Cách So Sánh Hai Lũy Thừa Cực Hay, Chi Tiết | Toán Lớp 7
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
Bài viết Cách so sánh hai lũy thừa lớp 7 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách so sánh hai lũy thừa.
- Cách giải bài tập so sánh hai lũy thừa
- Ví dụ minh họa bài tập so sánh hai lũy thừa
- Bài tập vận dụng so sánh hai lũy thừa
- Bài tập tự luyện so sánh hai lũy thừa
Cách so sánh hai lũy thừa lớp 7 (cực hay, chi tiết)
A. Phương pháp giải
- Một số tính chất:
Với a, b, m, n ∈ N, ta có:
Với A, B là các biểu thức ta có:
- Phương pháp: Để so sánh hai lũy thừa ta thường biến đổi về hai lũy thừa có cùng cơ số rồi so sánh số mũ hoặc đưa về cùng số mũ rồi so sánh cơ số. Ngoài ra có thể dùng lũy thừa trung gian để so sánh.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: So sánh các lũy thừa sau
a) 3317 và 3327
b) 201910 và 202010
Lời giải:
a) 3317 và 3327
Vì 1 < 17 < 27 nên 3317 < 3327 (hai lũy thừa cùng cơ số)
b) 201910 và 202010
Vì 2019 < 2020 nên 201910 < 202010 (hai lũy thừa cùng số mũ)
Ví dụ 2: So sánh hai số (-32)9 và (-16)13
Lời giải:
Ta có: (-32)9 = -329 (Tính chất lũy thừa với số mũ lẻ)
Suy ra (-32)9 = -329 = -(25)9 = -25.9 = -245
Tương tự: (-16)13 = -1613 = -(24)13 = -24.13 = -252
Vì 0 < 45 < 52 ⇒ 245 < 252 ⇒ -245 > -252 (nhân hai vế với -1)
Vậy (-32)9 < (-16)13.
Ví dụ 3: So sánh
a) 2300 và 3200
b) 85 và 3.47
Lời giải:
a) 2300 và 3200
Ta có:
> 2300 = 23.100 = (23)100 = 8100;
> 3200 = 32.100 = (32)100 = 9100
Vì 0 < 8 < 9 nên 8100 < 9100
Vậy 2300 < 3200
b) 85 và 3.47
Ta có:
85 = (23)5 = 23.5 = 215 = 2.214
3.47 = 3.(22)7 = 3.22.7 = 3.214
Vì 2 < 3 nên 2.214 < 3.214 (do 214> 0)
Vậy 85 và 3.47
C. Bài tập vận dụng
Câu 1. Điền dấu >; < ; thích hợp vào chỗ trống
a) 321 …… 221
b) 333317 ……… 333323
c) (2020 - 2019)2020 …….. (1998 - 1997)202020
Lời giải:
a) Vì 3 > 2 > 0 nên 321 > 221 (hai lũy thừa cùng số mũ)
b) Vì 17 < 23 và 3333 > 1 nên 333317 < 333323 (hai lũy thừa cùng cơ số)
c) Ta có:
> (2020 - 2019)2020 = 12020 = 1
> (1998 - 1997)202020 = 1202020 = 1
Vậy (2020 - 2019)2020 = (1998 - 1997)202020
Câu 2. Cho hai số a = 9920 và b = 999910. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. a = b
B. a < b
C. a > b
D. a ≥ b
Lời giải:
Ta có:
> a = 9920 = 992.10 = (992)10 = (99.99)10 = 980110
> b = 999910
Vì 0 < 9801 < 9999
Suy ra 980110 < 999910 (hai lũy thừa cùng cơ số)
Do đó 9920 < 999910
Vậy a < b
Đáp án B
Câu 3. Cho hai số a = 111979 và b = 371320. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < b
B. a = b
C. a > b
D. a ≤ b
Lời giải:
Ta có:
> a = 111979 < 111980 = 113.660 = (113)660 = 1331660
> b = 371320 = 372.660 = (372)660 = 1369660
Vì 0 < 1331 < 1369 nên 1331660 < 1369660
Do đó a = 111979 < 1331660 < 1369660 = 371320 = b
Vậy a < b.
Đáp án A
Câu 4. Cho A = 199110 và B = 199010 + 19909. So sánh A và B
A. A < B.
B. A = B.
C. A > B.
D. A ≤ B
Lời giải:
Ta có:
> A = 199110 = 19919 + 1
= 19919.1991
> B = 199010 + 19909
= 19909 + 1 + 19909
= 19909.1990 + 19909
= 19909.(1990 + 1)
= 19909.1991
Vì 1991 > 1990 > 0 nên 19919 > 19909
Suy ra 19919.1991 > 19909.1991
Do đó 199110 > 199010 + 19909
Vậy A > B.
