Cách Quy đổi Thép Cây Ra Kg
Có thể bạn quan tâm
Làm thế nào để quy đổi thép cây ra kg? Để đáp ứng nhu cầu đó, chúng tôi sẽ gửi đến bạn công thức quy đổi khối lượng sắt xây dựng từ cây sang kg.
Nhu cầu quy đổi thép cây ra kg
Biết được khối lượng của thép xây dựng sẽ giúp bạn tính toán được lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt đối với các công trình lớn, cần tính toán cẩn thận, chi tiết, không sai sót.
Nên các kỹ sư xây dựng luôn yêu cầu chính xác nhất khối lượng, tiêu chuẩn thép xây dựng, lượng thép xây dựng cần thiết. Chúng tôi luôn nắm bắt mới nhất cấu trúc và các loại và tiêu chuẩn nào của thép.
Cách quy đổi thép cây ra kg
Để tính khối lượng của thanh thép xây dựng từ sang kg, áp dụng công thức sau:
m = (7850 * L * 3.14 * d2)/4
Trong đó:
- m là khối lượng cây thép xây dựng tính theo kilogam
- L là chiều dài cây thép xây dựng tính theo mét.
- 7850 kg là 1 mét khối thép .
- d là đường kính thép cây tính theo mét
Ví dụ: Tính khối lượng thép cây phi 10 ta áp dụng công thức như sau:
m = (7850 * 11.7 * 3.14 * 0.012)/4 = 7.12 kg
Tương đương khối lượng một cây thép phi 10 là 7.12 kg.
Bảng quy đổi các loại thép cây ra kg
Bảng quy đổi khối lượng thép xây dựng Miền Nam
STT | Chủng loại | Số cây / bó | Khối lượng (kg/cây) | Chiều dài (m/cây) |
1 | Thép cuộn phi 6 | |||
2 | Thép cuộn phi 8 | |||
3 | Thép cây phi 10 | 7.22 | 7.2 | 11.7 |
4 | Thép cây phi 12 | 10.39 | 10.39 | 11.7 |
5 | Thép cây phi 14 | 14.16 | 14.16 | 11.7 |
6 | Thép cây phi 16 | 18.49 | 18.49 | 11.7 |
7 | Thép cây phi 18 | 23.4 | 23.4 | 11.7 |
8 | Thép cây phi 20 | 28.9 | 28.9 | 11.7 |
9 | Thép cây phi 22 | 34.87 | 34.87 | 11.7 |
10 | Thép cây phi 25 | 45.05 | 45.05 | 11.7 |
11 | Thép cây phi 28 | 56.63 | 56.63 | 11.7 |
12 | Thép cây phi 32 | 78.83 | 73.83 | 11.7 |
Bảng quy đổi khối lượng thép xây dựng Việt Nhật
STT | Chủng loại | Số cây / bó | Khối lượng (kg/cây) | Chiều dài (m/cây) |
1 | D10 | 300 | 7.2 | 11.7 |
2 | D12 | 260 | 10.39 | 11.7 |
3 | D14 | 190 | 14.16 | 11.7 |
4 | D16 | 150 | 18.49 | 11.7 |
5 | D18 | 115 | 23.4 | 11.7 |
6 | D20 | 95 | 28.9 | 11.7 |
7 | D22 | 76 | 34.87 | 11.7 |
8 | D25 | 60 | 45.05 | 11.7 |
9 | D28 | 48 | 56.63 | 11.7 |
10 | D32 | 36 | 73.83 | 11.7 |
11 | D36 | 28 | 93.48 | 11.7 |
12 | D40 | 24 | 115.36 | 11.7 |
13 | D50 | 15 | 180.41 | 11.7 |
Bảng quy đổi khối lượng thép xây dựng Hòa Phát ra kg
STT | Chủng loại | Số cây / bó | Khối lượng (kg/cây) | Chiều dài (m/cây) |
1 | Thép thanh vằn D10 | 384 | 7.22 | 11.7 |
2 | Thép thanh vằn D12 | 320 | 10.39 | 11.7 |
3 | Thép thanh vằn D14 | 222 | 14.16 | 11.7 |
4 | Thép thanh vằn D16 | 180 | 18.49 | 11.7 |
5 | Thép thanh vằn D18 | 138 | 23.4 | 11.7 |
6 | Thép thanh vằn D20 | 114 | 28.9 | 11.7 |
