Cách Phát âm Ed Trong Tiếng Anh Chuẩn Như Người Bản Xứ
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu * Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ Blog Cẩm nang học tiếng Anh Hướng dẫn cách phát âm ed trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ Hướng dẫn cách phát âm ed trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứCHIA SẺ BÀI VIẾT
Đuôi “ed” là một trong những hậu tố cơ bản trong tiếng Anh. Cách phát âm ed trong tiếng Anh sẽ khác nhau tùy vào động từ phía trước nó. Vậy quy tắc cách phát âm ed như thế nào, chúng ta cùng theo dõi bài viết dưới đây của Vieclam123.vn để phát âm chuẩn như người bản xứ nhé.
MỤC LỤC
- 1. Cách thêm ed vào sau động từ
- 1.1. Với động từ kết thúc bằng “e”
- 1.2. Đối với các động từ kết thúc bằng một phụ âm “h,w,y,x” mà phía trước là một nguyên âm (u, e, o, a, i)
- 1.3. Động từ có kết thúc bằng các phụ âm còn lại mà phía trước là một nguyên âm
- 1.4. Động từ kết thúc bằng phụ âm “y”
- 1.5. Với những động từ còn lại
- 2. Cách phát âm đuôi ed của động từ
- 2.1. Đuôi "ed" phát âm là /id/
- 2.2. Đuôi "ed" phát âm là /t/
- 2.3. Đuôi "ed" được phát âm là /d/
- 3. Cách phát âm ed khi đi với tính từ
- 4. Bài tập về cách phát âm ed
1. Cách thêm ed vào sau động từ
"Ed" có 3 cách phát âm là /id/ /t/ /d/ tùy vào trường hợp cụ thể, dưới đây sẽ là các cách thêm ed vào động từ và cách phát âm ed cho từng trường hợp.
1.1. Với động từ kết thúc bằng “e”
Với những động từ kết thúc bằng “e”, chúng ta chỉ cần thêm “d” vào sau động từ.
Ví dụ:
-
Live → lived (sống)
-
Agree → agreed (đồng ý)
-
Like → liked (thích)
-
Move → moved (chuyển động)
1.2. Đối với các động từ kết thúc bằng một phụ âm “h,w,y,x” mà phía trước là một nguyên âm (u, e, o, a, i)
Động từ kết thúc bằng phụ âm h, w, y, x: chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âm.
Ví dụ:
-
Stay → stayed (ở lại)
-
Play → played (chơi)
-
Allow → allowed (cho phép)
-
Follow → followed (theo)
1.3. Động từ có kết thúc bằng các phụ âm còn lại mà phía trước là một nguyên âm
+ Đối với động từ 1 âm tiết và động từ 2 âm tiết có trọng âm ở sau: gấp đôi phụ âm rồi thêm “ed”
Ví dụ:
-
Fit → Fitted (vừa vặn)
-
Stop → stopped (dừng lại)
-
Hug → hugged (ôm)
-
Rub → rubbed (chà, chà sát)
-
Permit → permitted (thừa nhận)
-
Travel → travelled (đi)
+ Đối với động từ có 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu: chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âm
Ví dụ:
-
Listen → listened (nghe)
-
Enter → entered (đột nhập)
1.4. Động từ kết thúc bằng phụ âm “y”
- Trước âm “y” có một nguyên âm: chỉ thêm “ed”
Ví dụ:
-
Play → played (chơi)
-
Obey → obeyed (vâng lời)
- Trước âm “y” là một nguyên âm: biến “y” thành “i” rồi thêm “ed”
Ví dụ:
-
Study → studied (học)
-
Deny → denied (phủ nhận)
-
Hurry → hurried (vội vàng)
-
Carry → carried (mang theo)
1.5. Với những động từ còn lại
Với những động từ không kết thúc bằng phụ âm “e”, chúng ta chỉ cần thêm “ed”.
