Cách Sử Dụng Giới Từ 'For/ Since/ During' Và 'Before/ By/ Until'

Our Feeds Tự học tiếng anh mỗi ngày

Phương pháp học tiếng anh hiệu quả nhất chính là tự học

Category

Categories
    Home
  • ngu-phap
  • Cách sử dụng giới từ ‘For/ Since/ During’ và ‘Before/ By/ Until’

Friday, April 29, 2016

Unknown Cách sử dụng giới từ ‘For/ Since/ During’ và ‘Before/ By/ Until’

Cách sử dụng giới từ ‘For/ Since/ During’ và ‘Before/ By/ Until’ 1. Phân biệt: during – for Chúng ta sử dụng ‘during’ hoặc ‘in’ khi diễn tả một việc gì đó xảy ra tại một thời điểm trong suốt một giai đoạn thời gian: + We’re busy during April/ We’re busy in April + During her high school time, she had a lot of part tim2 jobs. For được sử dụng để nói về một giai đoạn thời gian cho đến hiện tại. Trong thì hiện tại hoàn thành chúng ta đã học: for dùng để chỉ giai đoạn thời gian, còn since dành cho thời điểm: + We’re have been waiting for him for hours + I have been in Hà Nội since 2010. 2. Before/ by/ until Before: sử dụng để nói chung về một sự việc gì đó xảy ra trước một sự việc khác I will be here before six. By: diễn tả tính chính xác cao hơn, ví dụ gần chính xác là 6h. I will be here by six. Until: lại dùng để diễn tả một giai đoạn thời gian xảy ra đến một điểm thời gian nhất định nào đó. He won’t finish his job until 8pm at least.

  • Facebook
  • Subscribe to this Blog via Email : Next « Prev Post Previous Next Post »

    Facebook

    Popular Posts

    • Từ vựng tiếng anh hay dùng trong nhà bếp Từ vựng về đồ dùng trong nhà bếp  Từ vựng tiếng anh hay dùng trong nhà bếp Oven /ˈʌvn/: lò nướng Microwave /ˈmaɪkrəweɪv/: lò v...
    • Từ vựng về trường học Từ vựng về trường học Từ vựng về trường học 1- Nursery school: mầm non 2- Kindergarten: trường mẫu giáo 3- Primary school: trường ti...
    • Từ vựng về body phần 2 Từ vựng về body phần 2 Từ vựng về body 1. Hair /heə(r)/: Tóc 2. Head /hed/: Đầu 3. Ear /ɪə(r)/: Tai 4. Neck /nek/: Cổ 5. Shoulder ...
    • TỪ VỰNG LÀ CHÌA KHÓA SỐ 1 TRONG VIỆC HỌC TIẾNG ANH TỪ VỰNG LÀ CHÌA KHÓA SỐ 1 TRONG VIỆC HỌC TIẾNG ANH       Để có được từ vựng bạn cần phải phát âm chuẩn trước bởi vì để nhớ được từ vựng ...
    • Từ vựng về động vật biển phần 1 Từ vựng về động vật biển phần 1 Từ vựng về động vật biển 1. Jellyfish /ˈdʒelifɪʃ/: Sứa 2. Starfish /ˈstɑːfɪʃ/: Sao biển 3. Shrim...
    • Từ vựng về động vật biển phần 2 Từ vựng về động vật biển phần 2 Từ vựng về động vật biển phần 2 1. Octopus /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc 2. Seal /siːl/: Hải cẩu 3. Sea lion...
    • Từ vựng về body Từ vựng về Body Từ vựng về body 1. Foot /fʊt/: Bàn chân 2. Sole /səʊl/: Lòng bàn chân 3. Heel /hiːl/: Gót chân 4. Arch of the ...
    • Truyện cười song ngữ - Our Faults Our Faults "Once a friend of mine and I agreed that it would be helpful for each of us to tell the other all our faults" "H...
    • Từ vựng tiếng anh nói về các thế hệ trong gia đình Từ vựng tiếng anh nói về các thế hệ trong gia đình Từ vựng tiếng anh nói về các thế hệ trong gia đình father(hay còn gọi là da...
    • Từ vựng mang nghĩa di chuyển Từ vựng mang nghĩa di chuyển Từ vựng mang nghĩa di chuyển 1. = MOVE/TRAVEL: Đi, di chuyển ⊛ ~Adv/Prep: He's going too fast. - S...

    Instagram

    Labels

    • 4-buoc-hoc-tieng-anh
    • chia-se-kinh-nghiem
    • danh-ngon
    • doc-sach
    • hoc-phat-am
    • hoc-toeic
    • khoa-hoc-phat-am
    • ngu-phap
    • Noi-chuyen-voi-tay
    • phan-mem
    • tai-lieu-hoc-giao-tiep
    • Tony-buoi-sang
    • truyen-cuoi
    • tu-vung
    • vdhdsd
    Powered by Blogger.

    Contact Form

    Name Email * Message *

    Advertise

    Latest Release

    • 4-buoc-hoc-tieng-anh
    • chia-se-kinh-nghiem
    • danh-ngon
    • doc-sach
    • hoc-phat-am
    • hoc-toeic
    • khoa-hoc-phat-am
    • ngu-phap
    • Noi-chuyen-voi-tay
    • phan-mem
    • tai-lieu-hoc-giao-tiep
    • Tony-buoi-sang
    • truyen-cuoi
    • tu-vung
    • vdhdsd

    Popular Posts

    • TONY Buổi Sáng - Học ngoại ngữ TONY Buổi Sáng - Học ngoại ngữ Tony buổi sáng - cà phê cùng tony      Bữa nay Dượng nói về chuyện học ngoại ngữ và tầm quan trọng ...
    • Từ vựng tiếng anh hay dùng trong nhà bếp Từ vựng về đồ dùng trong nhà bếp  Từ vựng tiếng anh hay dùng trong nhà bếp Oven /ˈʌvn/: lò nướng Microwave /ˈmaɪkrəweɪv/: lò v...

    Instagram posts

    Category

    • 4-buoc-hoc-tieng-anh
    • chia-se-kinh-nghiem
    • danh-ngon
    • doc-sach
    • hoc-phat-am
    • hoc-toeic
    • khoa-hoc-phat-am
    • ngu-phap
    • Noi-chuyen-voi-tay
    • phan-mem
    • tai-lieu-hoc-giao-tiep
    • Tony-buoi-sang
    • truyen-cuoi
    • tu-vung
    • vdhdsd

    About us

    © Copyright 2015 Tự học tiếng anh mỗi ngày. Designed by Bloggertheme9 | Distributed By Gooyaabi Templates. Powered by Blogger.

    Từ khóa » Cách Dùng Since For During