Cách Sử Dụng Các Thì Trong Tiếng Anh Và Dấu Hiệu Nhận Biết

Nắm vững cách sử dụng các thì trong tiếng Anh chính là chìa khóa quan trọng giúp bạn rèn luyện ngữ pháp của môn ngoại ngữ này. Trong thực tế, kiến thức về các thì tiếng Anh không quá phức tạp và đồ sộ. Tuy nhiên, nếu muốn tìm hiểu kỹ càng thì hẳn là vẫn phải cần đến một phương pháp học tập và tiếp cận thật sự phù hợp.

Xem ngay video bài giảng trọn bộ kiến thức về thì.

Ngay sau đây, chúng ta sẽ cùng đi vào tìm hiểu cách dùng các thì trong tiếng Anh một cách cụ thể nhất. Hi vọng, với những thông tin này, việc học tiếng Anh của bạn sẽ phần nào trở nên thuận lợi và hiệu qua hơn.

Mục lục Ẩn
  • Thì hiện tại đơn- Present simple
  • Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense
  • Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense
  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense
  • Thì quá khứ đơn – Past simple tense
  • Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense
  • Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense
  • Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense
  • Thì tương lai đơn – Simple future tense
  • Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense
  • Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense
  • Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense
  • Bài tập về các thì trong tiếng Anh

Thì hiện tại đơn- Present simple

thì hiện tại đơn

Công thức

Thể khẳng định: S + am/is/are + O (Đối với động từ Tobe) hoặc S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)

Thể phủ định: S+ am/is/are + not + O (Đối với động từ Tobe) hoặc S + don’t/doesn’t + V + O (Đối với động từ thường)

Thể nghi vấn: Am/is/are + S + O? (Đối với động từ Tobe) hoặc Do/Does + S + V + O? (Đối với động từ thường)

Cách dùng

+ Dùng để diễn tả 1 chân lý hay 1 sự thật hiển nhiên, một hiện tượng tự nhiên. Ví dụ: Mary comes from America.

+ Diễn tả một thói quen, một hành động có tính chất lặp đi lặp lại thường xuyên ở hiện tại. Ví dụ: I often go to school by bus.

+ Diễn tả năng lực của con người. Ví dụ: She plays piano very well.

+ Dùng diễn tả một kế hoạch được sắp xếp trước trong tương lai gần hay có tính chất như thời khóa biểu, lịch trình. Trường hợp này thường dùng với các động từ di chuyển.

+ Diễn tả sở thích, thói quen của con người

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các dấu hiệu để nhận biết là các trạng từ tần suất như: always, every, often, generally, frequently,…

Video giảng chi tiết và bài tập thì hiện tại đơn.

Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense

thì hiện tại tiếp diễn

Công thức

Thể khẳng định: S + am/is/are + V-ing + O

Thể phủ định: S + am/is/are + not + V-ing + O

Thể nghi vấn: Am/is/are + S + V-ing + O?

Cách dùng

+ Dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại. Ví dụ: Nam is playing football now.

+ Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng ngay sau câu đề nghị, câu mệnh lệnh. Ví dụ: Look! The car is coming.

+ Diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại với phó từ Always, nhưng thường là chỉ thói quen xấu. Ví dụ: She allways borrowing my money and then she doesn’t remember.

+ Dùng để diễn tả 1 hành động sắp xảy ra ở tương lai gần, một hành động có dự định trước. Ví dụ: She is coming tomorrow.

Dấu hiệu nhận biết

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn thường xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian như: now, right now, at the moment,…

Lưu ý

Không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: tobe, see, hear, understand, like, want, know, love, smell, feel, seem, remember, forget,…

Video giảng chi tiết và bài tập thì hiện tại tiếp diễn.

Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense

thì hiện tại hoàn thành

Công thức

Thể khẳng định: S + Have/has + V-past participle + O

Thể phủ định: S + Have/has + not + V-past participle + O

Thể nghi vấn: Have/has + S + V-past participle + O?

