, – ity, – phy, – al,… trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
  • Quy tắc số 4: Các từ có hậu tố: – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain, -ental … thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.
  • Quy tắc số 5: Các hậu tố: – ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, – ous, – less,… không ảnh hưởng trọng âm.
  • Quy tắc số 6: Danh từ ghép trọng âm vào âm tiết thứ nhất, tính từ ghép trọng âm vào âm tiết thứ 2.

Tuy nhiên, vì đề chỉ có 2 câu trọng âm nên người ra đề thường có xu hướng cho 1 câu bất quy tắc. Sau đây là một số TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT cần lưu ý:

1. Đuôi –ee trọng âm thường rơi vào chính nó (VD: employ’ee, refu’gee, jubi’lee) trừ:

  • Committee /kəˈmɪt.i/ : hội đồng
  • Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê

2. Đuôi –ure trọng âm thường rơi vào trước nó (VD: ‘future, ‘picture, manu’facture) trừ:

  • Agriculture /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: nông nghiệp
  • Acupuncture /ˈæk.jə.pʌŋk.tʃər/: châm cứu
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Furniture /ˈfɜː.nɪ.tʃər/: đồ đạc trong nhà
  • Mature /məˈtʃʊər/: trưởng thành
  • Manure /məˈnjʊər/: phân bón

3. Đuôi –ain trọng âm rơi vào chính nó (VD: enter’tain, main’tain, re’main) trừ:

  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: ngọn núi
  • Captain /ˈkæp.tɪn/: trưởng đoàn

4. Đuôi –ment không nhận trọng âm (VD: ‘government, en’vironment, ‘comment) trừ:

  • Cemment /sɪˈment/

II. CÁCH LÀM BÀI NGỮ ÂM

1. QUY TẮC CHUNG

Với bài tập ngữ âm, sẽ khó khăn hơn chút vì không có nhiều quy tắc. Tuy nhiên, nếu bạn nắm được quy tắc trọng âm của từ, có thể từ trọng âm chính và dễ dàng đoán được các nguyên âm phần còn lại được chuyển thành âm schwa /ə/

Ví dụ:

Từ Environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ có âm tiết thứ 2 nhận trọng âm => Suy ra: Các âm còn lại đọc là /ə/

2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT KHÁC

a, Hai cách đọc của –th

  • Âm /θ/ : think, thank, thick, thin, theater, …
  • Âm / /ð/: the, there, this, that, these, those, weather…

Lưu ý: các từ sau thay đổi về phiên âm khi chuyển từ loại

bath /bɑːθ/ – sunbathe /ˈsʌn.beɪð/

breath /breθ/ – breathe /briːð/

cloth /klɒθ/ – clothes /kləʊðz/

b, Đuôi –gh

Thông thường ta không phát âm đuôi –gh (Plough, Although, Though, …) ngoại trừ các trường hợp sau các từ có đuôi –gh đọc là /f/ :

  • Cough /kɒf/: ho
  • Laugh /lɑːf/: cười lớn
  • Tough /tʌf/: khó khăn
  • Rough /rʌf/: thô ráp
  • Enough /ɪˈnʌf/: đủ

….

c, Các âm câm khác :

  • “W” câm trước “r” (write, wrong, wright,..) và “h” (who, whom,…)
  • “H” câm: hour, honor, honest, heir, exhaust, ghost, vehicle, rhythm, rhino, và các wh-ques (what, when, while, which, where,…)
  • “B” câm khi sau “m” trước “t”: lamb, comb, limb, tomb, bomb, numb, thumb, plumber, doubt, debt, subtle…
  • “K” câm: thường là “kn” thì k câm: know, knife, knock, knight, knee, knit, knob, knot, knack, knowledge…
  • “T” câm: listen, often, fasten, soften, castle, whistle, bustle, Chrismas,…
  • “D” câm: handsome, handkerchief, Wednesday, sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/, (chú ý từ sandwich này nha)

D, NGUYÊN ÂM –EA–

  • Đa số từ 1 âm tiết đọc là /i:/ Trừ: great /ɡreɪt/, ate /eɪt/,…

Ví dụ: mean /miːn/, meat /miːt/, seat /siːt/, cheat /tʃiːt/, feat /fiːt/,…

  • Từ 2 âm tiết trở lên và -ea- nhận trọng âm đọc là /e/

Ví dụ: feather /ˈfeðər/, leather /ˈleðər/, weather /ˈweðər/,…

e, Đuôi –ate

  • Đuôi –ate của danh từ và tính từ thường được đọc là /ət/

Ví dụ: Adequate /ˈæd.ə.kwət/

  • Đuôi –ate của động từ thường được đọc là /eɪt/

Ví dụ:

