Cách Phát âm Chữ J Trong Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • VnE-GO
  • Thời sự
  • Thế giới
  • Kinh doanh
  • Khoa học công nghệ
  • Góc nhìn
  • Bất động sản
  • Sức khỏe
  • Thể thao
  • Giải trí
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Đời sống
  • Xe
  • Du lịch
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ hai, 16/5/2016, 02:00 (GMT+7) Cách phát âm chữ J trong tiếng Anh

Cách phát âm chữ J trong tiếng Anh

Chữ J có ít biến thể phát âm nhất trong tiếng Anh, chủ yếu được phát âm là /dʒ/. Trong một số rất hiếm trường hợp từ vay mượn thì thì chữ J mới có cách phát âm là /j/ hoặc /ʒ/.

Chính vì vậy, bạn có thể tự tin đọc J trong hầu hết mọi trường hợp. Cụ thể như sau:

Chữ J thường được phát âm là /dʒ/ khi nó đứng đầu một từ

1. jade /dʒeɪd/ (n) ngọc bích

2. jail /dʒeɪl/ (n) nhà tù

3. jam /dʒæm/ (n) mứt

4. janitor /ˈdʒænɪtər/ (n) nhân viên dọn vệ sinh

5. jar /dʒɑːr/ (n) cái lọ

6. jaw /dʒɔː/ (n) quai hàm

7. jealous /ˈdʒeləs/ (adj) ghen tị

8. jeep /dʒiːp/ (n) xe jip

9. jelly /ˈdʒeli/ (n) thạch

10. join /dʒɔɪn/ (v) tham gia

11. joke /dʒəʊk/ (n) chuyện đùa

12. journal /ˈdʒɜːrnəl/ (n) báo hàng ngày

13. jubilant /ˈdʒuːbɪlənt/ (adj) vui sướng, mừng rỡ

14. judge /dʒʌdʒ/ (n) thẩm phán

15. judicial /dʒuːˈdɪʃəl/ (adj) thuộc tòa án

16. judicious /dʒuːˈdɪʃəs/ (adj) sáng suốt

17. juicy /ˈdʒuːsi/ (adj) mọng nước

18. July /dʒʊˈlaɪ/ (n) tháng 7

19. jump /dʒʌmp/ (v) nhảy

Trong một vài từ có nguồn gốc nước ngoài, chữ J được phát âm là /j/ hoặc /ʒ /

1. jabot /žæ"bə|/ ( nguồn gốc tiếng Pháp) (n) ren (ở viền áo)

2. hallelujah /ˌhælɪˈluːjə/ (n) bài hát ca ngợi Chúa

Thầy giáo Nguyễn Anh ĐứcTác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công × ×

Từ khóa » Chữ J Trong Tiếng Anh đọc Là Gì