CÁCH PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM ĐÔI /aʊ/ & /əʊ/ TRONG TIẾNG ANH
Có thể bạn quan tâm
Học phát âm Tiếng Anh cơ bản, phát âm chuẩn là nền tảng để nói Tiếng Anh hay và thành thạo ! Trong bài này, English Mr Ban xin hướng dẫn bạn cách phát âm một cặp nguyên âm đôi /aʊ/ & /əʊ/ nữa trong bảng IPA đó là : Cách phát âm /aʊ/ & /əʊ/ trong Tiếng Anh
I. Cách phát âm nguyên âm đôi /aʊ/ và các dấu hiệu nhận biết
1. Cách phát âm nguyên âm /aʊ/ chuẩn bản ngữ Anh – Anh
Âm /aʊ/ được tạo thành bởi âm /a/ và /ʊ/.Phát âm có sự dịch chuyển khẩu hình miệng từ /a/ sang /ʊ/ theo 2 bước sau.
- Bước 1: Miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp. Đầu lưỡi chạm nhẹ chân răng cửa dưới đồng thời phát âm âm /a/.
- Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời tròn môi để phát âm âm /ʊ/
Ví dụ :
- now /naʊ/ (adv) : bây giờ
- how /haʊ/ : thế nào
- house /haʊs/ (n) : ngôi nhà
- loud /laʊd/ (adj) : ồn ào
2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết nguyên âm /aʊ/ trong thực tế
Dấu hiệu 1. Tổ hợp “ow” được phát âm là /aʊ/ trong những từ chứa “ow”
Ví dụ :
- cow /kaʊ/ (n): con bò
- vowel /ˈvaʊəl/ (n) : nguyên âm
- vow /vaʊ/ (v) : thề
- coward /ˈkaʊəd/ (n) : kẻ hèn nhát
- crown /kraʊn/ (n) : vương miện
- frown /fraʊn/ (v) : câu có
- power /ˈpaʊə(r)/ (n) : quyền lực
Dấu hiệu 2. Tổ hợp “OU” được phát âm là /aʊ/ trong những từ chứa “ow”
Ví dụ :
- ground /graʊnd/ (n) : nền đất
- doubt /daʊt/ (v) : nghi ngờ
- south /saʊθ/ (n) : phía nam
- mouth /maʊθ/ (n) : miệng
- plough /plaʊ/ (n) : cái cày
Dấu hiệu 3. Tổ hợp “OUR” được phát âm là /aʊ/ trong những từ chứa “OUR”
Ví dụ :
- our /ˈaʊə(r)/ : của chúng tôi
- hour /ˈaʊə(r)/ : giờ
- flour /ˈflaʊə(r)/ (n) : bột
Ngoại lệ :
- neighbour /ˈneɪbə(r)/ (n) : hàng xóm
- colour /ˈkʌlə(r)/ (n) : màu
I. Cách phát âm nguyên âm đôi /əʊ/ và các dấu hiệu nhận biết
1. Cách phát âm nguyên âm /əʊ/ chuẩn bản ngữ Anh – Anh
Âm /əʊ/ được tạo thành bởi hai nguyên âm đơn là /ə/ và /ʊ/.Phát âm có sự dịch chuyển khẩu hình miệng từ /ə/ sang /ʊ/ theo 2 bước sau.
Bước 1: Miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt ở độ cao trung bình, đồng thời phát âm âm /ə/ Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời trọn môi để phát âm âm /ʊ/
Ví dụ :
- no /nəʊ/ : không
- post /pəʊst/ (v) : gửi thư
- close /kləʊz/ (v) : đóng
- cold /kəʊld/ (adj) : lạnh
- phone /fəʊn/ (v) : điện thoại
- home /həʊm/ (n) : nhà
2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết nguyên âm /əʊ/ trong thực tế
Dấu hiệu 1. Âm /əʊ/ thường xuất hiện trong từ chứa chữ “O”
Ví dụ :
- go /gəʊ/ (v) : đi
- so /səʊ/ : vì thế
- potato /pəˈteɪtəʊ/ (n) : khoai tây
- tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n) : khoai tây
- sofa /ˈsəʊfə/
- comb /kəʊm/ (n) : cái lược
Ngoại lệ :
- bomb /bɒm/ (n) : quả bom
- soft /sɒft/ (afdj) : mềm
- fond /fɒnd/ (adj) : be fond of : thích
Dấu hiệu 2. Tổ hợp “ow” được phát âm là /əʊ/ trong những từ chứa “ow”
Ví dụ :
- know /knəʊ/ (v) : biết
- show /ʃəʊ/ (n) : buổi trình diễn
- bow /bəʊ/ (v) : cúi đầu
- grow /ɡrəʊ/ (v) : trồng
- slow /sləʊ/ (adj) : trồng trọt
Dấu hiệu 3. Nhóm chữ “OA” đọc là /əʊ/ trong những từ chứa “OA + Phụ âm”
