Cách Sử Dụng Giới Từ 'For/ Since/ During' Và 'Before/ By/ Until'
Có thể bạn quan tâm
Our Feeds Phương pháp học tiếng anh hiệu quả nhất chính là tự học
Category
Categories- Home
- ngu-phap
- Cách sử dụng giới từ ‘For/ Since/ During’ và ‘Before/ By/ Until’
Friday, April 29, 2016
Unknown Cách sử dụng giới từ ‘For/ Since/ During’ và ‘Before/ By/ Until’ 7:58:00 AMCách sử dụng giới từ ‘For/ Since/ During’ và ‘Before/ By/ Until’ 1. Phân biệt: during – for Chúng ta sử dụng ‘during’ hoặc ‘in’ khi diễn tả một việc gì đó xảy ra tại một thời điểm trong suốt một giai đoạn thời gian: + We’re busy during April/ We’re busy in April + During her high school time, she had a lot of part tim2 jobs. For được sử dụng để nói về một giai đoạn thời gian cho đến hiện tại. Trong thì hiện tại hoàn thành chúng ta đã học: for dùng để chỉ giai đoạn thời gian, còn since dành cho thời điểm: + We’re have been waiting for him for hours + I have been in Hà Nội since 2010. 2. Before/ by/ until Before: sử dụng để nói chung về một sự việc gì đó xảy ra trước một sự việc khác I will be here before six. By: diễn tả tính chính xác cao hơn, ví dụ gần chính xác là 6h. I will be here by six. Until: lại dùng để diễn tả một giai đoạn thời gian xảy ra đến một điểm thời gian nhất định nào đó. He won’t finish his job until 8pm at least.
Popular Posts
-
Từ vựng tiếng anh hay dùng trong nhà bếp Từ vựng về đồ dùng trong nhà bếp Từ vựng tiếng anh hay dùng trong nhà bếp Oven /ˈʌvn/: lò nướng Microwave /ˈmaɪkrəweɪv/: lò v... -
Từ vựng về trường học Từ vựng về trường học Từ vựng về trường học 1- Nursery school: mầm non 2- Kindergarten: trường mẫu giáo 3- Primary school: trường ti... -
Từ vựng về body phần 2 Từ vựng về body phần 2 Từ vựng về body 1. Hair /heə(r)/: Tóc 2. Head /hed/: Đầu 3. Ear /ɪə(r)/: Tai 4. Neck /nek/: Cổ 5. Shoulder ... - TỪ VỰNG LÀ CHÌA KHÓA SỐ 1 TRONG VIỆC HỌC TIẾNG ANH TỪ VỰNG LÀ CHÌA KHÓA SỐ 1 TRONG VIỆC HỌC TIẾNG ANH Để có được từ vựng bạn cần phải phát âm chuẩn trước bởi vì để nhớ được từ vựng ...
-
Từ vựng về động vật biển phần 1 Từ vựng về động vật biển phần 1 Từ vựng về động vật biển 1. Jellyfish /ˈdʒelifɪʃ/: Sứa 2. Starfish /ˈstɑːfɪʃ/: Sao biển 3. Shrim... -
Từ vựng về động vật biển phần 2 Từ vựng về động vật biển phần 2 Từ vựng về động vật biển phần 2 1. Octopus /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc 2. Seal /siːl/: Hải cẩu 3. Sea lion... -
Từ vựng về body Từ vựng về Body Từ vựng về body 1. Foot /fʊt/: Bàn chân 2. Sole /səʊl/: Lòng bàn chân 3. Heel /hiːl/: Gót chân 4. Arch of the ... -
Truyện cười song ngữ - Our Faults Our Faults "Once a friend of mine and I agreed that it would be helpful for each of us to tell the other all our faults" "H... -
Từ vựng tiếng anh nói về các thế hệ trong gia đình Từ vựng tiếng anh nói về các thế hệ trong gia đình Từ vựng tiếng anh nói về các thế hệ trong gia đình father(hay còn gọi là da... -
Từ vựng mang nghĩa di chuyển Từ vựng mang nghĩa di chuyển Từ vựng mang nghĩa di chuyển 1. = MOVE/TRAVEL: Đi, di chuyển ⊛ ~Adv/Prep: He's going too fast. - S...
Labels
- 4-buoc-hoc-tieng-anh
- chia-se-kinh-nghiem
- danh-ngon
- doc-sach
- hoc-phat-am
- hoc-toeic
- khoa-hoc-phat-am
- ngu-phap
- Noi-chuyen-voi-tay
- phan-mem
- tai-lieu-hoc-giao-tiep
- Tony-buoi-sang
- truyen-cuoi
- tu-vung
- vdhdsd
Contact Form
Name Email * Message *Advertise
Latest Release
- 4-buoc-hoc-tieng-anh
- chia-se-kinh-nghiem
- danh-ngon
- doc-sach
- hoc-phat-am
- hoc-toeic
- khoa-hoc-phat-am
- ngu-phap
- Noi-chuyen-voi-tay
- phan-mem
- tai-lieu-hoc-giao-tiep
- Tony-buoi-sang
- truyen-cuoi
- tu-vung
- vdhdsd
Popular Posts
-
TONY Buổi Sáng - Học ngoại ngữ TONY Buổi Sáng - Học ngoại ngữ Tony buổi sáng - cà phê cùng tony Bữa nay Dượng nói về chuyện học ngoại ngữ và tầm quan trọng ... -
Từ vựng tiếng anh hay dùng trong nhà bếp Từ vựng về đồ dùng trong nhà bếp Từ vựng tiếng anh hay dùng trong nhà bếp Oven /ˈʌvn/: lò nướng Microwave /ˈmaɪkrəweɪv/: lò v...
Instagram posts
Category
- 4-buoc-hoc-tieng-anh
- chia-se-kinh-nghiem
- danh-ngon
- doc-sach
- hoc-phat-am
- hoc-toeic
- khoa-hoc-phat-am
- ngu-phap
- Noi-chuyen-voi-tay
- phan-mem
- tai-lieu-hoc-giao-tiep
- Tony-buoi-sang
- truyen-cuoi
- tu-vung
- vdhdsd
About us
© Copyright 2015 Tự học tiếng anh mỗi ngày. Designed by Bloggertheme9 | Distributed By Gooyaabi Templates. Powered by Blogger.Từ khóa » Cách Dùng Since For During
-
Thời Gian: From, Since, For, During | Ngữ Pháp Tiếng Anh
-
Thời Gian: From, Since, For, During | Lời Giải Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng ...
-
Phân Biệt Cách Dùng Các Giới Từ “For/ Since/ During” Và “Before/ By ...
-
Thời Gian: From, Since, For, During | Ngữ Pháp Tiếng ... - SoanVan.NET
-
Cách Dùng Since For During
-
Thời Gian: From, Since, For, During | Ngữ Pháp Tiếng Anh - Blog
-
Thời Gian: From, Since, For, During - Ngữ Pháp Tiếng Anh | Dạy Học Tốt
-
WHILE/DURING/FOR Sử Dụng Sao Cho Chuẩn? - Language Link
-
Cấu Trúc, Cách Dùng Since Và For Trong Tiếng Anh Căn Bản
-
Trọn Bộ Về Thì Hiện Tại Hoàn Thành Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Cách Sử Dụng For, During Và While Trong Tiếng Anh
-
Ngữ Pháp - Giới Từ Chỉ Thời Gian - TFlat
-
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CÁC THÌ TIẾNG ANH - Langmaster
-
Cách Dùng When – Until – While – Before – After - IELTS Vietop