  • Congratulate /kənˈɡrætʃ.ə.leɪt/: chúc mừng
  • Rotate /rəʊˈteɪt/: quay vòng
  • Debate /dɪˈbeɪt/: tranh luận

f, Thông thường, chữ n đọc là /n/ tuy nhiên có những trường hợp chữ n được phát âm là /ŋ/

f1. khi từ có dạng –nk- , -nc- , -nq-

  • pinkness /ˈpɪŋknəs/: màu hồng
  • shrink /ʃrɪŋk/: co lại
  • sink /sɪŋk/: bồn rửa
  • think /θɪŋk/: suy nghĩ
  • twinkle /ˈtwɪŋkl/: lấp lánh
  • banquet /ˈbæŋkwɪt/: bữa tiệc
  • conquer/ˈkɑːŋkər/: chinh phục, xâm chiếm
  • anxious /ˈæŋkʃəs/: lo lắng

f2. Trong các từ:

  • Anxiety /æŋˈzaɪ.ə.ti/: lo lắng
  • Penguin /ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
  • English /ˈɪŋɡlɪʃ/: tiếng Anh
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ

3. CÁC ĐẶC BIỆT NHO NHỎ KHÁC:

  • House /haʊs/ => houses /haʊziz/
  • Horse /hɔːs/ => horses /hɔːsiz/
  • Đuôi –al cuối câu thường đọc là /əl/ trừ Canal /kə’næl/: kênh đào
  • Foot /fʊt/ – Food /fuːd/ <chân ngắn – ăn dài>
  • Brochure /ˈbrəʊʃər/
  • Canoe /kəˈnuː/
  • Chaos /ˈkeɪ.ɒs/
  • Choir /ˈkwaɪə(r)/
  • Colonel /ˈkɜːnl/
  • Image /imiʤ/
  • Pictureque /ˌpɪktʃərˈesk/
  • Queue /kjuː/
  • Rural /ˈrʊərəl/
  • Suite /swiːt/

4. QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI -ED

♥ /id/ khi phụ âm cuối là /t/ hay /d/

  • Ví dụ: wanted /ˈwɑːntɪd/, Added /ædid/, recommended /ˌrek.əˈmendid/, visited /ˈvɪz.ɪtid/, succeeded /səkˈsiːdid/,…

♥ /t/ khi phụ âm cuối là /s/, /ʃ/, /tʃ/,/k/, /f/,/p/

  • Ví dụ: Hoped /hoʊpt/, Fixed /fɪkst/, Washed /wɔːʃt/, Catched /kætʃt/, Asked /æskt/,…

♥ /d/: trường hợp còn lại

  • Ví dụ: Cried /kraɪd/, Smiled /smaɪld/, Played /pleɪd/,…

Chú ý: PHÁT ÂM -ED ĐẶC BIỆT

  • naked (adj) “ed” đọc là /id/: không quần áo
  • wicked (adj) “ed” đọc là /id/: gian trá
  • beloved (adj) “ed” đọc là /id/: đáng yêu
  • sacred (adj) “ed” đọc là /id/: thiêng liêng
  • hatred (adj) “ed” đọc là /id/: lòng căm thù
  • wretched (adj) “ed” đọc là /id/: khốn khổ
  • rugged (adj) “ed” đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề
  • ragged (adj) “ed” đọc là /id/: rách rưới, tả tơi
  • dogged (adj) “ed” đọc là /id/: gan lì
  • learned (adj) “ed” đọc là /id/
  • learned (v) “ed” đọc là /d/
  • blessed (adj) “ed” đọc là /id/: may mắn
  • blessed (v) “ed” đọc là /t/:ban phước lành
  • cursed (v) “ed” đọc là /t/: nguyền rủa
  • cursed (adj) “ed” đọc là /id/: đáng ghét
  • crabbed (adj) “ed” đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc
  • crabbed (v) “ed” đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng
  • crooked (adj) “ed” đọc là /id/: xoắn, quanh co
  • crooked (V) “ed” đọc là /t/: lừa đảo
  • used (adj) “ed” đọc là /t/: quen
  • used (v) “ed” đọc là /d/: sử dụng
  • aged (adj) “ed” đọc là /id/

2. QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI -ES

♥/ɪz/ với từ tận cùng /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ (âm gió)

  • Ví dụ: Kisses /kɪsiz/, dozes /dəʊziz/, washes /wɒʃiz/, watches /wɒtʃiz/,…

♥/s/ với từ tận cùng /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (âm không rung) (thời fong kiến phương tây)