Ví dụ :
- boat /bəʊt/ (n) : thuyền
- goat /gəʊt/ (n) : con dê
- coat /kəʊt/ (n) : áo khoác
- loan /ləʊn/ (n) : khoản vay
Dấu hiệu 4. Nhóm “OE” phát âm là /əʊ/ trong những từ chứa “OE”
Ví dụ :
- toe /təʊ/ (n) : ngón chân
- foe /fəʊ/ (n) : kẻ thù
Ngoại lệ :
- shoe /ʃuː/ (n) giầy
Dấu hiệu 5. Nhóm “OU” phát âm là /əʊ/ trong những từ chứa “OU”
Ví dụ :
- soul /səʊl/ (n) : tâm hồn
- shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ (n) : vai
Hy vọng sau bài chia sẻ này, bạn nắm được cách phát âm nguyên âm đôi /aʊ/ & /əʊ/, cùng các dấu hiệu nhận biết để phát âm chuẩn Tiếng Anh và làm tốt các bài tập ngữ âm Tiếng Anh liên quan ! Chúc các bạn học tập Tiếng Anh hiệu quả
3.Học phát âm Tiếng Anh với khóa luyện phát âm Tiếng Anh
Hiểu được tầm quan trọng của phát âm Tiếng Anh, English Mr Ban đã thiết kế khóa học phát âm Tiếng Anh nhằm giúp bạn nắm được toàn bộ kiến thức nền tảng về ngữ âm Tiếng Anh (44 âm Tiếng Anh theo IPA, trọng âm & âm câm trong từ Tiếng Anh, và trọng âm trong câu Tiếng Anh).Từ đó,bạn có thể tự mình tiếp tục trinh phục môn Tiếng Anh ở trình độ cao hơn, luyện nghe, nói Tiếng Anh hiệu quả hơn và trinh phục nhiều đỉnh cao trong cuộc sống.
Dưới đây là quy trình 3 bước để bạn tham gia khóa học phát âm Tiếng Anh này, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn đăng nhập dưới đây để luyện tập nhé !
Bước 1. Nhấn vào đường link “ KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH”
Bước 2. Nhấp vào nút vàng “START NOW” và một cửa sổ đăng nhập xuất hiện.
- Nếu bạn đã đăng ký là thành viên, bạn chỉ cần nhập USERNAME và PASSWORD, sau đó nhấn LOGIN để tham gia làm bài.
- Nếu bạn chưa là thành viên, bạn vui lòng đăng ký thành viên ” REGISTER NOW” – ngay dưới LOGIN. Một trang đăng ký thành viên mở ra, bạn nhập thông tin theo yêu cầu : USERNAME, EMAIL, PASSWORD, REPEAT PASSWORD ( nhập lại password), sau đó nhấp SIGN UP ( chú ý : nhớ USERNAME và PASSWORD để đăng nhập (LOGIN) cho lần truy cập sau).
- Ngay khi bạn đã đăng ký ( REGISTER NOW), bạn đã được chấp nhận là thành viên, bạn nhấp vào “KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH ” nhấn ” TIẾP TỤC” và bắt đầu khóa học
Bước 3. Học bài và làm bài tập mỗi bài học.
Nếu cần hỗ trợ, bạn vui lòng gửi email cho chúng tôi tại : vuban2005@gmail.com hoặc support form.
Chúc các bạn thành công !
English Mr Ban
Từ khóa » Các Từ Có âm Ow
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /aʊ/ Và /əʊ/ Chuẩn Bản Ngữ
-
Cách Phát âm /əʊ/ Và /aʊ/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Học Phát âm | Phần 9: Nguyên âm /OW/ Và /AE/ | VOCA.VN
-
Awabe - CÁCH PHÁT ÂM TỪ CÓ ĐUÔI "OW" 1.Đọc Là /əʊ - Facebook
-
Cách Phát âm Nguyên âm đôi /əʊ/ Cực Kỳ Chi Tiết | ELSA Speak
-
BÀI 14 – PHÁT ÂM CƠ BẢN – OW (ou), AE (ei) - English With Toni
-
Bài 22: Phát âm Tiếng Anh - Cách Phát âm Nguyên âm đôi /aʊ/ & /əʊ/
-
Lý Thuyết Sound / ʌ / And / əʊ / - Unit 1 Tiếng Anh 6
-
Tám Cách Phát âm Chữ O Từ 9 Kết Hợp Chữ Viết - VnExpress
-
Ngày 1: Bài Tập Phát âm Tiếng Anh: Âm /əʊ/ Và âm /ʌ/
-
6 Cách Phát âm Của -ough - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
'Mẹo' Làm Câu Hỏi Về Trọng âm Và Phát âm Tiếng Anh