Cách Phát âm /i:/ Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Nguyên âm /i:/ là một trong những âm thường xuất hiện nhất trong tiếng Anh, cách đọc âm /i:/ thực ra khá dễ dàng. Hôm nay hãy cùng AMES tham khảo cách đọc âm /i:/ sao cho chính xác các bạn nhé!
Nguyên âm /i:/ trong tiếng Anh
1. Cách phát âm nguyên âm dài /i:/
Bước 1: Đặt hai hàm răng ở vị trí rất gần nhau.
Khóe miệng chuyển động về hai bên như đang mỉm cười.
Đây là một nguyên âm dài nên bạn phải phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn.
Hãy theo dõi video dưới đây để nắm rõ cách phát âm hơn nhé!
Video dạy phương pháp phát âm âm /i:/ chuẩn2. Bài tập phát âm nguyên âm /i:/:
Agree = /əˈɡriː/ Complete = /kəmˈpliːt/ Receive = /rɪˈsiːv/ Believe = /bɪˈliːv/
See = /siː/ Bean = /biːn/ Eat = /iːt/ Key = /kiː/
3. Dấu hiệu nhận biết nguyên âm /i:/:
a. Khi một từ chứa “ee” luôn được đọc là /i:/
Ví dụ:
- fee = /f i:/
- Deep = /di:p/
- employee = /ɪmˈplɔɪiː/
b. Những từ chứa âm “ea” thường được đọc thành /i:/:
Ví dụ:
- tea = /ti:/
- peaceful = /ˈpiːsfl/
- dream = /driːm/
c. Các từ chứa “ei” thường được phát âm là /i:/
Ví dụ:
- seize = /si:z/
- ceiling = /ˈsiːlɪŋ/
d. Những từ chứa “ie” được phát âm là /i:/ khi là một nguyên âm đứng giữa một từ
Ví dụ:
- brief = /briːf/
- believe = /bɪˈliːf/
- relieve = /rɪˈliːv/
Từ khóa » Phát âm I Trong Tiếng Anh
-
Bật Mí Cách Phát âm I Trong Tiếng Anh Chuẩn Như Người Bản Xứ
-
5 Khả Năng Phát âm Chữ I Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cách Phát âm /ɪ/ Và /i:/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Tập 1: Âm /i:/ & /i/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
Học Phát Âm Tiếng Anh - Bảng Phiên Âm Quốc Tế IPA - YouTube
-
Cách Phát âm Chữ I Trong Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Phát âm Tiếng Anh – Cách đọc 44 âm Cơ Bản IPA 2020
-
Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA - Cách Phát âm Chuẩn Quốc Tế
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Hướng Dẫn Phiên âm, đánh Vần [2022]
-
Cách Phát âm Tiếng Anh: Tổng Hợp Các Quy Tắc Phát âm Cơ Bản Nhất
-
Cách Phát âm /ɪ/ Ngắn Và /i:/ Dài Trong Tiếng Anh - IELTS LangGo
-
Cách Phát âm 12 Nguyên âm đơn Trong Tiếng Anh - Alokiddy
-
Những Từ Dễ Phát âm Sai Trong Tiếng Anh - Pasal
-
Hướng Dẫn đọc Chuẩn 44 âm Trong Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc