Cách Phát âm Thì Quá Khứ Cho động Từ Có Quy Tắc - Pantado

Cách phát âm của "ed" luôn là phần kiến thức quan trọng, luôn xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh. Phát âm "ed" đúng cũng giúp kĩ năng giao tiếp của bạn tốt hơn, tự nhiên hơn. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để học ngay cách phát âm của "ed" chuẩn nhất nhé.

Xem thêm:

>> Học tiếng Anh online 1 kèm 1 cho người đi làm

>> Học tiếng Anh giao tiếp trực tuyến cho người đi làm

Động từ có quy tắc

Động từ có quy tắc là động từ tuân theo các quy tắc ngữ pháp thông thường xung quanh việc sử dụng động từ. Trong tiếng Anh, có một lượng lớn các động từ có quy tắc, và điều quan trọng là bạn phải biết những động từ này là gì và các quy tắc mà chúng tuân theo. Điều này sẽ giúp bạn đảm bảo rằng các câu của bạn đúng ngữ pháp và dễ hiểu.

Trong ngôn ngữ tiếng Anh, hầu hết các động từ có quy tắc được chuyển sang thì quá khứ bằng cách thêm '-ed' vào cuối dạng cơ sở của động từ.

Ví dụ về động từ có quy tắc:

  • Wait → Waited
  • Want → Wanted
  • Ask → Asked
  • Wash → Washed
  • Cook → Cooked
  • Walk → Walked
  • Hunt → Hunted
  • Adopt → Adopted
  • Announce → Announced
  • Cook → Cooked
  • Walk → Walked
  • Talk → Talked
  • Finish → Finished
  • Type → Typed
  • Dance → Danced
  • Watch → Watched
  • Look → Looked
  • Miss → Missed
  • Rush → Rushed
  • Hope → Hoped
  • Wish → Wished
  • Dress → Dressed
  • Practice → Practiced
  • Cough → Coughed
  • Help → Helped
  • Develop → Developed
  • Knock → Knocked
  • Snatch → Snatched
  • Step → Stepped
  • Punish → Punished
  • Hush (up) → Hushed (up)
  • Mix (up) → Mixed (up)
  • Wrap → Wrapped
  • Stalk → Stalked
  • Fish → Fished
  • Slap → Slapped
  • Force → Forced
  • Discuss → Discussed
  • Hitchhike → Hitchhiked
  • Laugh → Laughed
  • Brush → Brushed
  • Crash → Crashed
  • Work → Worked
  • Like → Liked
  • Attack → Attacked
  • Lock → Locked
  • Stop → Stopped
  • Ask → Asked
  • Wash → Washed
  • Brake → Braked
  • Escape → Escaped
  • Kiss → Kissed
  • Trip → Tripped
  • Jump → Jumped
  • Promise → Promised
  • Slip → Slipped
  • Touch → Touched
  • Fix → Fixed
  • Piss (off) → Pissed (off)
  • Pip → Ripped
  • Check → Checked
  • Pluck → Plucked
  • Coax → Coaxed
  • Rehearse → Rehearsed
  • Curse → Cursed
  • Jinx → Jinxed
  • Banish → Banished
  • Dunk → Dunked
  • Push → Pushed
  • Fake → Faked
  • Flush → Flushed
  • Back (up) → Backed (up)
  • Place → Placed
  • Reduce → Reduced

Xem thêm: Bảng động từ có quy tắc ở quá khứ

3 quy tắc phát âm của ED

Đuôi "ed" được phát âm là /t/

Quy tắc:

  • Đuôi "ed" được phát âm là /t/ khi các động từ có phát âm cuối là: p, f, k,/ʃ/, /tʃ/, /tʃ/, /θ/

Mẹo ghi nhớ: Khi Sang Shông Phải TrThu P

Ví dụ:

- booked : /bʊkt/: Đặt vé, đặt phòng

- washed: /wɑʃt/: Giặt đồ

- looked: /lʊkt/: Nhìn thấy

- asked: /æskt/: Hỏi

Đuôi "ed" được phát âm là /id/

Quy tắc:

  • Đuôi "ed" được phát âm là /id/ khi các động từ có phát âm cuối là: t, d

Mẹo ghi nhớ: TDo

Ví dụ:

  • Suggested: /səɡˈʤɛstɪd/ : Gợi ý
  • Voted: /ˈvoʊtɪd/: Bình chọn
  • Waited: /ˈweɪtɪd/: Đợi
  • Wanted: /ˈwɔntɪd/: Muốn
  • Painted: /ˈpeɪntɪd/: Sơn
  • Needed: /ˈnidɪd: Cần
  • Hesitated: /ˈhɛzɪˌteɪtɪd/: Chần chừ, do dự
  • Decided: /ˌdɪˈsaɪdɪd/: Quyết định

Đuôi "ed" được phát âm là /d/

Quy tắc:

  • Đuôi "ed" được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại: /b/, /d/, /g/, /m/, /n/,.....

Ví dụ:

  • Lived: /laɪvd/: Sống
  • Climbed: /klaɪmd/: Leo, trèo
  • Phoned: /foʊnd/: Gọi điện
  • Arrived: /əˈraɪvd/: Đi tới
  • Cleared: /klɪrd/: Làm rõ

Một số trường hợp đặc biệt của đuôi "ed"

Phần lớn cách phát âm của "ed" tuân thủ theo 3 quy tắc trên. Tuy nhiên, một số động từ thuộc trường hợp đặc biệt dưới đây sẽ có cách phát âm khác. Các bạn lưu ý ghi nhớ để tránh làm sai nhé!

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

aged

/ˈeɪdʒɪd/

lớn tuổi

beloved

/bɪˈlʌvd/

yêu quý

blessed

/ˈblesɪd/

may mắn

blessed

/ˈblest/

ban phước lành

cursed

/kɜːst/

nguyền rủa

cursed

/ˈkɜːsɪd/

đáng ghét

crabbed

/ˈkræbɪd/

chữ nhỏ khó đọc

crabbed

/kræbd/

càu nhàu

crooked

/ˈkrʊkɪd/

xoắn

crooked

/ˈkrʊkt/

lừa đảo

dogged

/ˈdɒɡɪd/

kiên cường

hatred

/ˈheɪtrɪd/

căm ghét

learned

/ˈlɜːnɪd/

học

learned

/lɜːnd/

học

naked

/ˈneɪkɪd/

khỏa thân

ragged

/ˈræɡɪd/

rách rưới

rugged

/ˈrʌɡɪd/

lởm chởm

sacred

/ˈseɪkrɪd/

thiêng liêng

used

/juːst/

quen

used

/juːsd/

sử dụng

wicked

/ˈwɪkɪd/

gian trá

wretched

/ˈretʃɪd/

khốn khổ

>> Tìm hiểu thêm: Động từ phụ trong tiếng Anh

Bài viết trên Pantado đã hướng dẫn các cách phát âm của "ed" và một số trường hợp ngoại lệ. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn phát âm đuôi "ed" chuẩn hơn và làm bài tập tốt hơn. Theo dõi website Pantado để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích.

Từ khóa » Phát âm Thì Quá Khứ