Cách dùng

+ Diễm tả một hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời điểm không xác định rõ trong quá khứ.

+ Diễn tả 1 hành động xảy ra từ trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại và tương lai.

+ Chỉ 1 hành động vừa xảy ra.

+ Dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về kinh nghiệm, trải nghiệm.

+ Diễn tả sự lặp đi lặp lại có 1 hành động ở quá khứ

+ Thì hiện tại hoàn thành được dùng với since, for

Since + mốc thời gian bắt đâu

For + khoảng thời gian diễn ra hành động

Dấu hiệu nhận biết

Ngoài since và for, thì hiện tại hoàn thành còn thường sử dụng các dấu hiệu như: already, not…yet, just, ever, never, recently, before,…

Video giảng chi tiết và bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense

thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức

Thể khẳng định: S + have/has+ been + V-ing + O

Thể phủ định: S +have/has + not + been + V-ing + O

Thể nghi vấn: Have/has + S + been + V-ing + O

Cách dùng

+ Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của khoảng thời gian xảy ra một hành động từ trong quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại,có thể tới tương lai.

+ Chỉ hành động vừa kết thúc nhưng muốn nhấn mạnh kết quả của hành động đó.

Dấu hiệu nhận biết

Khi tìm hiểu cách sử dụng các thì trong tiếng Anh, về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn chúng ta có thể nhận biết qua các dấu hiệu như: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Thì quá khứ đơn – Past simple tense

thì quá khứ đơn

Công thức

Thể khẳng định: S + was/were + O (động từ tobe) hoặc S + V-ed +O (động từ thường)

Thể phủ định: S + was/were + not + O (động từ tobe) hoặc S + didn’t + V-ed + O (động từ thường)

Thể nghi vấn: Was/were + S +O? (động từ tobe) hoặc Did + S + V-ed + O? ( động từ thường)

Cách dùng

+ Thì quá khứ đơn dùng diễn tả các hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. Ví dụ: I went to the library yesterday.

+ Diễn tả các hành động liên tiếp xảy ra tại thời điểm trong quá khứ.

+ Diển tả một hành động xen vào 1 hành động khác đang xảy ra ở trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết

Để nhận biết thì quá khứ đơn, chúng ta có thể dựa vào các dấu hiệu: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last night, last year.

Video giảng chi tiết và bài tập thì quá khứ đơn.

Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense

thì quá khứ tiếp diễn

Công thức

Thể khẳng định: S + was/were + V-ing + O

Thể phủ định: S + wass/were+ not + V-ing + O

Thể nghi vấn: Was/were + S + V-ing + O?

Cách dùng

+ Dùng để diễn tả các hành động xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đang tiếp tục thì hành động thứ hai xảy ra.

+ Thì quá khứ tiếp diễn chỉ hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ví dụ: I was doing homework at 9.00 last night.

+ Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết

Dấu hiệu nhận biết chúng ta có thể tham khảo khi tìm hiểu cách sử dụng các thì trong tiếng Anh. Với thì quá khứ tiếp diễn, đó là: while, at that very moment, at 10.00 last night, and this morning, at this time + thời gian quá khứ,…

Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense

thì quá khứ hoàn thành

Công thức

Thể khẳng định: S + had + V-past participle + O

Thể phủ định: S + had not + V-past participle + O

Thể nghi vấn: Had + S + V-past participle + O?

Cách dùng

+ Thì quá khứ hoàn thành dùng để chỉ 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước một hành động khác cũng đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: I had read book before went to bed last night.

+ Diễn tả về 1 hạnh động đã hoàn thành trước 1 thời điểm khác trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết

Để nhận biết thì quá khứ hoàn thành, chúng ta có thể dựa vào các dấu hiệu sau: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for, until then,….

Video bài giảng và bài tập về thì quá khư hoàn thành.

