Cách Sử Dụng Hàm PMT Trong Excel Tính Tiền Thanh Toán Hàng Kỳ Chi ...
Có thể bạn quan tâm
Hàm PMT trong Excel là hàm giúp tính tiền thanh toán hàng kỳ và nếu bạn chưa biết cách sử dụng hàm này. Hãy cùng theo dõi bài viết sau để hiểu rõ hơn về hàm PMT cũng như cách sử dụng hàm này nhé.
Hướng dẫn được thực hiện trên Laptop hệ điều hành Windows 10 với phiên bản Excel 2013. Bạn cũng có thể thực hiện tương tự trên các sản phẩm Excel 2007, 2010, 2013, 2016, 2109 và trên các dòng laptop có cùng hệ điều hành hay dòng MacOS có cùng thao tác khác.
I. Hàm PMT là gì? Ứng dụng của hàm PMT trong Excel
Hàm PMT là hàm giúp tính tiền thanh toán hàng kỳ một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Ứng dụng của hàm PMT trong Excel:
- Được sử dụng khi muốn tính tiền thanh toán, khoản vay hàng kỳ.
- Kết hợp được với nhiều hàm thông dụng khác để hỗ trợ công việc.
II. Cách sử dụng hàm PMT trong Excel
1. Cú pháp hàm
Cú pháp hàm PMT: =PMT(rate, nper, pv, [fv], [type])
Trong đó:
- Rate: Là lãi suất hàng kỳ của khoản vay.
- NPer (total Number of Perior): Là tổng số kỳ thanh toán.
- PV (Present Value): Là giá trị hiện tại của khoản vay (nợ gốc).
- FV (Future Value): Là giá trị tương lai (hoặc số dư) của khoản tiền sau khi thực hiện việc thanh toán đợt cuối cùng. Nếu không chọn thì hiểu mặc định là sẽ trả hết khoản vay.
- Type: Là tùy chọn, chọn giữa số 0 hoặc số 1. Thời điểm thanh toán là đầu kỳ hay cuối chu kỳ.
Lưu ý:
- RATE và NPER phải thống nhất về cùng một giá trị thời gian.
- Nếu NPER bắt buộc tính theo tháng mà đề bài cho lãi suất theo năm thì phải quy đổi RATE về theo tháng.
2. Cách sử dụng
Ví dụ: Hãy sử dụng hàm PMT để tính số tiền trả trong tháng trong bảng bên dưới sau.
Bước 1: Trong bảng dữ liệu tính Excel, bạn nhập hàm =PMT(D6,D5,D4) vào ô tham chiếu muốn hiển thị kết quả.
Giải thích hàm:
- PMT: Là lệnh hàm.
- D6: Là Rate - giá trị lãi xuất (tháng).
- D5: Là Nper - giá trị kỳ hạn (tháng).
- D4: Là PV - giá trị khoản vay hiện tại.
Ví dụ minh họa hàm PMT trong Excel.
Bước 2: Nhấn phím Enter để hiển thị kết quả.
Nhấn Enter để hiển thị kết quả.
Mua phần mềm Microsoft Office tại Thế Giới Di Động: Microsoft Office Home & Student 2021 chính hãngHết hàng tạm thời
Microsoft 365 Family chính hãng 1.490.000₫ 1.990.000₫ -25% Microsoft 365 Personal chính hãng 990.000₫ 1.490.000₫ -33% Xem thêm sản phẩm Phần mềmIII. Bài tập hàm PMT trong Excel
1. Bài tập 1
Ví dụ: Giả sử ta cho vay 20 triệu với lãi suất 1% mỗi tháng. Người vay phải trả 1 số tiền không đổi vào cuối mỗi tháng và phải trả trong thời gian là 9 tháng. Số tiền người vay phải trả mỗi tháng là bao nhiêu?
Bước 1: Trong bảng dữ liệu tính Excel, bạn nhập hàm =PMT(1%,9,-20000000) vào ô tham chiếu muốn hiển thị kết quả.
Bài tập hàm PMT trong Excel.
Bước 2: Nhấn phím Enter để hiển thị kết quả.
Nhấn Enter để hiển thị kết quả.
2. Bài tập 2
Ví dụ: Giả sử bạn vay 1 số tiền là 120 triệu và phải trả một số tiền cố định vào cuối mỗi tháng trong thời hạn 8 năm với lãi suất không đổi 1,2%/năm. Tính số tiền bạn phải trả mỗi tháng?
Bước 1: Trong bảng dữ liệu tính Excel, bạn nhập hàm =PMT(1.2%/12,8*12,-120000000) vào ô tham chiếu muốn hiển thị kết quả.
Giải thích hàm:
- PMT: Là lệnh hàm
- Rate = 1.2%/năm là 1.2%/12 tháng. Quy đổi qua tháng.
