Cách Sử Dụng Could, Was/Were Able To Và Managed To Hiệu Quả
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ » Blog » Ngữ pháp » Cách sử dụng “Could”, “Was/Were able to” và “Managed to” hiệu quả
Cách sử dụng “Could”, “Was/Were able to” và “Managed to” hiệu quả
Trong tiếng Anh, could was able to” và “managed to” đều là những động từ được dùng ở thì quá khứ và mang nghĩa “có thể”. Tuy nhiên, chúng lại được sử dụng trong những trường hợp khác nhau. Bạn hãy cùng trung tâm Jaxtina tìm hiểu về cách sử dụng “could”, “was able to” và “managed to” hiệu quả để nắm thêm kiến thức khi học tiếng Anh nhé!
1. Cách sử dụng của “could”
Trong Tiếng Anh, “could” là dạng thức ở quá khứ của động từ khuyết thiếu “can” và được sử dụng trong các trường hợp sau:
| Cách sử dụng | Ví dụ |
| Chỉ khả năng thường trực của một người nào đó. | Peter could write when he was four. (Peter có thể viết khi anh ấy 4 tuổi.) Việc Peter có thể viết được bắt đầu từ khi anh ấy 4 tuổi cho đến bây giờ. |
| Sử dụng với những động từ sau: feel (cảm thấy), remember (nhớ), understand (hiểu), see (nhìn), smell (ngửi), taste (nếm), hear (nghe).
| Although the accident happened 10 years ago, he could remember it very clearly. (Mặc dù vụ tai nạn đã xảy ra 10 năm trước, nhưng anh ấy có thể nhớ về nó rất rõ ràng.) |
| Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2. | If I were rich, I could buy that house. (Nếu tôi giàu thì tôi đã có thể mua được căn nhà đó.) |
Nếu bạn muốn tìm hiểu về chất lượng giảng dạy tại Jaxtina English Center thì hãy điền ngay thông tin liên hệ vào form sau để được trung tâm tư vấn nhé!
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN>>>> Đừng Bỏ Qua: Học Cách Sử Dụng Should Đơn Giản Và Dễ Hiểu Trong 2 Phút
2. Cách sử dụng của “was/were able to”
“was/were able to” là dạng thức được dùng ở thì quá khứ của “be able to”.
| Cách sử dụng | Ví dụ |
| Khác với “could”, “was/were able to” được sử dụng để chỉ khả năng của ai đó trong một tình huống cụ thể, đặc biệt. | Although the fire spread quickly, all of the residents were able to escape. (Mặc dù ngọn lửa lan ra rất nhanh nhưng toàn bộ cư dân đã có thể chạy thoát.) -> “were able to” được sử dụng để chỉ khả năng chạy thoát của cư dân ở đó trong một trường hợp đặc biệt, cụ thể ở đây là khi có hỏa hoạn. In the football match between team A and B, team A played very well but in the end, team B was able to win the match. (Trong một trận thi đấu đá bóng giữa đội A và đội B, mặc dù đội A thi đấu rất tốt nhưng đến cuối cùng đội B đã có thể chiến thắng trong trận đấu này.) -> “was able to” được sử dụng để chỉ khả năng chiến thắng của đội B trong một trường hợp cụ thể là trận đấu bóng. |
>>>> Tìm Hiểu Thêm: Cách dùng Can Could May Might trong Tiếng Anh
3. Cách sử dụng “managed to”
| Cách sử dụng | Ví dụ |
| Cụm từ “managed to” được sử dụng kết hợp với một động từ để chỉ khả năng của ai đó sau những nỗ lực, cố gắng mà người đó đã bỏ ra | After studying at Jaxtina Center, Nam managed to speak English fluently. (Sau khi học tiếng Anh ở Jaxtina, Nam đã có thể nói tiếng Anh trôi chảy.) -> “managed to” đã được sử dụng để nói lên khả năng nói tiếng Anh trôi chảy sau một quá trình dài cố gắng khi học tập ở Trung tâm Jaxtina của Nam. After climbing for 2 hours, John managed to reach the top of the mountain. (Sau 2 giờ leo núi thì John đã có thể lên được tới đỉnh núi.) -> “managed to” đã được sử dụng để nói về khả năng leo lên được đỉnh núi của John sau 2 giờ nỗ lực. |
Vậy là các bạn vừa học xong cách sử dụng của “could”, “was/were able to” và “managed to” trong tiếng Anh rồi. Bây giờ bạn hãy cùng Jaxtina làm bài tập để ôn lại kiến thức nhé!

Cách sử dụng “Could”, “Was/Were able to” và “Managed to” hiệu quả
Practice 1. Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.)
1. When he was five, he ______ play the piano.
A. could B. was able to C. managed to
2. Lisa explained this Math problem to me but I _______ understand it.
A. could B. couldn’t C. wasn’t able to
3. At first they didn’t want to come with us but we _______ persuade them.
A. could B. was able to C. were able to
4. Hoa studied very hard and she ______ get the highest mark in the final exam.
A. could B. managed to C. couldn’t
5. If I were you, I ______ go to the event.
A. was able to B. managed to C. could
Xem đáp án
|
Practice 2. Find the mistakes and correct them. (Tìm lỗi sai và sửa lại.)
- When my grandmother was alive, she was able to speak 5 languages.
- The house was so quiet that we managed to hear some small noise in the kitchen.
- He didn’t manage to swim because the swimming pool was closed yesterday.
- The sea rescue team could save them from the sinking ship.
