CÁCH Sử DỤNG Máy TÍNH CASIO GIẢI NHANH HÌNH OXYZ - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Toán học
CÁCH sử DỤNG máy TÍNH CASIO GIẢI NHANH HÌNH OXYZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.26 KB, 5 trang )

KỸ THUẬT SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO GIẢI NHANH HÌNH OXYZrrrBước 1: Nhập vector a,b,c tương ứng trên máy tính sẽ là (VctA; VctB, VctC)rrra=(−1;2;3)cb=(−2;5;−7)Ví dụ: Nhập các vector sau:,, = (4;0;− 1)1. Đối với máy 570VNPLUSCách bấmra- Nhập = (− 1;2;3) ấn MODE 811Minh họaraNhập = (− 1;2;3) ấn MODE 811Nhập tọa độ của vector a vàomáy. Mỗi một tọa độ ấn dấu “=”rb- Nhập = (− 2;5;− 7)ấn MODE 821 và làm tương tựrc- Nhập = (4;0;− 1) ấn MODE 831Rồi làm tương tựrbNhập = (− 2;5;− 7) ấn MODE 821rcNhập Nhập = (4;0;− 1) ấn MODE 831 tương tự nhậpb2. Đối với máy 570 ESPLUSCách bấmMinh họarra=(−1;2;3)a- Nhậpấn MODE 811 Nhập = (− 1;2;3) ấn MODE 811rb- Nhập = (− 2;5;− 7) ấn Shift 5121rc- Nhập = (4;0;− 1) ấn Shift 5131rbNhập = (− 2;5;− 7) ấn Shift 51211Biên soạn: Thầy MạnhrNhập c = (4;0;− 1) ấn Shift 5131 làm tương tự nhưnhập b.Tóm lại1. Để nhập vectorMáy 570 VNPLUS: Nhập MODE 811(Vct A), MODE 821( Vct B), MODE 831( Vct C)Máy 570 ESPLUS: Nhập MODE 811( Vct A), MODE 5121( Vct B), MODE 5131Bước 2: Cộng, trừ, nhân vô hướng, tính độ dài các vector1. Công trừ, nhân vô hướng các vectorSau khi nhập các vector xong, chúng ta phải gọi các vector ra để thực hiện cộng trừ,nhân vô hướng các vector bằng cáchCách bấmMinh họa1. Cộng 2 vectorr ra1. Cộng + b2.Ấn Shift 53 để gọi vector a raẤn Shift 54 để gọi vector b raẤn Shift 55 để gọi vector c raTrừ làm tương tự, thay mỗi dấu+ thành –3. Nhân vô hướng- Ấn Shift 53 để gọi vector a ra- Ấn Shift 57 để viết dấu nhân vôhướng- Ấn Shift 54 để gọi vector b ra.Cuối cùng ấn dấu = để ra kếtquả2. Nhân vô hướng.2. Tính tích có hướng của hai vector-Cách bấmẤn Shift 53 để gọi vector a raDùng dấu “ x” trên bàn phímẤn Shift 54 để gọi vector b ra.Cuối cùng ấn dấu = để ra kếtquảMinh họa3. Tính độ dài vector-Cách bấmẤn qc gọi trị tuyệt đối (Abs)Ấn Shift 53 để gọi vector a raẤn = để ra kết quả.Minh họa4. Tính góc của hai vector2Biên soạn: Thầy Mạnh-Cách bấmÁp dụng công thức tính gócMinh họarrrra.bcos a,b = r ra. b( )-Bấm (Shift 53)(shift 57)(shift 54)chia (Shift hyp( Shift 53)) x( Shifthyp( Shift 54)) ấn =(Vct A . Vct B): (Abs( Vct A) x Abs (Vct B))Bấm Shift cos (Ans) rồi ấn =Phím M gần phím =5. Tóm lạiĐể gọi vector a Shift 53 (Vct A); vector b Shift 54 ( Vct B); vector c Shift 55 ( Vct C)Cộng, trừ 2 vector: (Shift 53 ± Shift 54):Vct A + Vct BNhân vô hướng: (Shift 53)( Shift 57) (Shift 54) : Vct A.Vct BTính độ dài ( Shift