Quy tắc 1: Phát âm là / s / khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. EX: stops [stops] works [wə:ks] Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng - s ,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. EX: miss es /misiz/ ; watch es [wochiz] Quy tắc 3 : Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Xem chi tiết »
10 thg 11, 2020 · 1. Phát âm là /s/ ... Các âm vô thanh bao gồm: /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/. Và sau đuôi ký tự: -f, -t, -k,-p và -th – đối với âm vô thanh. Nếu âm cuối ... Quy tắc và cách phát âm s, es... · 1. Phát âm là /s · Các trường hợp đặc biệt của...
Xem chi tiết »
15 thg 6, 2022 · -/s/, -/es/ được phát âm là -/iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. Cách nhận diện thông thường: các từ có tận cùng ...
Xem chi tiết »
Quy tắc và cách đọc đuôi “-S” “-ES” “-'S” · Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f · Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, - ... Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi... · Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,7 (3) Ví dụ: Trump's been to Korean before. 2. Quy tắc phát âm s, es và cách phát âm s ... II. Tổng quan về cách phát âm... · Quy tắc phát âm s, es và cách...
Xem chi tiết »
Ví dụ: time - times, box - boxes, bus- buses... - Với các từ kết thúc là “y” thì khi dùng với số nhiều, bỏ “y” và thêm đuôi “ies”. Ví ...
Xem chi tiết »
21 thg 5, 2022 · /ʒ/ 'zh: garages. Ví dụ minh họa: misses /misiz/, watches [wochiz]. Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những ...
Xem chi tiết »
Cách phát âm S và ES trong tiếng Anh. 1. Âm s và es được phát âm là /ɪz/ (hoặc âm /əz/). Ví dụ cụ thể với những trường ...
Xem chi tiết »
6 ngày trước · Có 3 cách phát âm “-s/-es” trong tiếng Anh: /ɪz/ (/əz/), /s/, hoặc /z/. Âm cuối của từ là âm gió (sibilant) thì phát âm là /ɪz/ (/əz/), âm vô ...
Xem chi tiết »
Khi gặp một từ bất kỳ có đuôi s và es, bạn hãy mặc định phát âm là /z/. Ví dụ: pens → đọc là /pɛnz/ pens; dreams → đọc là /driːmz/ dreams; words → đọc là ...
Xem chi tiết »
2. Đuôi -s và -es được phát âm là /ɪz/. Ví dụ cụ thể với những trường hợp được phát âm là /ɪz/:. C: races (sounds like “race-iz”); S: pauses, nurses, buses, ...
Xem chi tiết »
– Thường có chữ cái tận cùng là một số chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x… Ví dụ: watches, misses , rises , washes , dances, judges, changes, uses. Watches / ...
Xem chi tiết »
Đối với danh từ, cách thêm s es được thực hiện khi cần chuyển từ số ít sang số nhiều. Ví dụ: He goes to school. Lan plays badminton. Hai câu trên đã ví dụ cho ...
Xem chi tiết »
Các bạn cần nhớ các âm điếc và khi gặp từ có đuôi không phải âm điếc thì ta mặc định nó là âm kêu và phát âm thành /z/. Ví dụ: Bags /bægz/: cặp, túi. Plays / ...
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2019 · Phát âm đúng tiếng Anh là điều không dễ, đặc biệt các chữ ở đuôi như: s/es thường rất khó phát âm và nhiều người thường bỏ qua đuôi quan ... Bị thiếu: dụ | Phải bao gồm: dụ
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách Phát âm S Es Và Ví Dụ
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách phát âm s es và ví dụ hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu