Cách Phát âm "s" Và "es" - Langmaster
Có thể bạn quan tâm
Mục lục [Ẩn]
- I. Quy tắc và cách phát âm s, es
- 1. Đuôi s es được phát âm là /s/
- 2. Đuôi s es được phát âm là /ɪz/
- 3. Đuôi s es được phát âm là /z/
- 4. Các trường hợp phát âm s es đặc biệt (bất quy tắc)
- II. Mẹo nhớ cách phát âm s es
- III. Cách thêm s es vào danh từ và động từ
- IV. Bài tập phát âm s es có đáp án
- Bài tập 1: Hãy chọn từ phát âm s es khác với những từ còn lại
- Bài tập 2: Luyện tập phát âm đuôi s es qua đoạn văn ngắn sau
- Bài tập 3: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây
- Kết luận
Từ khóa » Cách Phát âm S Trong Danh Từ Số Nhiều
-
Nắm Chắc Quy Tắc Và Cách Phát âm đuôi “-s” “- Es” “-'s”
-
Phát âm đuôi “s” Danh Từ Số Nhiều & động Từ - Pronuncia...
-
Cách đọc S/es Danh Từ Số Nhiều - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Quy Tắc Và Cách Phát âm S Es 's Chuẩn Dễ Nhớ | ELSA Speak
-
Bài 16: Danh Từ SỐ NHIỀU - Cách Phát -S/-ES - YouTube
-
Cách Phát âm đuôi -s, -es, -ed - Học Từ Tiếng Anh
-
Cách Phát âm Những Hình Thức Số Nhiều Có Quy Tắc - Học Tiếng Anh
-
Cách đọc Danh Từ Số Nhiều - Learn English, Excel, Powerpoint
-
Quy Tắc Và Cách đọc đuôi “-S” “-ES” “-'S” - Paris English
-
Nắm Chắc Quy Tắc Phát âm S Và Es Trong Tiếng Anh Cực Dễ - Thành Tây
-
Quy Tắc Và Cách đọc Phát âm đuôi “-s” “-es” “ - StudyPhim
-
Cách Phát âm S/ES Trong Tiếng Anh: “BÍ KÍP” Dễ Nhớ Không Bao Giờ Sai
-
Âm /s/ Và âm /z/ Khác Nhau Thế Nào? - Tiếng Anh Giao Tiếp Pasal
-
Quy Tắc Và Cách Phát âm đuôi -s/-es Chuẩn Dễ Nhớ - English Mr Ban