Cách Phát âm Nguyên âm Dài U (/u:/) Trong Tiếng Anh - Alokiddy

Những nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh với những cách phát âm cũng như dấu hiệu nhận biết sẽ là những nội dung cần thiết nhất cho người học.

  • - Cách phát âm nguyên âm ngắn U (/ʊ/) trong tiếng Anh
  • - Cách phát âm /æ/ (e bẹt) trong tiếng Anh
  • - Cách phát âm chữ H trong tiếng Anh

Để học phát âm tiếng Anh cho trẻ em hiệu quả, Alokiddy giúp các em phát âm chữ U trong tiếng Anh. Trong tiếng Anh chữ U được chia thành hai âm, âm ngắn U và âm dài U. Cách phát âm nguyên âm dài U (/u:/) trong tiếng Anh giúp các em phát âm tiếng Anh hiệu quả và nhận biết nguyên âm u một cách đúng nhất.

Cách phát âm nguyên âm dài U (/u:/) trong tiếng Anh

Khi học phát âm nguyên âm này, các em học sinh học tiếng Anh lớp 3 trở lên đã có thể nắm vững những kiến thức tiếng Anh về cách phát âm và dấu hiệu nhận biết của nguyên âm này. Hãy cùng tìm hiểu nguyên âm /u:/ này nhé.

1.Cách phát âm nguyên âm U /u:/

-Khi phát âm nguyên âm này, môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/.

-Ký hiệu quốc tế: /u:/

-Ví dụ: you /juː/: bạn

too /tuː/: cũng...

shoe /ʃuː/: giầy

blue /bluː/: màu xanh

Luke /luːk/: (tên người)

fool /fuːl/: ngớ ngẩn

pool /puːl/: ao, bể bơi

food /fuːd/: thức ăn

glue /gluː/: keo dính

choose /tʃuːz/: chọn

hoop /huːp/: cái vòng

boot /buːt/: ủng, giày ống

coot /kuːt/: chim sâm cầm

two /tuː/: số hai

who /huː/: ai (chỉ người)

whose /huːz/: của ai (sở hữu)

true /truː/: đúng

2.Dấu hiệu nhận biết nguyên âm dài U

-"o" thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm

Ví dụ:

do /duː/: làm

move /muːv/: cử động

lose /luːz/: mất, đánh mất

prove /pruːv/: chứng minh

tomb /tuːm/: mộ, mồ

remove /rɪ'muːv/: bỏ đi, làm mất đi

-"oo" còn được phát âm là /uː/

Ví dụ:

cool /kuːl/: mát mẻ

food fuːd/: đồ ăn, thực phẩm

too /tuː/: cũng

pool /puːl/: bể bơi

goose /guːs/: con ngỗng

spoon /spuːn/: cái thìa

tool /tuːl/: đồ dùng

tooth /tuːθ/: cái răng

sooth /suːθ/: sự thật

-"ui" được phát âm là / uː/ trong một số trường hợp

Ví dụ:

bruise /bruːz/: vết thương, vết bầm tím da

bruit /bruːt/: tin đồn, tiếng đồn

fruit /fruːt/: trái cây

juice /dʒuːs/: nước cốt, nước trái cây

cruise /kruːz/: cuộc đi chơi trên biển

cruiser /ˈkruːzə/: tuần dương hạm

recruit /rɪˈkruːt/: mộ binh, tuyển lính

-"u" còn được phát âm là /uː/

Ví dụ:

blue /bluː/: màu xanh lam

brute /bruːt/: con vật, người thô bạo

flute /fluːt/: ống sáo

brutal /'bruːtl/: thô bạo, dã man

lunar /ˈluːnə/: thuộc về mặt trăng

salute /səˈluːt/: sự chào mừng

lunacy /ˈluːnəsɪ/: sự điên rồ

-"ou" được phát âm là / uː/ trong một số trường hợp

Ví dụ:

croup /kruːp/: bệnh đau cổ họng

group /gruːp/: một nhóm, một đám

troupe /truːp/: gánh hát

douche /duːʃ/: vòi hoa sen

wounded /'wuːndɪd/: bị thương

Học phát âm tiếng Anh cho trẻ em cùng Alokiddy các em sẽ được thực hành cùng những phần mềm hỗ trợ học tiếng Anh mới nhất. Những bài học phát âm tiếng Anh cho trẻ được thực hiện với phát âm chuẩn tiếng Anh Anh – Mỹ. Trẻ sẽ được học phát âm nhanh hơn và hiệu quả hơn. Học tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy sẽ giúp trẻ học tiếng Anh dễ dàng hơn.

Từ khóa » Cách đọc âm U Dài Trong Tiếng Anh