huyp)(Shift 53):Abs( VctA)Tính tích có hướng: ( Shift 53) x ( Shift 54):Vct A x Vct BTính góc: (Vct A . Vct B): (Abs( Vct A) x Abs (Vct B))Dạng 1: Tìm tọa độ, cộng trừ vectorrr r r rr r ru = ( 1;− 2;3) v = 2i + 2j − kx= u− vCho,.TọađộvectơCâu 1:A.rx = ( 3;0;2)rx = ( − 1;− 4;4)rx = ( 1;− 4;− 4)rx = ( 2;− 4;− 3)B.C.D.r r r r ur r rr r urvCâu 2: Cho = 2i + 2j − k , w = 4j − 4k .Tọa độ vectơ u = v + 3wrrrru = ( 2;6;− 5)u = ( 2;14;− 13)u = ( 2;− 14;13)u = ( − 2;14;13)A.B.C.D.rr r r r ur r rr r r uru = ( 1;2;3) v = 2i + 2j − k w = 4i − 4kxCâu 3: Cho,,.Tọa độ vectơ = 2u + 4v − 3wrrrrx = ( − 2;12;14)x = ( 2;− 12;− 17)x = ( 7;4;− 2)x = ( 2;− 12;1)A.B.C.D.rr rr rrru= (a.b).cacbCâu 4: Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1), = (3; 2; –1). Tìm tọa độ của vectơA. (2; 2; –1)B. (6; 0; 1)C. (5; 2; –2)D. (6; 4; –2)Dạng 2: Tính độ dài vector→Câu 5: Trong k.g Oxyz, cho 3 vectơmệnh đề nào saiuuruura= 2c= 3A.B.a = ( − 1;1;0 )r rC. a ⊥ b3Biên soạn: Thầy Mạnh→→b = ( 1;1;0 ) c = ( 1;1;1);;. Trong các mệnh đề sau,r rD. b ⊥ c→Câu 6: Trong k.g Oxyz, cho 3 vectơmệnh đề nào đúngrraA. .c = 1Câu 7 : ChoCâu 8 : Choa = ( − 1;1;0 )→b = ( 1;1;0 ) c = ( 1;1;1);;. Trong các mệnh đề sau,rr2cos b, c =6C.( )r rB. avà bcùng phươngr rrraa = ( 3;2;1) ; b = ( − 2;2; − 4 ) . − brra = (3;- 1;2);b = (4;2;- 6)→. Tínhbằng :r ra +br r r rD. a + b + c = 0A. 50 B. 2 5A. 8D. 5 2C. 3C. 66B. 9D. 5 2Dạng 3: Tính góc giữa 2 vectorrrCâu 9: Tính góc giữa hai vectơ a = (–2; –1; 2) và b = (0; 1; –1) A. 135° B. 90° C60° D. 45°Dạng 4: Hai vector cùng phươngrrracaCâu 10: Cho = (2; –1; 2). Tìm y, z sao cho = (–2; y; z) cùng phương vớiA. y = –1; z = 2Câu 11: ChoB. y = 2; z = –1C. y = 1; z = –2D. y = –2; z = 1A ( 2;5;3) B ( 3;7;4 ) C ( x; y;6 );;.Tìm x,y để 3 điểm A,B,C thẳng hàng.A. x = 5;y = 11B. x = 11;y = 5C. x = − 5;y = 11() (D. x = 5;y = − 11) ()Câu 12: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 2; − 3;4 , B 1; y; − 1 ,C x;4;3 . Nếu 3 điểm A, B, Cthẳng hàng thì giai trò của 5x + y bằng : A. 36B. 40C. 42D. 41Câu 13: Cho vectơA.ra = ( 2;− 1;0)rb = ( 4;−2;0)B.Câu 14: Cho vectơr b = 4 2;2;− 8rb = −4 2;2;−8A. (())rrrrbaa.b= 10..Tìm tọa độ vectơ cùng phương với vectơ , biết rằngrrrb = ( −4;2;0)b = ( 4;2;0)b = ( −2;4;0)C.ra = 2 2;− 1;4()rrrb = 10ba.Tìm tọa độ vectơ cùng phương với vectơ , biết rằng.r b = 4 2;−2;8rb = 4 2;2;8B. (())r b = 4 2;2;−8rb = − 4 2;2;8C. Câu 15: Chorra = ( 1;m;− 1) b = ( 2;1;3)A. m = 1B. m = − 1Câu 16: Chorra = ( 1;log3 5;m) b = ( 3;log5 3;4)A. m = 1B. m = 2;((r b = 4 2;−2;8rb = −4 2;2;−8D. D. m = 2r r.Tìm m để a ⊥ b.C. m = − 1D. m = − 24Biên soạn: Thầy Mạnh))r ra.Tìm m để ⊥ b.C. m = − 2;D.