Cách Sử Dụng Của động Từ 刚 Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
B : 有,我昨天刚买了一本现代汉语词典。Yǒu, wǒ zuótiān gāng mǎi le yì běn xiàndài hànyǔ cídiǎn.Có, hôm qua tôi mới mua một cuổn từ điển tiếng Hán.
1.2. 刚 dùng trong phân câu thứ nhất của câu phức, phân câu thứ 2 thường dùng 就 biểu thị hai động tác xảy ra liên tiếp.
VD:
(1) 刚下课,他就回宿舍了。Gāng xiàkè, tā jiù huí sùshè le.Vừa tan học là anh ấy về ký túc xá luôn.
(2) 我刚说完,他就明白了。Wǒ gāng shuō wán, tā jiù míngbái le.Tôi vừa nói xong là nó hiểu ngay.
2. Phân biệt 刚 và 刚才 trong tiếng Trung
2.1. Về bản chất từ loại
- 刚 là phó từ, chỉ dùng trước vị ngữ,
- 刚才 là danh từ chỉ thời gian, có thể dùng trước chủ ngữ, cũng có thể dùng trước vị ngữ.
VD:
(1) 刚才我看了一个电视剧。Gāngcái wǒ kàn le yīgè diànshìjù.Vừa nãy, tôi xem một bộ phim truyền hình.(Cũng có thể nói là : 我刚才看了一个电视剧)。
(2) 我刚看了一个电视剧。Wǒ gāng kàn le yīgè diànshìjù.Tôi vừa xem một bộ phim truyền hình.(Không nói: 刚我看了一个电视剧)
2.2. Về cách kết hợp câu
- 刚 thường không đi kèm với những từ chỉ quá khứ như 了, 过. 刚才 có thể kết hợp với 了 để nhấn mạnh sự kiện đã xảy ra.
- 刚才 có chức năng của một danh từ, có thể dùng sau các giới từ 比,跟,在 tạo thành kết cấu giới tân, có thể tu sức cho cụm danh từ,
- 刚 thì không thể.
VD:
(1) 他的眼睛比刚才好多了,不那么疼了。Tā de yǎnjing bǐ gāngcái hǎo duō le, bù nàme téng le.Mắt cô ấy đỡ hơn hồi nãy rồi, không còn đau như thế nữa.
(2) 老师把刚才的问题又解释了一遍。Lǎoshī bǎ gāngcái de wèntí yòu jiěshì le yí biàn.Thầy giáo lại giải thích vấn đề hồi nãy một lần nữa.
2.3.Về phạm vi thời gian
- 刚 diễn tả một khoảng thời gian rất gần với hiện tại nhưng không xác định chính xác, có thể là vài giây, vài phút hoặc lâu hơn.
- 刚才 đề cập đến một thời điểm rõ ràng hơn, thường là ngay trước khi nói.
Ví dụ:
我刚吃完饭。Wǒ gāng chī wán fàn.Tôi vừa mới ăn xong.
他刚到公司。Tā gāng dào gōngsī. Anh ấy vừa mới đến công ty.
刚才你去哪儿了?Gāngcái nǐ qù nǎ’erle?Lúc nãy cậu đi đâu thế?
刚才我接到一个电话。Gāngcái wǒ jiē dào yīgè diànhuà. Vừa nãy tôi nhận được một cuộc điện thoại.
Qua bài học hôm nay, hi vọng bạn đã hiểu và nắm được cách sử dụng động từ 刚 và cách phân biệt 刚 và 刚才 trong tiếng Trung. Chúng mình còn rất nhiều bài học tiếng Trung về ngữ pháp. Các bạn cập nhật website thường xuyên nhé!
Từ khóa » Cấu Trúc Vừa Vừa Trong Tiếng Trung
-
Cấu Trúc Vừa Vừa Tiếng Trung | Phân Biệt 又 (yòu)... Và 一边 (yībiān)...
-
CÁCH DÙNG TỪ: VỪA...VỪA...一边......一边....., 又......又......, 既.......又 ...
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung (P1)
-
一边……, 一边…… [yìbiān… Yìbiān…] (Vừa…vừa…) Trong Tiếng Trung
-
Cấu Trúc 又(yòu)...又(yòu)...vừa...vừa...
-
Bí Kíp Phân Biệt “一边……一边……” Va “又……又……”
-
100 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản Toàn Tập, Thông Dụng Nhất
-
CÁCH DÙNG TỪ “ VỪA….VỪA…” TRONG TIẾNG TRUNG - YouTube
-
[Tất Cả Các Dạng] Cấu Trúc Vừa ... Vừa Trong Tiếng Anh
-
Trong Cấu Trúc " Vừa..., Vừa..."... - TT Tiếng Trung An Nhiên | Facebook
-
Một Số Cấu Trúc Tiếng Trung Thông Dụng Không Thể Bỏ Qua
-
20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN NHẤT CẦN ...
-
Thành Thạo Cấu Trúc Vừa Vừa Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Ngữ Pháp Vừa Vừa Trong Tiếng Trung - Trang Beauty Spa