Ví dụ:
-
Work → worked (làm việc)
-
Learn → learned (học)
-
Happen → happened (xảy ra)
-
Look → looked (nhìn vào)
2. Cách phát âm đuôi ed của động từ
Với những động từ có thêm đuôi “ed” thường có 3 cách phát âm chính là /id/, /t/, /d/. Vậy trường hợp nào phát âm đuôi “ed” là /id/, trường hợp nào thì phát âm “ed” là /t/, trường hợp nào phát âm “ed” là /d/, cùng theo dõi tiếp bài viết của Vieclam123.vn nhé.
2.1. Đuôi "ed" phát âm là /id/
Âm ed được đọc thành /id/ khi những động từ có âm cuối phát âm là /d/ hay /t/
Cách nhớ: Đếm /d/ tiền /t/
Ví dụ:
-
added /ædid/ thêm vào
-
needed /ni:did/ cần
-
wanted /w ɒntid / muốn
-
invited / invaitid/ mời
-
provided /prәvaidid/ cung cấp
-
included /in'klu:did/ bao gồm
-
expected /iks´pektid/ chờ đợi
-
waited /weitid/ đợi chờ
-
accepted /ək'septid/ chấp nhận
-
Created /kri:'eitid/ sáng tạo, tạo ra
-
accept ed /ək'septid/ chấp nhận
2.2. Đuôi "ed" phát âm là /t/
Âm ed được đọc là /t/ khi những động từ có âm cuối phát âm là /t∫/, /∫/, /s/ , /f/, /k/, /p/
(về mặt chữ cái thường là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph)
Nghĩa là một từ kết thúc bằng một âm vô thanh (Dây thanh quản ngừng rung khi âm vô thanh được phát ra )thì ed được đọc một cách vô thanh)
Cách nhớ: cháu (/t∫/) sợ (/∫/) xuống (/s/) pờ (p) phải(/f/) không(/k/).
Ví dụ:
-
watched: /wa:t∫t/ xem
-
Coughed /kɔːft/: Ho
-
Fixed /fɪkst/: Sửa chữa
-
Washed /wɔːʃt/: Giặt
-
Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt
-
Asked /æskt/: Hỏi
-
Worked/wɜ:kt/ làm việc
-
Keeped /ki:pt/ giữ
-
Helped /'helpt/giúp đỡ
-
Produced/'prɔdju:st/ sản xuất
-
Developed /di'veləpt/ phát triển
-
Reached/ri:tʃt/ đến, với đến
-
walked /wɔ:kt/ đi bộ
-
raised /reizd/ nâng cao
-
Based /beist/ căn cứ, căn bản
-
Passed /´pa:st/vượt qua
-
Stopped : /sta:pt/ Dừng
-
established /ɪˈstæblɪʃt/ thiết lập
-
produced /'prɔdju:st/ sản xuất
2.3. Đuôi "ed" được phát âm là /d/
Âm ed được đọc là /d/ khi âm cuối cùng được phát âm là những từ còn lại (5 nguyên âm/ a// i/ / u/ / e/ / o/ /b/ /d/ /g/ /l/ /m/ /n/ /r/ /z/ /v/ /ð/…)
Nghĩa là một động từ có kết thúc một cách hữu thanh ( Dây thanh quản tiếp tục rung khi âm đó được phát ra) thì ed sẽ được đọc một cách hữu thanh)
Ví dụ:
-
described: /diskraibd/ miêu tả
-
loved: /lәvd/ yêu
-
raised /reizd/ nâng cao
-
buzzed: /bәzd/ ném liệng kêu vù vù
-
screamed: /skrimd/ hét lên
-
opened: /oupәnd/ mở
-
banged: /bæηd/ đập, nổ
-
filled: /fild/ điền vào lấp đầy
-
shared: /∫εrd/ chia sẻ
-
hugged: /hәgd/ ôm
-
breathed: /briðd/ thở
-
worried: /wз:id/ lo lắng, bồn chồn
-
used /ju:zd/ sử dụng, dùng
-
showed /ʃoud/ hiển thị, biểu diễn
-
tried /traid/thử , cố gắng
-
Called /kɔ:ld/ gọi
-
Turned /tə:nd/ xoay chuyển
-
followed /'fɔloud/ theo, theo sau
-
Begined /bi'gind/ bắt đầu
-
Moved /muvd/ hành động
-
Believed /bi'livd/ tin tưởng
-
Allowed /ə'laud/cho phép
-
Lived /livd/sống
-
happened /'hæpənd/ xảy ra
-
carried /ˈkærid/ mang theo
-
appeared /ə'piəd/ xuất hiện
-
offered /´ɔfəd/ phục vụ
-
considered /kən´sidəd/ xem xét, cân nhắc
-
required /ri'kwaiə(r)d/ yêu cầu
-
continued /kən´tinju:d/ tiếp tục
-
changed /tʃeɪndʒd/ thay đổi
-
remained /riˈmeind/ còn lại, còn
-
remembered /rɪˈmɛmbərd/ nhớ lại
-
received /ri'sivd/ nhận
-
agreed /ə'gri:d/ đồng ý
-
involved /ɪnˈvɒlvd/ liên quan đến
-
drawed /dro:d/ rút ra
-
applied /ə'plaid/ ứng dụng
-
explain /iks'pleind/ giải thích
-
covered /'kʌvəd/ che phủ
-
growed /glʌvd/ lớn lên trưởng thành
-
claimed /kleimd/ yêu cầu
3. Cách phát âm ed khi đi với tính từ
Các tính từ tận cùng bằng ed thì cách phát âm ed luôn được phát âm là /id/.
