Cách Phát âm -ed (kèm Bài Tập Phát âm) - Moon ESL
Có thể bạn quan tâm
Cách phát âm -ed (kèm bài tập phát âm)
- Video hướng dẫn cách phát âm -ed
- 1. Đuôi -ed được phát âm là /ɪd/ hoặc/əd/
- Tại sao lại là /id/,/əd/?
- 2. Đuôi “-ed” được phát âm là /t/
- Tại sao phát âm /t/ nếu phụ âm đứng cuối là vô thanh?
- 3. Đuôi “-ed” được phát âm là /d/
- Tại sao phát âm /d/ nếu phụ âm đứng cuối là hữu thanh?
- Ngoại lệ: Động từ bất quy tắc
- 4. Trường hợp đuôi -ed là tính từ sẽ phát âm là /ɪd/
- Bài tập phát âm -ed (TEST 1)
Có 4 cách phát âm -ed trong tiếng Anh: – Đuôi -ed có 3 cách phát âm với động từ có quy tắc: – Trường hợp đặc biệt là khi đuôi -ed được sử dụng để tạo tính từ, nó sẽ luôn được phát âm là /ɪd/. Lưu ý: bôi đen phần chữ tiếng Anh và ấn vào loa để nghe phát âm mẫu. Cô Moon Nguyen, giáo viên dạy trên vnexpress.net, hướng dẫn cách phát âm -ed Trong trường hợp âm cuối của động từ là /t/ (wanted) hoặc /d/ (needed); và không phải động từ bất quy tắc. Âm kết thúc bằng /t/ hoặc /d/, nếu thêm /t/, /d/ thì sẽ có 2 âm /t/ hoặc /d/ đứng cạnh nhau rất khó đọc, nên sẽ thêm âm /ɪ/hoặc /ə/vào giữa cho thoải mái miệng hơn =>thành /ɪd/, /əd/. Ví dụ (bôi đen từ tiếng Anh để nghe đọc mẫu): Học phát âm tiếng Anh cùng chuyên gia, thạc sĩ Mỹ, giáo viên dạy tiếng Anh trên báo Vnexpress ở đây Khi âm cuối của động từ là một trong các âm vô thanh: /s/, /ʃ/, /tʃ/ , /p/, /k/, /f/ hoặc /θ/ Bôi đen từ tiếng Anh để nghe đọc mẫu Cách phát âm đuôi -ed Âm kết thúc là vô thanh (không rung cổ họng), thì âm “-ed” được phát âm là /t/ cũng vô thanh ko rung cổ họng, thế thì mới thuận miệng. Vô thanh đi với vô thanh! Cách nhớ phát âm -ed là /t/: Nếu động từ có quy tắc có chữ cái cuối cùng là: p, k, c, ss, sh, gh, ch, f, x khả năng cao là khi thêm -ed, sẽ phát âm là /t/ (nếu không phải động từ bất quy tắc) Khi âm cuối của động từ là một âm hữu thanh (các trường hợp còn lại). Âm kết thúc là hữu thanh (rung cổ họng), thì âm “-ed” được phát âm là /d/ cũng hữu thanh rung cổ họng, thế thì mới thuận miệng. Hữu thanh đi với hữu thanh! Khi âm cuối của động từ là các trường hợp còn lại, bao gồm âm cuối là nguyên âm hoặc các phụ âm hữu thanh: Tất cả các nguyên âm đều là “âm hữu thanh”, nên nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm thì khi thê -ed sẽ phát âm là /d/ (hữu thanh đi với hữu thanh). Dưới đây là một số ví dụ: Bôi đen từ tiếng Anh để nghe đọc mẫu Cách phát âm đuôi -ed Các trường hợp âm cuối là phụ âm hữu thanh (ngoại trừ /d/), khi thêm -ed sẽ phát âm là /d/, ví dụ: Bôi đen từ tiếng Anh để nghe đọc mẫu Cách nhớ phát âm -ed là /d/: Cách đơn giản nhất là nếu đuôi -ed của động từ có quy tắc KHÔNG ĐƯỢC PHÁT ÂM LÀ /ɪd/ hoặc /t/, thì nhất định sẽ được phát âm là /d/. Khi động từ là bất quy tắc, bạn không thêm đuôi -ed để tạo quá khứ hoặc phân từ 2. Bạn cần học thuộc, và dưới đây là ví dụ về 15 từ bất quy tắc thường gặp nhất: Bôi đen từ tiếng Anh để nghe đọc mẫu Khi nhắc