Đáp án C
Câu 5. So sánh a = 36000 và b = 93000.
A. a < b
B. a = b
C. a > b
D. a ≤ b
Lời giải:
Ta có: a = 36000 = 32.3000 = (32)3000 = 93000
b = 93000
Vậy a = b.
Đáp án B
Câu 6. So sánh 202303 và 303202.
A. 202303 > 303202
B. 202303 < 303202
C. 202303 = 303202
D. 202303 ≥ 303202
Lời giải:
Ta có:
202303 = 2023.101
= (2023)101
= ((2.101)3)101
= (23.1013)101
= (8.101.1012)101
= (808.1012)101
Lại có:
303202 = 3032.101
= (3032)101
= ((3.101)2)101
= (32.1012)101
= (9.1012)101
Vì 808 > 9 > 0 ⇒ 808.1012 > 9.1012 > 0
Do đó (808.1012)101 > (9.1012)101
Vậy 202303 > 303202
Đáp án A
Câu 7. So sánh 1010 và 48.505.
A. 1010 > 48.505
B. 1010 < 48.505
C. 1010 = 48.505
D. 1010 ≥ 48.505
Lời giải:
Ta có: 1010 = 109.10
Lại có:
48.505 = 16.3.(5.10)5
= 24.3.55.105
= 24.3.54.5.105
= (24.54).105.(3.5)
= (2.5)4.105.15
= 104.105.15
= 104 + 5.15
= 109.15
Vì 10 < 15 nên 109.10 < 109.15
Vậy 1010 < 48.505.
Đáp án B
Câu 8. Cho a = (-5)30 và b = (-3)50. Chọn khẳng định đúng.
A. a > b
B. a < b
C. a = b
D. a ≥ b
Lời giải:
Ta có: a = (-5)30 = 530 (Tính chất lũy thừa với số mũ chẵn)
Suy ra: a = 530 = 53.10 = (53)10 = 12510
Tương tự: b = (-3)50 = 350 = 35.10 = (35)10 = 24310
Vì 0 < 125 < 243 nên 12510 < 24310
Do đó (-5)30 < (-3)50
Vậy a < b.
Đáp án B
Câu 9. So sánh . Chọn khẳng định đúng.
A. M = N
B. M < N
C. M > N
D. M ≤ N
Lời giải:
Đáp án B
Câu 10. Cho . Chọn khẳng định đúng?
A. m > n
B. m < n
C. m = n
D. m ≥ n
Lời giải:
Đáp án A
D. Bài tập tự luyện
Bài 1. So sánh:
a) 9920 và 9 99910;
b) 2300 và 3200;
c) 3900 và 7300;
d) 85 và 3.47.
Bài 2. So sánh:
a) 2711 và 818;
b) 6255 và 1257;
c) 536 và 1124;
d) 32n và 23n.
Bài 3. So sánh:
a) 10750 và 7375;
b) 291 và 536;
c) 544 và 2112;
d) 98 và 89.
Bài 4. So sánh:
a) 5143 và 7119;
b) 21995 và 5863;
c) 3976.42005 và 71997.
Bài 5. So sánh:
a) 637 và 1612;
b) 5299 và 3501;
c) 323 và 515.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối cực hay
- Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết
- Cách tìm chữ số tận cùng của lũy thừa cực hay, chi tiết
- Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết
- Cách lập tỉ lệ thức từ các số đã cho cực hay, chi tiết
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Các Bài Toán So Sánh Số Mũ Lớp 6
-
Các Phương Pháp So Sánh Hai Lũy Thừa - Toán 6 Nâng Cao - Icongchuc
-
So Sánh Luỹ Thừa Lớp 6 - Lý Thuyết Và Bài Tập Vận Dụng
-
Bài Tập So Sánh 2 Lũy Thừa Nâng Cao Có Lời Giải - Học Toán 123
-
CHUYÊN ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN SO SÁNH HAI LUỸ THỪA Potx - 123doc
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập So Sánh Lũy Thừa - Toán Lớp 6 - YouTube
-
Phương Pháp So Sánh Hai Số Mũ (lớp 6) | Toán Học Phổ Thông - SGK
-
So Sánh Hai Lũy Thừa
-
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên: Lý Thuyết & Bài Tập - Toán 6
-
Các Bài Toán Về So Sánh Lũy Thừa Lớp 6 - Hàng Hiệu
-
Bài: Phương Pháp So Sánh Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số Và Khác Cơ Số
-
Bài Tập Toán So Sánh Lũy Thừa Lớp 6, So Sánh Hai ...
-
Các Phương Pháp So Sánh 2 Lũy Thừa - Abcdonline
-
Bài Toán So Sánh Lũy Thừa Lớp 6