Ví dụ:
1. Aged /eiʤid/ cao tuổi lớn tuổi
2. Blessed /blesid/ thần thánh thiêng liêng
3. Crooked /krʊkid/ khoắm cong vặn vẹo
4. Dogged /dɒgid/ gan góc gan lì
5. Learned /lɜːnid/ có học thức uyên bác uyên thâm
6. Naked /neikid/ trần truồng trơ trụi
7. Ragged /rægid/ rách tả tơi bù xù
8. Wicked /wikid/ tinh quái ranh ma
9. Wretched /reʧid/ khốn khổ bần cùng khốn cùng
Ví dụ: an aged man /ɪd/ một người đàn ông lớn tuổi
– a blessed nuisance /ɪd/ một sự phiền toái may mắn
– a dogged persistence /ɪd/ một sự kiên trì bền bỉ
– a learned professor – một vị giáo sư uyên bác
– a wretched beggar một người ăn xin khốn khổ
Lưu ý: Khi các từ này mang chức năng động từ thì ta sẽ phải chia theo cách đọc của động từ chứ không phải đọc là /id/ như trong tính từ.
Ví dụ:
-
he aged/d/ quickly anh ấy già nhanh chóng
-
she blessed/t/ me – cô ấy ban may mắn cho tôi.
-
My brother has learned/d/well anh trai tôi đã học rất tốt
4. Bài tập về cách phát âm ed
Bài tập 1: Chọn từ có cách phát âm đuôi ed khác với những từ còn lại
1. a. Demanded b. requested c. started d. worked
2. a. leaded b. launched c. watched d. finished
3. a. joined b. faxed c. happened d. enjoyed
4. a. naked b. corrected c. interested d. asked
5. a. borrowed b. reserved c. shared d. attracted
6. a. stopped b. entertained c. informed d. installed
7. a. improved b. stayed c. changed d. produced
8. a. phoned b. invested c. participated d. wanted
9. a. waked b. walked c. naked d. talked
10. a. traveled b. frightened c. studied d. prepared
Đáp án:
1. D
2. A
3. B
4. D
5. D
6. A
7. D
8. A
9. C
10. C
Hãy ghi nhớ thật tốt những kiến thức về cách phát âm ed ở trên và luyện tập thật nhiều để có thể phát âm chuẩn như người bản xứ nhé. Hy vọng bài viết của Vieclam123.vn đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích, giúp các bạn học tốt tiếng Anh hơn.
>> Xem thêm:
- Cách nói tiếng Anh lưu loát
- Quy tắc sử dụng trọng âm trong tiếng Anh
- Những từ lóng thông dụng mà người học tiếng Anh nên biết!
