Cách Phát âm Chữ S Trong Tiếng Anh

8 khả năng kết chữ viết của S để tạo ra 3 cách phát âm

Đối với người Việt Nam học tiếng Anh, có thể nói chữ S là một trong những chữ khó nhất để có thể phát âm chính xác trong các trường hợp kết hợp chữ viết khác nhau. Nhất là đối với những thí sinh dự thi các bài thi tiếng Anh học thuật như IELTS hay TOEFL iBT, việc phát âm nhầm lẫn giữa /s/ và /z/ có thể dẫn đến việc bị trừ điểm đáng tiếc. Ngoài ra, trong các bài thi tiếng Anh ở phần ngữ âm, chữ S cũng thường xuyên được hỏi tới vì những biến thể phức tạp của nó. Tuy nhiên, để khái quát hóa thì bạn có thể nhớ theo nguyên tắc là chữ S thường được phát âm là /s/ khi nó bắt đầu của một âm tiết, hoặc đi theo sau âm vô thanh (âm vô thanh là những âm mà khi phát âm dây thanh quản không rung). Nhưng khi S đi theo sau các âm hữu thanh (âm mà khi phát ra dây thanh quản sẽ rung lên) thì S sẽ được phát âm là /z/. Còn khi nó đi trong đuôi –sion thì S được phát âm là /ʒ/.

Cụ thể chữ S có 8 khả năng kết hợp chữ viết để tạo ra 3 âm /-s, -z, - ʒ/ như sau:

a. Chữ s thường được phát âm là /s/

1. fiscal /ˈfɪskl/(adj) thuộc về tài chính

2. handsome /ˈhænsəm/ (adj) đẹp trai

3. industry /ˈɪndəstri/ (n) nền công nghiệp

4. pest/pest/ (n) vật phá hoại

5. silent /ˈsaɪlənt/ (a) im lặng

6. sister /ˈsɪstər/ (n)

7. slave /sleɪv/ (n) nô lệ

8. social /ˈsəʊʃəl/ (a) mang tính xã hội

9. summer /ˈsʌmər / (n) mùa hè

10. taste /teɪst/ (n) mùi vị

b. Chữ s đứng cùng với s trong từ cũng được phát âm là /s/

1. assail /əˈseɪl/ (v) tấn công

2. blossom /ˈblɑːsəm/ (v) nở hoa

3. boss /bɑːs/ (n) ông chủ

4. bossy /ˈbɑːsi/ (adj) hách dịch, hống hách

5. glasses /ˈglæsɪz/ (n) kính

6. mass /mæs/ (n) đống

7. messy /ˈmesi/ (adj) bừa bãi

8. missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj) mất tích

9. pussy /ˈpʊsi/ (n) mèo

10. tassel /ˈtæsl/ (n) núm tua

c. Chữ S đứng trước C (sc) thì S cũng được phát âm là /s/. Các ví dụ dưới đây bạn sẽ thấy có khi SC được phát âm là /sk/, nhưng với một số từ khác thì SC lại được phát âm là /s/. Thực chất SC được phát âm là /s/ là khi sau C là e, i, hay y mà thôi. Hãy xem lại chữ C để nhớ lại nguyên tắc phát âm -ce, -ci, -cy.

1. scab /skæb/ (n) bệnh ghẻ

2. scar /skɑːr/ (n) vết sẹo

3. scene /siːn/ (n) phong cảnh

4. scent /sent/ (n) mùi thơm

5. science /saɪənts/ (n) khoa học

6. scion /ˈsaɪən/ (n) chồi ghép

7. scold /skəʊld/ (v) mắng

8. score /skɔːr/ (n) điểm

9. scull /skʌl/ (n) máichèo

10. sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc

d. Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/. Hãy lưu ý là âm được phát ra chứ không phải chữ viết. Ví dụ như brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe, trong từ này thì chữ E không được phát âm (e câm) nên chữ S được phát âm là /s/ vì nó đi theo sau âm vô thanh /k/.

