Cách Phát âm Hậu Tố -ed Trong Tiếng Anh | Ninh Pham's Weblog . . . .
Có thể bạn quan tâm
Source / Nguồn : http://www.englishclub.com
Translated and Edited by / Dịch và Biên Tập : Pham Tien Ninh
(Please click on the flags to change to English-Vietnamse or vice versa / Vui lòng kích vào biểu tượng lá cờ để chọn Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt)
Thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành của tất cả các động từ theo quy tắc đều phải thêm hậu tố ed. Ví dụ :
Động từ thường (v1) | Quá khứ đơn (v2) | Hiện tại hoàn thành (v3) |
work | worked | worked |
In addition, many adjectives are made from the past participle and so end in -ed. For example:
Hơn nữa, nhiều tính từ được cấu thành từ hiện tại hoàn thành bởi vậy chúng cũng có ed ở cuối.Ví dụ:
- I like painted furniture.
Câu hỏi đặt ra là : Phát âm –ed như thế nào cho đúng?
Xin trả lời : Có 3 cách để phát âm –ed đó là: / Id/ or / t/ or / d/
Nếu động từ có tận cùng bằng các âm sau : | Dạng động từ thường: | Dạng thêm -ed: | Cách phát âm -ed: | Có thêm âm tiết nào hay không? | |
Vô thanh | /t/ | want | wanted | / Id/ | Có |
Hữu thanh | /d/ | end | ended | ||
Vô thanh | /p/ | hope | hoped | / t/ | Không |
/f/ | laugh | laughed | |||
/s/ | fax | faxed | |||
/S/ | wash | washed | |||
/tS/ | watch | watched | |||
/k/ | like | liked | |||
Hữu thanh | Tất cả các âm còn lại | play | played | / d/ | |
allow | allowed | ||||
beg | begged |
* Lưu ý rằng điểm quan trọng ở đây là âm chứ không phải là chữ cái hay đánh vần. Ví dụ như từ “fax” kết thúc bằng chữ “x” nhưng âm cuối của nó lại là /s/ ; tương tự như vậy từ “like” chữ cái cuối cùng là “e” nhưng âm cuối cùng lại là /k/.
Các Trường Hợp Ngoại Lệ
Các từ có đuôi –ed dưới đây nếu được sử dụng dưới dạng tính từ chúng sẽ được phát âm là /Id/:
|
|
|
Bởi vậy chúng ta thường nói
- an aged man /Id/
- a blessed nuisance /Id/
- a dogged persistence /Id/
- a learned professor – the professor, who was truly learned /Id/
- a wretched beggar – the beggar was wretched /Id/
Tuy nhiên khi được sử dụng như một động từ (thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành) ta vẫn áp dụng các quy tắc thông thường và ta nói :
- he aged quickly /d/
- he blessed me /t/
- they dogged him /d/
- he has learned well /d/ or /t/
Share this:
Related
Từ khóa » Cách Phát âm Hậu Tố Ed
-
Cách Phát âm ED, S, ES Chuẩn Theo Phương Pháp Người Bản Xứ
-
Cách Phát âm Ed, S, Es Trong Tiếng Anh | Hướng Dẫn Chi Tiết
-
Cách Phát âm Hậu Tố “ed” Trong Tiếng Anh
-
Học Cách Phát âm -ed Chính Xác, đơn Giản Và Dễ Nhớ Nhất
-
Cách Phát âm ED, S, ES Trong Tiếng Anh Dễ Ghi Nhớ Nhất
-
Cách Phát âm Hậu Tố “ed” – Tiếng Anh 12 – Cô Nguyễn Thị Hà ...
-
Cách Phát âm Ed, S, Es (cực Chuẩn) Trong Tiếng Anh
-
Ngữ Pháp Và Bài Tập Phát âm -ed Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Quy Tắc Phát âm ED & S/ES Phải Biết Nếu Muốn Thi IELTS điểm Cao
-
Cách Phát âm Ed, S, Es Trong Tiếng Anh | Hướng ... - MarvelVietnam
-
Quy Tắc Phát âm đuôi -ED Trong Tiếng Anh - Paris English
-
Phát âm đuôi "ed" Chuẩn Không Cần Chỉnh! - Anh Ngữ Athena
-
Đánh Vần Tiếng Anh - CÁCH NHẬN DẠNG HẬU TỐ /ED - Facebook
-
3 QUY TẮC PHÁT ÂM ED TRONG TIẾNG ANH CHUẨN XÁC VÀ DỄ ...