MỤC LỤC
- 1. Cách thêm ed vào sau động từ
- 1.1. Với động từ kết thúc bằng “e”
- 1.2. Đối với các động từ kết thúc bằng một phụ âm “h,w,y,x” mà phía trước là một nguyên âm (u, e, o, a, i)
- 1.3. Động từ có kết thúc bằng các phụ âm còn lại mà phía trước là một nguyên âm
- 1.4. Động từ kết thúc bằng phụ âm “y”
- 1.5. Với những động từ còn lại
- 2. Cách phát âm đuôi ed của động từ
- 2.1. Đuôi "ed" phát âm là /id/
- 2.2. Đuôi "ed" phát âm là /t/
- 2.3. Đuôi "ed" được phát âm là /d/
- 3. Cách phát âm ed khi đi với tính từ
- 4. Bài tập về cách phát âm ed
Chia sẻ
Thích
Bình luận
Chia sẻ
Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhấtNhững người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn MinhChia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+Tất cả bạn bè
Chia sẻ lên trang cá nhân
+Hà Thị Ngọc Linh
Hà Thị Ngọc Linh 2
cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 4 và 1 người khácBạn bè
Thêm vào bài viết
Hủy ĐăngGửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả191
129
121
10
9
Xem thêm5
4
+Tạo bài viết
+Công khai
Thêm ảnh/video/tệp
Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọnThêm vào bài viết
ĐăngChế độ
Ai có thể xem bài viết của bạn?
Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.Công khai
Bạn bè
Bạn bè ngoại trừ...
Bạn bè; Ngoại trừ:
Chỉ mình tôi
Bạn bè cụ thể
Hiển thị với một số bạn bè
Hủy LưuBạn bè ngoại trừ
Bạn bè
Những bạn không nhìn thấy bài viết
Hủy LưuBạn bè cụ thể
Bạn bè
Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết
Hủy LưuGắn thẻ người khác
+ XongBạn bè
Tìm kiếm vị trí
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt độngĐáng yêu
Tức giận
Được yêu
Nóng
Hạnh phúc
Lạnh
Hài lòng
Chỉ có một mình
Giận dỗi
Buồn
Thất vọng
Sung sướng
Mệt mỏi
Điên
Tồi tệ
Hào hứng
No bụng
Bực mình
Ốm yếu
Biết ơn
Tuyệt vời
Thật phong cách
Thú vị
Thư giãn
Đói bụng
Cô đơn
Tích cực
Ổn
Tò mò
Khờ khạo
Điên
Buồn ngủ
Chúc mừng tình bạn
Chúc mừng tốt nghiệp
Chúc mừng sinh nhật
Chúc mừng giáng sinh
Chúc mừng sinh nhật tôi
Chúc mừng đính hôn
Chúc mừng năm mới
Hòa bình
Chúc mừng ngày đặc biệt
ngày của người yêu
Chúc mừng thành công
ngày của mẹ
Chúc mừng chiến thắng
Chúc mừng chủ nhật
Quốc tế phụ nữ
Halloween
BÀI VIẾT LIÊN QUAN Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe...Từ khóa » Ed đọc Là Gì
-
Quy Tắc & Cách Phát âm đuôi -ed Chuẩn, đơn Giản, Dễ Nhớ
-
Quy Tắc Phát âm đuôi -ED Trong Tiếng Anh - Paris English
-
Cách Phát âm ED, S, ES Chuẩn Theo Phương Pháp Người Bản Xứ
-
Cách Phát âm đuôi Ed Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Bí Quyết Cách Phát âm ED Không Bao Giờ Sai - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Học Cách Phát âm -ed Chính Xác, đơn Giản Và Dễ Nhớ Nhất
-
Phát âm đuôi "ed" Chuẩn Không Cần Chỉnh! - Anh Ngữ Athena
-
Cách Phát Âm ED Trong Tiếng Anh - TiengAnhOnline.Com
-
Quy Tắc Phát âm ED, Cách đọc đuôi ED Trong Tiếng Anh Thành T, D, Id
-
Cách Phát âm "ed" Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh - .vn
-
Cách Phát âm đuôi '-ed' Trong Tiếng Anh - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
Quy Tắc Phát Âm Và Một Số Cách đọc đuôi ED Và S/ES Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm /ed/ Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Phát âm Tiếng Anh đuôi -ed | Cực đơn Giản Với 3 Cách Dễ áp Dụng ...