Cách Phát âm đuôi -s Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp

Sau bài học về cách phát âm đuôi -ed, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đến với bài học cực kì cần thiết đó là cách phát âm đuôi -s. Cùng kéo xuống để tiếp tục bài học với cô nhé!

1. PHÁT ÂM /s/

 Khi 1 từ có âm cuối là 1 trong các phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, nếu thêm “s” ở cuối từ, “s” được phát âm là /s/.

► Cách phát âm /s/:

  • Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên. Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên.
  • Phát âm giống âm x trong tiếng Việt.
  • /s/ là 1 phụ âm vô thanh nên khi phát âm, dây thanh không rung mà chúng ta chỉ bật hơi từ miệng ra.

enlightened Ví dụ:

  • /p/:

hopes /həʊps/, cups /kʌps/, sleeps /sliːps/, shops /ʃɒps/,…

  • /f/: 

                  laughs /lɑːfs/ (BrE) - /læfs/ (AmE), beliefs /bɪˈliːfs/, coughs /kɒfs/,…

  • /k/:

cooks /kʊks/, books /bʊks/, drinks /drɪŋks/, takes /teɪks/,…

  • /t/:

hats /hæts/, treats /triːts/, writes /raɪts/, attracts /əˈtrækts/,…

  • /θ/:

months /mʌnθs/, myths /mɪθs/, cloths /klɒθs/,…

2. PHÁT ÂM /z/

 Khi 1 từ có âm cuối là 1 trong các phụ âm có thanh /b/, /d/, /v/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /ð/, hoặc 1 nguyên âm, nếu thêm “s” ở cuối từ, “s” được phát âm là /z/.

► Cách phát âm /z/:

  • Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên. Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên.
  • Phát âm giống âm d trong tiếng Việt.
  • /z/ là 1 phụ âm có thanh nên khi phát âm, dây thanh rung.

enlightened Ví dụ:

  • /b/:

absorbs /əbˈzɔːbz/, tabs /tæbz/, bulbs /bʌlbz/,…

  • /d/:

                  words / wɜːdz/, adds /ædz/, needs /niːdz/, intends /ɪnˈtendz/,…

  • /v/:

moves /muːvz/, drives /draɪvz/, saves /seɪvz/,…

  • /g/:

begs /begz/, tags /tæɡz/, rugs /rʌɡz/,…

  • /l/:

travels /ˈtrævlz/, dolls /dɒlz/, calls /kɔːlz/,…

  • /m/:

informs /ɪnˈfɔːmz/, dreams /driːmz/, seems /siːmz/,…

  • /n/:

cleans /kliːnz/, spoons /spuːnz/, remains /rɪˈmeɪnz/,…

  • /ŋ/:

brings /brɪŋz/, belongs /bɪˈlɒŋz/, rings /rɪŋz/,…

  • /r/:

covers /ˈkʌvərz/, chores /tʃɔːrz/, wears /werz/ (AmE),…

  • /ð/:

breaths /briːðz/, clothes /kləʊðz/, soothes /suːðz/,…

  • Nguyên âm:

slows /sləʊz/, plays /plz/, enjoys /ɪnˈdʒɔɪz/, sees /sz/,…

3. PHÁT ÂM /ɪz/

 Khi 1 từ có âm cuối là 1 trong các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, nếu thêm “s” ở cuối từ, “s” được phát âm là /ɪz/.

enlightened Ví dụ:

  • /s/:

misses /mɪsɪz/, fixes /fɪksɪz/, relaxes /rɪˈlæksɪz/, cases /keɪsɪz/,…

  • /z/:

causes /kɔːzɪz/, amazes /əˈmeɪzɪz/, prizes /praɪzɪz/, raises /reɪzɪz/,…

  • /ʃ/:

washes /wɒʃɪz/, rushes /rʌʃɪz/, dishes /dɪʃɪz/, pushes /pʊʃɪz/,…

  • /tʃ/:

watches /wɒɪz/, teaches /tiːɪz/, churches /tʃɜːɪz/, sandwiches /ˈsænwɪɪz/,…

  • /dʒ/:

changes /tʃeɪnɪz/, judges /dʒʌɪz/, images /ˈɪmɪɪz/, pages /peɪɪz/,…

Ghi chú:

  • (BrE) – Cách phát âm Anh-Anh
  • (AmE) – Cách phát âm Anh-Mỹ

Phát âm chỉ là phần kiến thức nền tảng trong quá trình xây dựng ngôi nhà ngôn ngữ, để có thể biến kiến thức thành kỹ năng mà các bạn có thể áp dụng được thì còn cần một quá trình tôi luyện cực kì nghiêm khắc với bản thân. Để mọi thứ dễ dàng hơn thì cô tặng bạn thẻ trải nghiệm lớp học giao tiếp FREE tại đây, giữ cơ hội cho mình ngay nhé!

Đăng ký học thử /test trình độ Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 6, Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS16: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS17: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

Từ khóa » Các âm S Trong Tiếng Anh