(())Dạng 5: Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trướcCâu 17: Cho 2 điểmA.M ( − 2;9;3)A ( 2; − 1;3) ; B ( 4;3;3)B.M ( 2;− 9;3)uuur uuur r. Tìm điểm M thỏa 3 MA − 2 MB = 0C.M ( 2;9;− 3)D.M ( −2;−9;3)Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm B(1;2;-3) và C(7;4;-2). Nếu E là điểm thỏa mãnuuur uuurCE= 2 EB thì tọa độ điểm E là :đẳng thức 8 8 3; ; ÷A.  3 3 88 ;3; − ÷3B.  38 3;3; − ÷3C. 1 1;2; ÷D.  3 Câu 19: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(2;-1;1), B(5;5;4) và C(3;2;-1). Tọa độ tâm G củatam giác ABC là 10 4  ; ;2÷A.  3 3  10 4  ; 2; ÷3B.  3 1 4 10  ; ; ÷C.  3 3 3 Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm1 4 ;2; ÷D.  3 3 A ( 1;2;0 ) ; B ( 1;0; − 1) ; C ( 0; − 1;2 ).A.Tam giác cân đỉnh C.B. Tam giác vuông đỉnh A.C. Tam giác đều.D. Không phải ∆ ABC5Biên soạn: Thầy Mạnh

Tài liệu liên quan

  • Giai toan sinh hoc su dung may tinh casio Giai toan sinh hoc su dung may tinh casio
    • 11
    • 939
    • 7
  • Cách sử dụng máy tính CASIO Cách sử dụng máy tính CASIO
    • 27
    • 14
    • 83
  • Dùng máy tính casio giải nhanh các bài toán Vật Lí thi đại học Dùng máy tính casio giải nhanh các bài toán Vật Lí thi đại học
    • 42
    • 2
    • 7
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính Casio Giải toán Hóa Học Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính Casio Giải toán Hóa Học
    • 36
    • 6
    • 236
  • sử dụng máy tính để giải nhanh bài tập vật lý trong đề thi đại học sử dụng máy tính để giải nhanh bài tập vật lý trong đề thi đại học
    • 34
    • 2
    • 4
  • Dùng máy tính casio giải nhanh các bài toán Vật lí thi Đại học Dùng máy tính casio giải nhanh các bài toán Vật lí thi Đại học
    • 36
    • 700
    • 13
  • SKKN hướng dẫn sử dụng máy tính casio giải một số dạng toán ở bậc THCS (hay) SKKN hướng dẫn sử dụng máy tính casio giải một số dạng toán ở bậc THCS (hay)
    • 95
    • 2
    • 3
  • ứng dụng máy tính casio giải nhanh một số bài tập trắc nghiệm vật lý 12 ứng dụng máy tính casio giải nhanh một số bài tập trắc nghiệm vật lý 12
    • 22
    • 1
    • 0
  • Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính để giải nhanh bài toán trắc nghiệm về axit  nitric Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính để giải nhanh bài toán trắc nghiệm về axit nitric
    • 44
    • 736
    • 0
  • Phương pháp sử dụng máy tính casio giải toán Phương pháp sử dụng máy tính casio giải toán
    • 154
    • 497
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(411.73 KB - 5 trang) - CÁCH sử DỤNG máy TÍNH CASIO GIẢI NHANH HÌNH OXYZ Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bấm Máy Tính Oxyz