  • Ví dụ: waits /weɪts/, laughes /lɑːfs/, books /bʊks/, jumps /dʒʌmps/,…

♥/z/ các trường hợp còn lại

  • Ví dụ: names /neɪmz/, friends /frendz/, families/ˈfæm.əl.iz/, affairs /əˈfeərz/,…
Chú ý: Để xác định cách đọc đuôi –ed, -es là dựa vào PHIÊN ÂM của phụ âm cuối, không phải mặt chữ. Trường hợp cần đặc biệt lưu ý là đuôi –se:
  • -se đọc là /z/ => Quá khứ thêm -d đọc là /d/, số nhiều thêm –s đọc là /iz/
    • Ví dụ: Pleased /pliːzd/, Pauses /pɔːziz/,…
  • -se đọc là /s/ => Quá khứ thêm –d đọc là /t/, số nhiều thêm –s đọc là /iz/
    • Ví dụ: Released /rɪˈliːst/, Converses /kənˈvɜːsiz/,…
Đúng(0) VT Vũ Thị Yến Ngọc 28 tháng 9 2021

Có 3 Cách Phát Âm ED

  1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

  2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

  3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es cần nhớ

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

Cách phát âm của: -s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /iz/

Quy tắc: Đọc -s,-es, ‘s ở đuôi thành /iz/ khi âm cuối của nó phát âm thành các âm sau (Tức là đuôi cuối từ vựng là các từ -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce )

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời TH Trần Hoàng Khánh Linh 27 tháng 2 2016

cách làm bài phát âm s,ed và es dễ nhớ và chính xác nhất!

#Tiếng anh lớp 6 5 TT Trần Thị Minh 27 tháng 2 2016

Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:- /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/

(Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)

E.g.Units / 'ju:nits/Stops / stɒps/Topics / 'tɒpiksLaughes / lɑ:fs/Breathes / bri:ðs/- /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)E.g.Classes / klɑ:siz/washes /wɒ∫iz/Watches / wɒt∫iz/Changes /t∫eindʒiz/- /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lạiE.g.Plays / pleiz/Bags / bægz/speeds / spi:dz/

Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.Cách phát âm đuôi –ed như sau:- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/E.gWanted / wɒntid /Needed / ni:did /- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/E.gStoped / stɒpt /Laughed / lɑ:ft /Cooked / kʊkt /Sentenced / entənst /Washed / wɒ∫t /Watched / wɒt∫t /-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lạiPlayed / pleid /Opened / əʊpənd /-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)

leuleu

Đúng(0) PL Peter Lac 27 tháng 2 2016

Mẹo nhanh (sửa đổi):

s/es:

Tận cùng phụ âm vô thanh /f/,/k/,/t/,/p/ (phải kính phục thầy) thì phát âm là /s/ Còn lại thì là /z/ Nếu tận cùng là es thì là /iz/

ed:

Tận cùng phụ âm vô thanh /k/,/f/,/s/,/p/ (kính phục sư phụ) thì phát âm là /d/ /t/

Tận cùng phụ âm vô thanh /t/,/d/ (từ điển) thì là /id/

Còn lại thì là /t/ /d/

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NL Nguyễn Lê Quan Anh 6 tháng 11 2016

cách phát âm cuối là những từ có đuôi là s hoặc es thì những từ đứng trước nó là những chữ cái nào thì âm cuối phát âm là

/z/;/iz/;/s/

#Tiếng anh lớp 6 5 AL Aira Lala 6 tháng 11 2016

II. Cách phát âm đuôi es và s1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.

Đúng(0) CL Chippy Linh 6 tháng 11 2016

Search google

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NT Nguyễn Thị Mỹ Lộc 17 tháng 12 2021 - olm

dạy mình cách phát âm đuôi es/s/ed được không

#Tiếng anh lớp 6 1 👑𝖁𝖔̃🫁𝕳𝖚̛̃𝖚🫁𝕯𝖔𝖆̀𝖓👑🫁𝖙𝖊𝖆𝖒( ✎﹏𝙺̷𝚒̷𝚗̷𝚐̷... 17 tháng 12 2021

TL

lên youtube ấy

#vohuudoan

ht

Đúng(0) HN Han Nguyễn 25 tháng 4 2023

em hãy nêu cách phát âm xủa e/es và ed

#Tiếng anh lớp 6 1 NN Nguyễn Ngọc Gia Huy 25 tháng 4 2023

s/es /s/ = p( e ), t( e ), k ( e ), f ( e ), gh : các từ này đọc là : phở thơm không phải ngửi