1. chefs /ʃefs/ (n-pl) đầu bếp

2. coughs /kɑːfs/ (v) ho

3. laughs /læfs/ (v) cười

4. books /bʊks/ (v) sách

5. brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe

6. cooks /kʊks/ (v) nấu ăn

7. makes /meɪks/ (v) làm

8. stops /stɑːps/ (v) dừng lại

9. lets /lets/ (v) để

10. puts /pʊts/ (v) đặt

e. Chữ S được đọc là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh

1. cars /kɑːrz/ (n) xe hơi

2. dreams /driːmz/ (n) giấc mơ

3. drums /drʌmz/ (n) cái trống

4. eyes /aɪz/ (n) mắt

5. fans /fænz/ (n) quạt trần

6. finds /faɪndz/ (v) tìm

7. hands /hændz/ (n) tay

8. is /ɪz/ động từ to be

9. kings /kɪŋz/ (n) vua

10. plays /pleɪz/ (v) chơi

11. rides /raɪd/ (v) lái

12. runs /rʌnz/ (v) chạy

13. says /sez/ (v) nói

14. schools /skuːlz/ (n) trường

15. ties /taɪz/ (n) cà vạt

16. was /wɑːz/động từ to be

17. wears /werz/ (v) mặc

18. wins /wɪnz/ (v) chiến thắng

19. words /wɜːrdz/ (n) từ

f. Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm

1. because /bɪˈkɑːz/ (conjunction) bởi vì

2. business /ˈbɪznɪs/ (n) kinh doanh

3. busy /ˈbɪzi/ (adj) bận rộn

4. desert /ˈdezərt/ (n) sa mạc

5. desire /dɪˈzaɪr/ (v) khao khát

6. easy /ˈiːzi/ (adj) dễ dàng

7. fuse /fjuːz/ (n) cầu chì

8. lose /luːz/ (v) mất

9. music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc

10. noisy /ˈnɔɪzi/ (adj) ồn ào

11. nose /nəʊz/ (n) mũi

12. organisation/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃən/ (n) tổ chức

13. pose /pəʊz/ (v) đặt vấn đề

14. raise /reɪz/ (v) nâng cao

15. reason /ˈriːzən/ (n) lý do

16. refuse /rɪˈfjuːz/ (v) từ chối

17. rise /raɪz/ (v) tăng

18. season /ˈsiːzən/ (n) mùa

19. these /ðiːz/ (determiner) này

20. visible /ˈvɪzɪbl / (adj) có thể nhìn thấy

21. visit /ˈvɪzɪt/ (n) chuyến thăm

Exceptions (Ngoại lệ)

1. blouse /blaʊs/ (n) áo cánh

2. goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng

3. house /ˈhɑʊs/ (n) ngôi nhà

4. loose /luːs/ (adj) lỏng lẻo

5. louse /laʊs/ (n) con rận

6. moose /muːs/ (n) con nai sừng tấm

g. Chữ S thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi ‘the’ hoặc khi nó đứng trước ‘m’

1. alcoholism /ˈælkəhɑːlɪzəm/ (n) chứng nghiện rượu

2. bathes /beɪðz/ (v) tắm biển

3. breathes /briːðz/ (v) hít thở

4. clothes /kləʊðz/ (n) quần áo

5. criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ (n) sự chỉ trích

6. materialism /məˈtɪriəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa duy vật

7. organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n) sinh vật

8. socialism /ˈsəʊʃəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa xã hội

9. symbolism /ˈsɪmbəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa tượng trưng

10. terrorism /ˈterərɪzəm/ (n) chủ nghĩa khủng bố

h. Chữ S trong đuôi –sion, sẽ được phát âm là /ʒ/

1. conclusion /kənˈkluːʒən/ (n) kết luận

2. vision /ˈvɪʒən/ (n) tầm nhìn

3. decision /dɪˈsɪʒən/ (n) uyết định

4. illusion /ɪˈluːʒən/ (n) ảo vọng

5. fusion /ˈfjuːʒən/ (n) sự hợp nhất

Chú ý: Một số từ có chữ S như Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n) châu Á, Asian /ˈeɪ.ʒən/ (adj) người châu Á thì chữ S cũng được phát âm là /ʒ/

Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ S ở link sau:

https://www.youtube.com/watch?v=yEybFa99AsE

Từ khóa » Các Từ Có âm S Trong Tiếng Anh