đến âm -ed, thường người ta sẽ nghĩ tới dạng quá khứ của động từ có quy tắc (play – played), tuy nhiên, đuôi -ed cũng có thể được sử dụng để tạo tính từ. Khi đó, đuôi -ed sẽ được phát âm là /ɪd/. Ví dụ: /hi hæz ə krʊkɪd noʊz/ /hi krʊkt ə ˈfɪŋgər fɔr ðə ˈweɪtrəs/ (Anh ấy có mũi khoằm) (Anh ấy ngoắc tay gọi cô phục vụ bàn) Cách phát âm đuôi -ed Ví dụ thêm về các từ tương tự có đuôi /ed/ phát âm là /ɪd/: – A dogged persistence (sự theo đuổi kiên trì) – A learned person (người có học, học rộng biết nhiều) – A naked baby (đứa trẻ không mặc quần áo) – A wicked witch (mụ phù thủy nham hiểm)
Video hướng dẫn cách phát âm -ed
1. Đuôi -ed được phát âm là /ɪd/ hoặc/əd/
Tại sao lại là /id/,/əd/?
Động từ Dạng quá khứ Động từ Dạng quá khứ Accept Accepted Add Added Adopt Adopted Attend Attended React Reacted Reward Rewarded Adapt Adapted End Ended 2. Đuôi “-ed” được phát âm là /t/
– Phụ âm /s/: kissed; – Phụ âm /p/: stopped – Phụ âm /ʃ/ (sh): washed – Phụ âm /k/: liked – Phụ âm /tʃ/ (ch): watched – Phụ âm /f/: laughed – Phụ âm /θ/: bad-mouthed Tại sao phát âm /t/ nếu phụ âm đứng cuối là vô thanh?
Học phát âm tiếng Anh cùng chuyên gia, thạc sĩ Mỹ, giáo viên dạy tiếng Anh trên báo Vnexpress ở đây
3. Đuôi “-ed” được phát âm là /d/
Tại sao phát âm /d/ nếu phụ âm đứng cuối là hữu thanh?
Nguyên âm Nguyên âm đôi – Nguyên âm /i/: pee (peed); – Nguyên âm /oi/: employ (employed); – Nguyên âm /u/: chew (chewed); – Nguyên âm /ou/: sow (sowed) … …
– Phụ âm /z/: please (pleased) – Phụ âm /b/: rub (rubbed) – Phụ âm /ʒ/: massage (massaged) – Phụ âm /g/: beg (begged) – Phụ âm /dʒ/: change (changed) – Phụ âm /ð/: bathe (bathed) – Phụ âm /m/: confirm (confirmed) – Phụ âm /r/: stir (stirred) – Phụ âm /n/: obtain (obtained) – Phụ âm /l/: spoil (spoiled) – Phụ âm “ng”: belong (belonged) Ngoại lệ: Động từ bất quy tắc
Rank Base Form Past Tense Form Past Participle 1 say said said 2 make made made 3 go went gone 4 take took taken 5 come came come 6 see saw seen 7 know knew known 8 get got got/gotten (US) 9 give gave given 10 find found found 11 think thought thought 12 tell told told 13 become became become 14 show showed shown 15 leave left left 4. Trường hợp đuôi -ed là tính từ sẽ phát âm là /ɪd/
Crooked /krukɪd/ (adj) Crooked /krukt/ (v) He has a crooked nose He crooked a finger for the waitress Trường hợp này, “crooked” được sử dụng như tính từ. Trường hợp này, “crooked” được sử dụng như động từ.
Bài tập phát âm -ed (TEST 1)
Bài tập phát âm -ed (test 2) ở trang 2
Tác giả: Thầy Quang Nguyễn
Fanpage: MoonESL – phát âm tiếng Anh
Khóa học: Phát âm tiếng Anh – nói tự nhiên
Khóa học: Phương pháp luyện nghe sâu tiếng Anh
Lượt xem: 19.989 Pages: Page 1, Page 2 Chia sẻ bài viết: Bài viết liên quanRelated Posts
- Cách phát âm s, es (kèm bài tập phát âm s/es ở cuối)
- Cách tra từ điển tiếng Anh đúng
- Cách tự kiểm tra phát âm tiếng Anh của mình
- Phát âm tiếng Anh có phải học khẩu hình?