/iz/ = ces , x , ch , ss , sh , ges : các từ này đọc là : cầu xin chú sang shop gucci

/z/ = còn lại

--------------------------------------------------------------------------------------------------

ed /id/ = T,D : đọc là thể dục

/t/ = ced , x , ch , gh ,ss , sh , k ,p ,s ,f : đọc là cầu xin chú giang hồ sang shop kim phượng sài face

/d/ = còn lại

Đúng(1) PT Phạm Tiến Đạt 5 tháng 5 2016

Cách phát âm đuôi s hoặc es của động từ

#Tiếng anh lớp 6 4 NT Nguyễn Tâm Như 5 tháng 5 2016

Có 3 cách phát âm –s và –es của danh từ số nhiều: /s/, /z/, /iz/.

==> /iz/: khi es đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm xuýt: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/.E.g: watches, boxes, bridges, buses, crashes, buzzes,…==> /s/: khi s đứng sau các danh từ tận cùng bằng các âm vô thanh: /p/, /f/, /t/, /k/, /ө/.E.g: cups, cats, books, beliefs, cloths,…==> /z/: khi s đứng sau danh từ tận cùng bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các phụ âm hữu thanh còn lại: /b/, /v/, /ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /әu/, /ei/,…E.g: toys, answers, lessons, legs, trees, knives, ends, dreams, hills, songs,… Đúng(0) NT Nguyễn Thu Trà 5 tháng 5 2016

có 3 cách phát âm bạn nhé:

+ /iz/ : chữ cái cuối cùng là: o,s,x,z,ch,sh ( ge, ce, se )

+ /s/: chữ cái cuối cùng là : th, ph,k,f,t ( gh)

+ /z/ : chữ cái còn lại haha

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời TA The anh HL 26 tháng 8 2018 - olm

cách phát âm Vs/es

ko tra mạng nhé

#Tiếng anh lớp 6 5 PB pham ba linh 26 tháng 8 2018
  1. Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
  2. EX: stops [stops] works [wə:ks]
  3. Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
  4. EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
  5. Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Đúng(0) DT Đào Trần Tuấn Anh 26 tháng 8 2018

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies….

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời LC Linh Chi 18 tháng 5 2022 Cách phát âm của ES hoặc S 1. A. proofsB. booksC. pointsD. days2. A. helpsB. laughsC. cooksD. finds3. A. neighborsB. friendsC. relativesD. photographs4. A. snacksB. followsC. titlesD. writers5. A. streetsB. phonesC. booksD. makes6. A. citiesB. satellitesC. seriesD. workers7. A. developsB. takesC. laughsD. volumes8. A. phonesB. streetsC. booksD. makes9. A. proofsB. regionsC. liftsD. rocks10. A. involvesB. believesC. suggestsD. steals11. A. remembersB. cooksC. wallsD. pyramids12. A. milesB....Đọc tiếp