Xem đáp án
|
>>>> Xem Ngay: Các động từ đi kèm với động từ nguyên thể (Verb infinitive)
Các bạn vừa cùng Jaxtina tìm hiểu chi tiết về cấu trúc, cách sử dụng cũng như một số lưu ý với “could”, “was able to” và “managed to”. Đừng quên ôn lại kiến thức và luyện tập thêm để có thể vận dụng đúng khi giao tiếp nhé. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp về việc học tiếng Anh, hãy liên hệ đến hotline của Jaxtina hoặc đến cơ sở gần nhất để được tư vấn ngay nhé!
Jaxtina chúc bạn học tốt!
>>>> Tiếp Tục Với:
- Khi nào dùng was were và cách dùng như thế nào?
- Can và could: Phân biệt cách dùng và ý nghĩa trong Tiếng Anh
Các khóa học - › Khoá luyện thi IELTS 0 - 8.0+
- › Khóa luyện thi TOEIC 450 - 650+
- › Khóa tiếng Anh giao tiếp Toàn Diện 4 Kỹ Năng
- › Khóa tiếng Anh giao tiếp online
- › Khóa tiếng Anh cho doanh nghiệp
-
Fanpage Jaxtina -
Trò chuyện trực tiếp -
Tiktok Jaxtina -
Youtube Jaxtina -
Zalo Jaxtina
- Thi thử IELTS
- Thi thử TOEIC
- Thi thử 4SKILLS
- Test VSTEP
Bài viết cùng chuyên mục
Xem thêm
Sau Miss to V hay Ving? Khám phá cấu trúc và cách…
Discuss to V hay Ving? Khám phá các cấu trúc câu với…
Concerned đi với giới từ gì? Cách dùng và ví dụ minh…
- Đăng ký thông tin: Điền thông tin liên hệ và lựa chọn cơ sở Jaxtina gần nhất
- Đặt lịch hẹn: Tư vấn viên sẽ gọi lại bạn để xác nhận thông tin & mục tiêu học tập của bạn
- Xây dựng lộ trình cá nhân hoá: Đến trung tâm và tham gia kiểm tra trình độ miễn phí. Bài kiểm tra sẽ giúp xác định chính xác lộ trình và thời gian bạn đạt mục tiêu
- Bắt đầu: Bắt đầu hành trình thay đổi tương lai của bạn
Để giúp bạn lựa chọn khoá học phù hợp, tối ưu thời gian và chi phí nhất, bạn hãy điền chính xác các thông tin bên dưới nhé!
Chọn cơ sở gần nhất Số 3 Phố Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội (Gần ngã tư chợ mơ) Số 112 Chiến Thắng, Hà Đông, Hà Nội 60-62 Nguyễn Văn Cừ, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội Số 239 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội 12 Đường Số 12, Cityland Park Hills, P10, Quận Gò Vấp, TP.HCM 3C Đ. Trần Phú, P4, Quận 5, TP.HCM 25 Đường 1, Khu dân cư Areco, Linh Tây, Thủ Đức, TP.HCM Số 25, Hoa Cau, Phường 7, Quận Phú Nhuận, TP.HCM 83 Hoàng Trọng Mậu, Khu đô thị mới Him Lam, Quận 7, TP.HCM Bạn là? Học sinh Sinh viên Người đi làm Phụ huynh Nhận tư vấn ×ĐĂNG KÝ THI THỬ IELTS
Để giúp bạn xác định được band điểm IELTS hiện tại và lựa chọn lịch thi phù hợp, hãy điền chính xác thông tin đăng ký bên dưới nhé!
Chọn hình thức thi Online Offline Chọn cơ sở gần nhất Số 3 Phố Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội (Gần ngã tư chợ mơ) Số 112 Chiến Thắng, Hà Đông, Hà Nội Số 435 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội 60-62 Nguyễn Văn Cừ, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội Số 239 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội 25 Đường 1, Khu dân cư Areco, Linh Tây, Thủ Đức, TP.HCM 662/23 Sư Vạn Hạnh, P12, Q10, TP.HCM 35 Đường Số 11, P2, Quận Phú Nhuận, TP.HCM 12 Đường Số 12, Cityland Park Hills, P10, Quận Gò Vấp, TP.HCM 118 Hoàng Trọng Mậu (D1), Khu dân cư Him Lam, Tân Hưng, Quận 7, TP.HCM 3C Đ. Trần Phú, P4, Quận 5, TP.HCM Đăng ký ngay ↑ Top
Tư vấn nhanh Gửi
Chat tư vấn
Chat Zalo
Chat tư vấn × × Đăng ký thành công
Jaxtina đã nhận thông tin đăng ký của bạn.
Từ khóa » Cách Sử Dụng Was/were Able To
-
Sự Khác Nhau Giữa Could & Was/were Able To
-
Cách Dùng Could, Was Able To, Và Managed To để Diễn Tả Khả Năng ...
-
Phân Biệt Could Với Was/ Were Able To Flashcards | Quizlet
-
Cách Sử Dụng Could, Was/Were Able To Và ...
-
Cách Dùng Could Was Able To Managed To
-
Cấu Trúc Be Able To Trong Tiếng Anh - Phân Biệt Be Able To, Can, May
-
Sự Khác Nhau Giữa Could Và Was Able To
-
Động Từ Khuyết Thiếu Chỉ Khả Năng (Can/ Could/ Be Able To)
-
Sự Khác Nhau Giữa Could And Was/were Able To
-
IV. Điền “could" Hoặc “was/were Able To". Đội Khi Cũng Có Thể Sử ...
-
Cấu Trúc Be Able To Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Ngữ Pháp - Could & Be Able To; Câu Hỏi đuôi - TFlat
-
Cách Dùng Can, Could Và Be Able To Trong Tiếng Anh - .vn