Cách Sử Dụng 就 Jìu Và 才 Cái - 123doc

Nội dung

Phó từ “jìu “ và “ cái” đều đặt trước động từ làm trạng ngữ “就”表示不久即将发生 “Jiù “biǎoshì bùjiǔ jíjiāng fāshēng “Jìu” biểu thị động tác sắp xảy ra.. ví dụ: 你等一下,他马上就來。Nǐ děng yīxià, tā mǎshà

Trang 1

Phó từ “jìu “ và “ cái” đều đặt trước động từ làm trạng ngữ

“就”表示不久即将发生

“Jiù “biǎoshì bùjiǔ jíjiāng fāshēng

“Jìu” biểu thị động tác sắp xảy ra

ví dụ:

你等一下,他马上就來。Nǐ děng yīxià, tā mǎshàng jiù lái

Bạn đợi 1 chút, anh ấy đang đến rồi

现在六点,飞机六点半就到。Xiànzài liù diǎn, fēijī liù diǎn bàn jiù dào

Bây giờ là 6h, 6h30 máy bay mới đến

”才"表示事情不久前剛剛發生

” Cái"biǎoshì shìqíng bùjiǔ qián gānggāng fāshēng

“cái” biểu thị sự việc mới xảy ra không lâu trước

ví dụ:

你刚才说什么?我听不见 Nǐ gāngcái shuō shénmó? Wǒ tīng bùjiàn

Bạn mới nói gì? Tôi nghe không rõ

他才来台湾半年就已经说得不错了 Tā cái lái táiwān bànnián jiù yǐjīng shuō dé bùcuòle Bạn mới đến Đài Loan nửa năm mà đã nói tốt rồi

Trang 2

“就”表示事情发生得早,快,容易做或进行得顺利等。

“jìu”còn biểu thị sự việc xảy ra sớm ,nhanh,dễ dàng hoặc tiến hành thuận lợi

ví dụ:

他来中国以前就学汉语了 Tā lái zhōngguó yǐqián jiùxué hànyǔle

不要两个小时,只要一个小时就到了 Bùyào liǎng gè xiǎoshí, zhǐyào yīgè xiǎoshí jiù dàole 他吃了两片药感冒就好了 Tā chīle liǎng piàn yào gǎnmào jiù hǎole

他早就知道了 Tā zǎo jiù zhīdàole

“才”表示事情发生得晚,慢不容易做或进行不顺利。

“cái” biểu thị sự việc xảy ra muộn chậm không dễ dàng hoăc tiến hành không thuận lợi

ví dụ:

他昨天十点钟才起床 Tā zuótiān shí diǎn zhōng cái qǐchuáng

八点上课,你八点半才来 Bā diǎn shàngkè, nǐ bā diǎn bàn cái lái

老师等了半天你才来 Lǎoshī děngle bàntiān nǐ cái lái

Ngày đăng: 28/01/2019, 15:19

Từ khóa » Cách Dùng Jiu Và Cai