Cách phát âm của ES hoặc S

1. A. proofs

B.books

C. points

D.days

2. A. helps

B.laughs

C.cooks

D.finds

3. A. neighbors

B.friends

C.relatives

D.photographs

4. A. snacks

B. follows

C.titles

D. writers

5. A. streets

B. phones

C.books

D.makes

6. A. cities

B. satellites

C. series

D. workers

7. A. develops

B. takes

C. laughs

D. volumes

8. A. phones

B. streets

C. books

D. makes

9. A. proofs

B. regions

C. lifts

D. rocks

10. A. involves

B. believes

C. suggests

D. steals

11. A. remembers

B. cooks

C. walls

D. pyramids

12. A. miles

B. words

C. accidents

D. names

13. A. sports

B. plays

C. chores

D. minds

14. A. nations

B. speakers

C. languages

D. minds

15. A. proofs

B. looks

C. lends

D. stops

16. A. dates

B. bags

C. photographs

D. speaks

17. A. parents

B. brothers

C. weekends

D. feelings

18. A. chores

B. dishes

C. houses

D. coaches

19. A. works

B. shops

C. shifts

D. plays

20. A. coughs

B. sings

C. stops

D. sleeps

21. A. signs

B. profits

C. becomes

D. survives

22. A. walks

B. steps

C. shuts

D. plays

23. A. wishes

B. practices

C. introduces

D. leaves

24. A. grasses

B. stretches

C. comprises

D. potatoes

25. A. desks

B. maps

C. plants

D. chairs

26. A. pens

B. books

C. phones

D. tables

#Tiếng anh lớp 6 2 NN Nguyễn Ngọc Khánh Huyền 18 tháng 5 2022

Cách phát âm của ES hoặc S

1.A. proofs

B.books

C. points

D.days

2.A. helps

B.laughs

C.cooks

D.finds

3.A. neighbors

B.friends

C.relatives

D.photographs

4.A. snacks

B. follows

C.titles

D. writers

5.A. streets

B. phones

C.books

D.makes

6.A. cities

B. satellites

C. series

D. workers

7.A. develops

B. takes

C. laughs

D. volumes

8.A. phones

B. streets

C. books

D. makes

9.A. proofs

B. regions

C. lifts

D. rocks

10.A. involves

B. believes

C. suggests

D. steals

11.A. remembers

B. cooks

C. walls

D. pyramids

12.A. miles

B. words

C. accidents

D. names

13.A. sports

B. plays

C. chores

D. minds

14.A. nations

B. speakers

C. languages

D. minds

15.A. proofs

B. looks

C. lends

D. stops

16.A. dates

B. bags

C. photographs

D. speaks

17.A. parents

B. brothers

C. weekends

D. feelings

18.A. chores

B. dishes

C. houses

D. coaches

19.A. works

B. shops

C. shifts

D. plays

20.A. coughs

B. sings

C. stops

D. sleeps

21.A. signs

B. profits

C. becomes

D. survives

22.A. walks

B. steps

C. shuts

D. plays

23.A. wishes

B. practices

C. introduces

D. leaves

24.A. grasses

B. stretches

C. comprises

D. potatoes

25.A. desks

B. maps

C. plants

D. chairs

26.A. pens

B. books

C. phones

D. tables

Tham khảo bảng:>

Đúng(1) JJ Jikyung Jung 18 tháng 5 2022

1 D

2 D

3 D

4 A

5 B

6 B

7 D

8 A

9 B

10 C

11 B

12 C

13 A

14 C

15 C

16 B

17 A

18 A

19 D

20 B

21 B

22 D

23 D

24 D

25 D

26 B

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời SL Sakura Linh 9 tháng 9 2016

Em hãy viết phiên âm (cách phát âm) củacac đuôi số nhiều "s" hoặc "es" trong các từ SAu

Ex : chairs |z|

1. Students

2. Classrooms

3. Couches

4. Familie

5.persons

6.nurses

7.sisters

8. Desks

9.tables

10.lamps

#Tiếng anh lớp 6 2 DN Đinh Nho Hoàng 9 tháng 9 2016

1. Students /z/

2. Classrooms /z/

3. Couches /iz/

4. Families /z/

5.persons /z/

6.nurses /iz/

7.sisters /z/

8. Desks /z/

9.tables /z/

10.lamps /z/

Đúng(1) DN Đinh Nho Hoàng 9 tháng 9 2016

z vừa vừa thôi làm j nhiều vậy không có s nữa

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời T Tnguyeen:)) 22 tháng 9 2018 - olm

a, Tìm 3 từ có cách phát âm /S/ và đặt câu với từ vừa tìm được.

b, Tìm 3 từ có cách phát âm / IZ/ và đặt câu với từ vừa tìm được.

c, Tìm 3 từ có cách phát âm /Z/ và đặt câu với từ vừa tìm được.

giúp mk nha mn

#Tiếng anh lớp 6 2 T Tnguyeen:)) 22 tháng 9 2018

ai nhanh mk k cho 3 k

Đúng(0) NT Nguyễn Thị Ánh Ngọc 22 tháng 9 2018

a, caps, clocks, students: /s/

- I have 3 caps

- There are many clocks in my house

- There are....students in my class

b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)

- There are many kind of buses.

- There are 4 glasses on the table

- There are 14 classes inmy school

c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/

- My mother have 2 phones

- There are many villas in the city

- There are a lot of tables in my bedroom

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
  • Tuần
  • Tháng
  • Năm
  • H Hbth 8 GP
  • AA admin (a@olm.vn) 0 GP
  • VT Vũ Thành Nam 0 GP
  • CM Cao Minh Tâm 0 GP
  • NV Nguyễn Vũ Thu Hương 0 GP
  • VD vu duc anh 0 GP
  • OT ♑ ঔღ❣ ๖ۣۜThư ღ❣ঔ ♑ 0 GP
  • LT lương thị hằng 0 GP
  • TT Trần Thị Hồng Giang 0 GP
  • HA Hải Anh ^_^ 0 GP
Học liệu Hỏi đáp Link rút gọn Link rút gọn Học toán với OLM Để sau Đăng ký
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng Đóng
Yêu cầu VIP

Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.

Từ khóa » Thời Phong Kiến Phương Tây Tiếng Anh