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense

thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức

Thể khẳng định: S + had + been + V-ing + O

Thể phủ định: S + had not + been + V-ing + O

Thể nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Cách dùng

+ Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

+ Diễn tả về 1 hành động xảy ra liên tục trước 1 thời điểm trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết

Về cách sử dụng các thì trong tiếng Anh, với thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn chúng ta có thể nhận biết thông qua các dấu hiệu: until then, by the time, prior to that time, before, after,…

Thì tương lai đơn – Simple future tense

thì tương lai đơn

Công thức

Thể khẳng định: S + shall/will + V – infinitive + O

Thể phủ định: S + shall/will + not + V-infinitive + O

Thể nghi vấn: Shall/will + S + V-infinitive + O?

Cách dùng

+ Dùng để dự đoán một hành động có thể xảy ra trong tương lai. Trường hợp này, bạn có thể dùng cấu trúc will hoặc be going to. Khi bạn chỉ hành động có dự định trước, bạn dùng be going to, không dùng will.

+ Dự đoán không có căn cứ xác định.

+ Thì tương lai đơn dùng chỉ 1 dự đinh đột xuất xảy ra ngay lúc nói.

+ Diễn tả sự tình nguyện hoặc sẵn sàng, lời hứa hẹn, đề nghị hay đe dọa

Dấu hiệu nhận biết

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: next time, next week, tomorrow, next year, in the future, in + thời gian,…

Video bài giảng chi tiết và bài tập thì tương lai đơn.

Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense

thì tương lai tiếp diễn

Công thức

Thể khẳng định: S + shall/will + be + V-ing + O

Thể phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing + O

Thể nghi vấn: Shall/will + S + be + V-ing + O?

Cách dùng

Về cách sử dụng các thì trong tiếng Anh, với thì tương lai tiếp diễn là dùng để chỉ các hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong tương lai. Hoặc cũng có thể dùng để chỉ 1 hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào.

Dấu hiệu nhận biết

Nhận biết thì tương lai tiếp diễn có thể dựa vào các dấu hiệu sau trong câu: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense

thì tương lai hoàn thành

Công thức

Thể khẳng định: S + shall/will + have + V-past Participle

Thể phủ định: S + shall/will + not + have +V-past participle

Thể nghi vấn: Shall/will + S + have + V-past participle?

Cách dùng

+ Dùng chỉ 1 hành động hoàn thành trước 1 thời điểm xác định trong tương lai

+ Diễn tả 1 hành động hoàn thành trước 1 hành động khác trong tương lai

Dấu hiệu nhận biết

Thì tương lai hoàn thành thường đi cùng các từ: prior to the time, by, by the time, by the end of + thời gian trong tương lai,…

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense

thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Công thức

Thể khẳng định: S + shall /will + have been + V-ing + O

Thể phủ định: S + shall/will + not + have been + V-ing + O

Thể nghi vấn: Shall/will + S + have been + V-ing + O?

Cách dùng

Dùng để chỉ 1 hành động xảy ra từ trong quá khứ, tiếp diễn liên tục đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu sử dụng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn thường có chứa: For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,…

Tóm lại

Trên đây là một số kiến thức cơ bản xoay quanh cách sử dụng các thì trong tiếng Anh được Anh ngữ Athena tổng hợp từ tài liệu chính quy với độ chuẩn xác cao. Hi vọng, dựa vào đây các bạn sẽ có được thêm thông tin hữu ích để phục vụ cho việc rèn luyện ngữ pháp tiếng Anh thêm phần hiệu quả.

Bài tập về các thì trong tiếng Anh

Link tải: Bài tập về các thì trong tiếng Anh

Xem thêm:

✧ Ngữ pháp cơ bản hiện tại đơn

✧ Từ A-z kiến thức ngữ pháp của thì hiện tại hoàn thành

✧ Trọn bộ kiến thức về thì tương lai đơn

Từ khóa » Tổng Hợp Các Thì Và Dấu Hiệu Nhận Biết