Cách Phát âm Mạo Từ 'the' Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Nếu ai hỏi bạn về cách phát âm của mạo từ THE thì bạn có thể sẽ ngẫm nghĩ một chút và dễ dàng nhớ ra ít nhất thì cũng nôm na là THE được đọc là /ði:/ khi đứng trước một nguyên âm (a, e, i, o, u) và đọc là /ðə/ khi đứng trước phụ âm (m, n, p...)
Có khi nào bạn tự hỏi, tại sao các kênh nước ngoài (phim, âm nhạc hoặc tin tức chẳng hạn) lại nói là /ðə/ ONE chứ không phải /ði:/ ONE chưa?
Kiến thức trên chưa hẳn là sai nhưng chưa đầy đủ ý.
Chúng ta hãy cùng nhau ôn điểm lại cách phát âm mạo từ THE rất quen thuộc này một lần nữa nhé!
A. Quy tắc chung: THE có hai dạng phát âm: dạng mạnh (strong form) là /ði:/(thee) và dạng yếu (weak form) là /ðə/ (thuh). Thông thường chúng ta sẽ đọc THE ở dạng yếu là /ðə/ (thuh). Tuy nhiên, khi THE đứng trước một âm nguyên âm (nhớ là âm chứ không phải chữ), chúng ta sẽ phát âm từ THE với âm dài /ði:/ (dạng mạnh).
- Ví dụ 1: từ theo sau bắt đầu bằng chữ nguyên âm và âm nguyên âm
the answer /ði: 'ænsɚ/, the end /end/, the ice /ði: aɪs/, the oak /ði: oʊk/ , the umbrella /ði: ʌm'brelə/...
=> THE đọc là /ði:/
- Ví dụ 2: từ theo sau bắt đầu bằng chữ phụ âm nhưng âm nguyên âm
the hour /ði: aʊr/, the honest man /ði: ɑ:nɪst mæn/....
=> THE đọc là /ði:/
- Ví dụ 3: từ theo sau bắt đầu bằng chữ nguyên âm nhưng âm phụ âm
the one /ðə wʌn/, the unit /ðə ˈju:nɪt/, the university /ðə ˌju:nəˈvɝ:səti/
=> THE đọc là /ðə/
- Ví dụ 4: từ theo sau bắt đầu bằng chữ phụ âm và âm phụ âm
the book /ðə bʊk/, the can /ðə kæn/, the video /ðə ˈvɪdioʊ/, the house /ðə haʊs/…
=> THE đọc là /ðə/
B. Nhấn mạnh (Emphatic) của THE (/ði:/): - Trong một số trường hợp đặc biệt, khi muốn nhấn mạnh danh từ đứng sau THE thì ta sẽ phát âm THE là /ði:/ dù đi sau nó là từ bắt đầu bằng phụ âm hay nguyên âm đi chăng nữa.
- Ví dụ 5: khi muốn nhấn mạnh từ sau nó
A: Do you know who drew that picture? Jim did. B: No way! The /ði:/ picture? It’s so beautiful. I have never heard about his gift of art before. A: I know!
- Khi ngập ngừng, chúng ta cũng phát âm THE là /ði:/ (để câu giờ :D )
- Ví dụ 6: khi ngập ngừng
- Teacher: John, can you tell me what did Thomas Edison invent in 1879? - John: Uhhh, the /ði:/ …the /ði:/ … electric light bulb?
Xem thêm video:
TẶNG VÉ TRỊ GIÁ 500.000Đ THAM DỰ MIỄN PHÍ CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT ÂM TIẾNG ANH CHUẨN GIỌNG MỸ
Từ khóa » Cách đọc A Trong Tiếng Anh
-
9 Cách Phát âm Chữ A Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Các Cách Phát âm Chữ A Trong Tiếng Anh Dễ Hiểu, đơn Giản
-
Phonetic 01 [Ngữ Âm 01]: Cách Phát Âm Chữ A Trong Tiếng Anh
-
Cách đọc Phiên âm & Quy Tắc đánh Vần Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm Mạo Từ "the" & "a" Tiếng Anh
-
Cách đọc 33 Ký Tự đặc Biệt Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA - Cách Phát âm Chuẩn Quốc Tế
-
Hướng Dẫn Phát âm Tiếng Anh – Cách đọc 44 âm Cơ Bản IPA 2020
-
Cách đọc Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA đơn Giản Và đầy đủ Nhất 2022!
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Hướng Dẫn Phiên âm, đánh Vần [2022]
-
4 Quy Tắc Nối âm Trong Tiếng Anh Quan Trọng Nhất Bạn Phải Biết!
-
6 Cách Phát Âm A Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh /ɑ:/ Vs /ʌ/ - Bảng IPA
-
Cách Phát âm Chữ O Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất [2020]
-
@ Tiếng Anh đọc Là Gì? Cách Đọc Địa Chỉ Email Bằng Tiếng Anh 2022