Cách Phát âm

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Địa danh
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Quảng Ngãi
Quảng Ngãitỉnh ở Nam Trung Bộ Việt Nam

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwa̰ːŋ˧˩˧ ŋaʔaj˧˥kwaːŋ˧˩˨ ŋaːj˧˩˨waːŋ˨˩˦ ŋaːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːŋ˧˩ ŋa̰ːj˩˧kwaːŋ˧˩ ŋaːj˧˩kwa̰ːʔŋ˧˩ ŋa̰ːj˨˨

Địa danh

Quảng Ngãi

  1. Tỉnh ở Nam Trung Bộ Việt Nam. Diện tích 5.177km². Số dân 1.233.500 (1997), gồm các dân tộc: Hrê, Cơ Ho, Xơ Đăng, Kinh. Địa hình núi thấp và thung lũng ở phía tây; có các núi Vách Đá (1.089m), Cao Muôn (851m), Làng Râm (1.079m), đồng bằng thềm xâm thực và tích tụ, ra sát biển là những cồn cát ven biển chạy dọc địa giới phía đông tỉnh, có các đầm: An Khê, Nước Mặn, Lâm Bình, có nhiều đảo lớn ở Biển Đông. Cù lao Bờ Bãi, đảo Lý Sơn. Các sông: Trà Khúc, Trà Bồng, sông Vệ chảy qua. Khoáng sản: quặng sắt, khoáng vật chịu lửa cao lanh, graphit. Quốc lộ 1A, 24A, đường sắt Thống Nhất chạy qua, cảng biển. Trước đây là phủ Quảng Ngãi thuộc trấn Quảng Nam, năm Minh Mệnh thứ 13 (1832) đổi trấn thành tỉnh.
  2. Thị xã tỉnh lị của tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam. Diện tích 36,5km². Thị xã xây dựng trên bờ trái sông Trà Khúc. Quốc lộ 1A, 24A chạy qua. Trước đây có tên Quảng Nghĩa, từ ngày 21 tháng 8 năm 1981, chia thị xã Quảng Nghĩa thành: huyện Tư Nghĩa và thị xã Quảng Ngãi thuộc tỉnh Nghĩa Bình. Từ ngày 30 tháng 6 năm 1989, chia tỉnh Nghĩa Bình, thị xã trở thành tỉnh lị tỉnh Quảng Ngãi, gồm 6 phường, 4 xã.
  3. Một xã thuộc huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Quảng Ngãi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Quảng_Ngãi&oldid=2137407” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Địa danh
  • Địa danh tiếng Việt
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Quảng Ngãi 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Phát âm Tiếng Quảng Ngãi