7 | Thép thanh vằn D22 | 90 | 34.87 | 11.7 |
8 | Thép thanh vằn D25 | 72 | 45.05 | 11.7 |
9 | Thép thanh vằn D28 | 57 | 56.63 | 11.7 |
10 | Thép thanh vằn D32 | 45 | 73.83 | 11.7 |
Bảng quy đổi thép cây Pomina ra kg
STT | Chủng loại | Số cây / bó | Khối lượng (kg/cây) | Chiều dài (m/cây) |
1 | D10 | 230 | 7.2 | 11.7 |
2 | D12 | 200 | 10.39 | 11.7 |
3 | D14 | 140 | 14.16 | 11.7 |
4 | D16 | 120 | 18.49 | 11.7 |
5 | D18 | 100 | 23.4 | 11.7 |
6 | D20 | 80 | 28.9 | 11.7 |
7 | D22 | 60 | 34.87 | 11.7 |
8 | D25 | 50 | 45.05 | 11.7 |
9 | D28 | 40 | 56.63 | 11.7 |
10 | D32 | 30 | 73.83 | 11.7 |
Mua thép cây chính hãng
Thế Giới Thép Group là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực phân phối nguồn sắt thép xây dựng, đặc biệt là khu vực TP.HCM và khu vực phía nam. Chúng tôi tự hào là đại lý uy tín cung cấp thép xây dựng được khách hàng tin yêu trong nhiều năm qua. Phân phối sản phẩm từ nhà sản xuất đến tận tay khách hàng mà không qua trung gian.
- Nguồn hàng chính hãng, chất lượng, mới 100%
- Giao hàng nhanh chóng, trực tiếp đến tay người tiêu dùng mà không cần qua bên thứ 3.
- Tư vấn nhiệt tình, báo giá chính xác, trung thực,
Nếu bạn cần các sản phẩm chính hãng chất lượng cao và cập nhật, hãy liên hệ với Thế Giới Thép Group để đặt mua các sản phẩm Sắt Thép Xây Dựng. Chúng tôi sẵn sàng phục vụ khách hàng từ tất cả các tỉnh thành, đáp ứng được mọi nhu cầu cho bạn.
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP
- Trụ sở chính: 768 Nguyễn Thị Định, Thạnh Mỹ Lợi, Thủ Đức, TpHCM.
- Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.
- Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, TpHCM.
- Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, TpHCM.
Hotline: 0914.685.777
Email: tgtgroup@thegioithepvn.com
Zalopage: Thế Giới Thép Group
Facebook: Thế Giới Thép Group
Youtube: Thế Giới Thép Group
Đánh giá bài viếtTừ khóa » Công Thức Quy đổi Thép
-
Quy đổi Trọng Lượng Của Sắt Xây Dựng Các Loại Từ Cây Sang Kg
-
Quy Đổi Thép Từ Cây Sang Kg Cụ Thể Chi Tiết Nhất 2020
-
Cách Quy đổi Trọng Lượng Thép Xây Dựng Từ Cây Sang Kg
-
Quy đổi Thép Từ Cây Sang Kg Cụ Thể Và Chi Tiết
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CHÍNH XÁC NHẤT
-
Quy đổi Trọng Lượng Thép Xây Dựng Từ Cây Sang Kg
-
Quy Đổi Thép Từ Cây Sang Kg Cụ Thể Chi Tiết Nhất 2020
-
Quy Đổi Thép Từ Cây Sang Kg Cụ Thể Chi Tiết Chính Xác
-
B.2. Phương Pháp Quy đổi Thép Tương đương - Quê Hương
-
Công Thức Tính Khối Lượng Thép Tròn, Thép Tấm Nhanh Nhất - Nắp Hố Ga
-
Quy đổi Trọng Lượng Của Sắt Xây Dựng Các Loại Từ Cây Sang Kg
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Của Thép
-
Top 15 Công Thức Quy Đổi Thép - Interconex
-
Hướng Dẫn Công Thức Tính Khối Lượng Thép Hình Chuẩn Nhất