- Nper = 8 năm là 8*12 tháng (quy đổi tương ứng theo Rate, vì yêu cầu tính số tiền trả hàng tháng)
- PV = -120 triệu
Bài tập hướng dẫn hàm PMT trong Excel.
Bước 2: Nhấn phím Enter để hiển thị kết quả.
Nhấn Enter để hiển thị kết quả.
Mua phần mềm Microsoft Office tại Thế Giới Di Động: Microsoft Office Home & Student 2021 chính hãng
Hết hàng tạm thời
Microsoft 365 Family chính hãng 1.490.000₫ 1.990.000₫ -25% Microsoft 365 Personal chính hãng 990.000₫ 1.490.000₫ -33% Xem thêm sản phẩm Phần mềm3. Bài tập 3
Ví dụ: Giả sử bạn mua 1 xe máy và trả trước 1 số tiền là 5.000.000 đồng. Số còn lại thanh toán theo phương thức trả góp trong thời gian 24 tháng (góp vào cuối mỗi tháng) Số tiền góp mỗi tháng là 1.000.000 đồng với lãi suất là 0,61%/tháng. Hỏi giá trị hiện tại của chiếc xe là bao nhiêu?
Bước 1: Trong bảng dữ liệu tính Excel, bạn nhập hàm =PV(0.61%,24,-1000000)+5000000 vào ô tham chiếu muốn hiển thị kết quả.
Giải thích hàm:
- PV: Là lệnh hàm.
- Rate = 0.61%.
- Nper = 24 tháng.
- PMT = -1000000 Tiền góp mỗi tháng.
- +5000000 Là số tiền trả trước.
Bài tập hướng dẫn hàm PV tính giá trị hiện tại.
Bước 2: Nhấn phím Enter để hiển thị kết quả.
Nhấn Enter để hiển thị kết quả.
4. Bài tập 4
Ví dụ: Giả sử bạn mở một tài khoản tiết kiệm với lãi suất 0,2% mỗi tháng và gửi vào 6.000.000 đồng. Bạn có kế hoạch gửi thêm 500.000 đồng vào cuối mỗi tháng và tiền lãi mỗi tháng được nhập vào vốn. Vậy số tiền tiết kiệm có được sau 1 năm là bao nhiêu?
Bước 1: Trong bảng dữ liệu tính Excel, bạn nhập hàm =FV(0.2%,12,-500000,-6000000,0) vào ô tham chiếu muốn hiển thị kết quả.
Giải thích hàm:
- FV: Là lệnh hàm.
- Rate = 0.61%.
- Nper = 12 tháng.
- PMT = -500000 Tiền gửi thêm mỗi tháng.
- PV = -6000000 Là số tiền gửi trước.
Bài tập hướng dẫn hàm FV giá trị tương lai.
Bước 2: Nhấn phím Enter để hiển thị kết quả.
Nhấn Enter để hiển thị kết quả.
Trên đây là cách sử dụng hàm PMT trong Excel tính tiền thanh toán hàng kỳ chi tiết, có bài tập kèm lời giải. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn thực hiện được hàm PMT trong công việc cũng như học tập và nếu bạn có góp ý hãy để lại bình luận bên dưới và đứng quên chia sẻ nếu thấy hữu ích bạn nhé.
Từ khóa » Bài Tập Hàm Pmt
-
Hàm PMT Tính Số Tiền Thanh Toán Hàng Tháng Cho Khoản Vay Trong ...
-
Hàm PMT Trong Excel -Bài Tập 4 - YouTube
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Hàm PMT Trong Excel Chi Tiết Và Dễ Hiểu
-
Hàm PMT Tính Số Tiền Thanh Toán Hàng Kỳ Cho Khoản Vay
-
Excel Tài Chính: Phân Tích Trả Nợ Gốc Và Lãi Cùng Chuỗi Hàm PMT
-
Hàm PMT Trong Excel Là Gì? Cách Dùng Hàm PMT Và Bài Tập Chi ...
-
PMT (Hàm PMT) - Microsoft Support
-
Hàm PMT Trong Excel. - Tin Học KEY
-
Bài Tập Hàm Tài Chính PMT, PPMT, IPMT Trong Excel - Luật Hùng Phát
-
Mọi Người Xem Giúp Mình Bài Tập Về Hàm Tài Chính (cụ Thể Là Hàm ...
-
Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Hàm PMT Tính Số Tiền Thanh Toán Hàng Kỳ ...
-
BÀI TẬP VỀ CÁC HÀM TÀI CHÍNH – GOAL SEEK Pot - Tài Liệu Text
-
Bài Tập Lãi Suất Tài Chính Tiền Tệ Có Lời Giải - Tài Liệu Text - 123doc
-
Hàm Pmt Trong Excel