- Phát âm tiếng Anh: học giao tiếp là không đủ
- Tại sao bạn không "bắt từ" tiếng Anh được?
- Tại sao nghe tiếng Anh khó: phát âm, từ vựng và ngữ pháp
- Tự học phát âm tiếng Anh
- Âm cuối trong tiếng Anh
Bài viết khác
-
(Chép chính tả) Âm /r/-/l/
-
(Chép chính tả) Âm chặn
-
(Chép chính tả) Âm mũi “ng”
-
Đọc hiểu Youtube: Điền từ – Travelling is good for us…
-
Intonation & Thắc mắc: Bắt chước có làm bạn nói tiếng Anh tốt hơn?
-
Intonation: Bí quyết nói tiếng Anh tự nhiên hơn
- Video hướng dẫn cách phát âm -ed
- 1. Đuôi -ed được phát âm là /ɪd/ hoặc/əd/
- Tại sao lại là /id/,/əd/?
- 2. Đuôi “-ed” được phát âm là /t/
- Tại sao phát âm /t/ nếu phụ âm đứng cuối là vô thanh?
- Học phát âm tiếng Anh cùng chuyên gia, thạc sĩ Mỹ, giáo viên dạy tiếng Anh trên báo Vnexpress ở đây
- Tại sao phát âm /t/ nếu phụ âm đứng cuối là vô thanh?
- 3. Đuôi “-ed” được phát âm là /d/
- Tại sao phát âm /d/ nếu phụ âm đứng cuối là hữu thanh?
- Ngoại lệ: Động từ bất quy tắc
- 4. Trường hợp đuôi -ed là tính từ sẽ phát âm là /ɪd/
- Bài tập phát âm -ed (TEST 1)
- Bài tập phát âm -ed (TEST 2)
- Bài viết liên quan: Cách phát âm s/es (kèm bài test)
Moon ESL – Phát âm tiếng Anh Mỹ
VỀ MOON ESL
- Đội ngũ giảng viên
- Học viên tiêu biểu
- Khóa (COACH) phát âm tiếng Anh
- Phương pháp luyện nghe sâu tiếng Anh
- Phương pháp luyện nói tiếng Anh lưu loát
LIÊN HỆ
expert@moonesl.vn
0948181118
78 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Fanpage: MoonESL - Phát âm tiếng Anh
Facebook Youtube Tiktok © Copyright 2021. All Rights Reserved.Từ khóa » Cách Phát âm Ed Và Bài Tập
-
Bài Tập Phát âm S, Es, Ed Và Trọng âm (Có đáp án) | ELSA Speak
-
Ngữ Pháp Và Bài Tập Phát âm -ed Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
200 Bài Tập Phát âm Ed Và S/es Có đáp án
-
Cách Phát âm "ed" Dễ Nhớ: Quy Tắc, Ví Dụ Và Bài Tập - IELTS LangGo
-
100 Câu Bài Tập Trắc Nghiệm Phát âm Hậu Tố Ed Và S/es (Có đáp án)
-
Cách Phát âm ED, S, ES Chuẩn Theo Phương Pháp Người Bản Xứ
-
Quy Tắc Và Cách Phát âm Ed Trong Tiếng Anh - Du Học TMS
-
Bài Tập Phát âm Ed Và Quy Tắc Và Bài Tập Phát âm -ed, -s, -es
-
3 Cách Phát âm Ed Trong Tiếng Anh đơn Giản Và Dễ Nhớ Nhất
-
60 Bài Tập Phát âm ED Chuẩn Format đề Thi THPTQG Môn Anh!
-
Cách Phát âm S, Es, Ed Và Bài Tập Có đáp án - IELTS Fighter
-
Cách Phát âm đuôi Ed Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Cách Phát âm "ed" Trong Tiếng Anh: | Học Cùng
-
Bài Tập Phát âm S Es Ed Có đáp án - Daful Bright Teachers