Cách Phát âm & Dấu Hiệu Nhận Biết Của âm /θ/ Và /ð/ Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
4.1 Bài tập 1: Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm đúng với âm trong ngoặc.
- (θ) a. think b. that
- (ð) a. this b. thick
- (θ) a. bath b. father
- (ð) a. rather b. math
- (θ) a. theory b. these
4.2 Bài Tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu, chú ý đến cách phát âm của từ chứa âm /θ/ và /ð/.
- She placed the book on the ____ (bath, path) and walked away.
- I ____ (think, this) we should go there tomorrow.
- The ____ (bath, bathe) was very relaxing.
- Can you see ____ (that, than) over there?
- The ____ (thank, think) you letter was very touching.
4.3 Bài tập 3: Nối các từ bên cột A với các từ có cùng cách phát âm với chúng ở cột B.
- Cột A:
- thin
- father
- both
- those
- mouth
- Cột B: a. breathe b. bath c. rather d. this e. thanks
4.4 Bài Tập 4: Ghi lại các từ dưới đây vào cột tương ứng với âm /θ/ hoặc /ð/:
- them, thank, this, think, breathe, thick, rather, thought, smooth, theory
Cột Âm /θ/:
- (Điền vào các từ có âm /θ/)
Cột Âm /ð/:
- (Điền vào các từ có âm /ð/)
4.5 Bài Tập 5: Hoàn thành câu với từ thích hợp.
- The ____ (bath, bathe) was very refreshing after a long day.
- ____ (That, Than) is the best option for us.
- Please ____ (thank, think) him for the gift.
- She has ____ (those, than) books on her shelf.
- They ____ (thought, than) it was a good idea.
4.6 Bài Tập 6: Phát âm các cặp từ sau đây, chú ý đến sự khác biệt giữa âm /θ/ và /ð/.
- thin – then
- thought – though
- breath – breathe
- cloth – clothe
- three – there
4.7 Bài Tập 7: Phân loại các từ sau đây thành hai nhóm: Nhóm có chứa âm /ð/ và nhóm có chứa âm /θ/.
- these
- think
- brother
- bath
- weather
- month
- this
- tooth
- father
- birthday
- three
- they
- breathe
- path
- smooth
- fourth
Đáp Án
4.1 Bài tập 1: Đáp Án Bài Tập Chọn Cách Phát Âm Đúng
- a. think (θ)
- a. this (ð)
- a. bath (θ)
- a. rather (ð)
- a. theory (θ)
4.2 Bài tập 2: Đáp Án Bài Tập Điền Vào Chỗ Trống
- path (θ)
- think (θ)
- bath (θ)
- that (ð)
- thank (θ)
4.3 Bài tập 3: Đáp Án Bài Tập Nối Từ
1 – e (thin – thanks) 2 – c (father – rather) 3 – b (both – bath) 4 – d (those – this) 5 – a (mouth – breathe)
4.4 Bài tập 4: Đáp Án Bài Tập Xác Định Âm
Cột Âm /θ/:
- thank, think, thick, thought, theory
Cột Âm /ð/:
- them, this, breathe, rather, smooth
4.5 Bài tập 5: Đáp Án Bài Tập Hoàn Thành Câu
- bath (θ)
- That (ð)
- thank (θ)
- those (ð)
- thought (θ)
4.6 Bài tập 6: Đáp Án Bài Tập Phát Âm Từ Cặp Đôi
- thin (/θ/) – then (/ð/)
- thought (/θ/) – though (/ð/)
- breath (/θ/) – breathe (/ð/)
- cloth (/θ/) – clothe (/ð/)
- three (/θ/) – there (/ð/)
4.7 Bài tập 7: Phần Đáp Án
Nhóm chứa âm /ð/:
- these
- brother
- weather
- this
- father
- they
- breathe
- smooth
Nhóm chứa âm /θ/:
- think
- bath
- month
- tooth
- birthday
- three
- path
- fourth
Từ khóa » Phiên âm Th Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm TH Trong Tiếng Anh Dễ Và Chính Xác | ELSA Speak
-
Bỏ Túi Cách Phát âm TH Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất - Prep
-
Bí Quyết Phát âm /th/ đơn Giản Và Dễ Hiểu Nhất - Language Link
-
Cách Phát Âm Tiếng Anh Chuẩn | Âm TH - Sound /θ/ - YouTube
-
Cách Phát âm /θ/ Và /ð/ Trong Tiếng Anh - IELTS LangGo
-
Mẹo Phát Âm TH Trong Tiếng Anh - CARDLISH.COM
-
Hướng Dẫn Từng Bước Phát âm These [ ð ] Chuẩn Người Bản Xứ ...
-
Phát âm TH Trong Tiếng Anh Siêu Chuẩn Xác Và Dễ Hiểu Nhất
-
CÁCH PHÁT ÂM /θ/ – /ð/ TRONG TIẾNG ANH - Pronunciation
-
Cách Phát âm /θ/ – /ð/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Phân Biệt Chi Tiết Cách Phát âm /θ/ & /ð/ Trong Tiếng Anh - TalkFirst
-
Bẻ Khóa Cách Phát âm "th" Trong Tiếng Anh | Edu2Review
-
Cách Phát âm /θ/ & /ð/ Trong TA Cùng Các Dấu Hiệu Nhận Biết Trong ...