Cách Sử Dụng Nominativ, Akkusativ, Dativ Và Genitiv Trong Tiếng Đức
Có thể bạn quan tâm
Chia sẻ để được sẻ chia - Hoàn toàn Free Góc Tiếng Đức - Learn Deutsch Home Home / a1 / a2 / Akkusativ / b1 / b2 / cách sử dụng / Dativ / Genitiv / Nominativ / Cách sử dụng Nominativ, Akkusativ, Dativ và Genitiv trong tiếng Đức Cách sử dụng Nominativ, Akkusativ, Dativ và Genitiv trong tiếng Đức
1. Nominativ (chủ ngữ) Nominativ (viết tắt là N) là chủ từ trong câu. Nó được dùng để trả lời cho câu hỏi "wer?" ( ai?) hoặc "was?" ( cái gì? ). zB: Die Studentin lernt Deutsch sehr fleißig = The student learns German very diligently=Cô sinh viên đó học tiếng Đức rất là siêng năng. Note: die=the, (giống cái), der=the, (giống đực), das (trung tính). die/der/das sẽ biến đổi phù hợp với chủ ngữ, vị ngữ, và giống… Studentin=cô sinh viên (giống cái). Die Studentin là chủ ngữ=nominative. lernt=learns=học là động từ. Cách dùng mạo từ ở Nominativ Các loại mạo từ (Artikel)Mạo từ xác định: der, die, das, die dieser (diese, dieses) jener, jeder, mancher, welcher? Mạo từ không xác định: ein, eine, ein kein (keine, kein) mein (dein, sein, ihr, unser, euer, ihr) irgendein, was fuer ein?feminin (giống cái)die Die Lehrerin ist dort. (Cô giáo đó ở đàng kia)eine Das ist eine gute Idee. (Đó là 1 ý kiến hay)keine Das ist keine gute Idee. (Đó không phải là 1 ý kiến hay)maskulin (giống đực)der Hier ist der Student. (Người sinh viên đó ở đây)ein Das ist ein Stuhl. (Đó là 1 cái ghế) kein Das ist kein Stuhl. (Đó không phải là 1 cái ghế) neutrum (giống trung)das Das Bild kostet 10,000VND. (Bức tranh này giá 10,000 đồng)ein Das ist ein Buch. (Đó là 1 quyển sách)kein Das ist kein Buch. (Đó không phải là 1 quyển sách)plural ( số nhiều)die( mạo từ xác định)Die Teppiche sind da hinten. (Những tấm thảm đó ở đằng sau)- (mạo từ không xác định) Computer sind im dritten Stock. (Các máy vi tính ở tầng 3)keine ( mạo từ phủ định) Das sind keine Fotos. (Đó không phải là những tấm hình) 2. Akkusativ (đối tượng trực tiếp) + Là đối tượng của động từ, được nói đến trực tiếp trong câu: zB: Ich habe einen Hund=I have a dog. einen Hund = a dog, là đối tượng=Akkusativ + Từ loại này thường được sử dụng khi đi kèm với một số giới từ sau: durch (through), für, gegen (against), ohne (without), um (at)… Các từ đi kèm giới từ khác với giới từ vừa kể thường là Dativ. + Dùng với các trạng từ chỉ thời gian như jeden tag, letzten Sommer, den ganzen Tag, diesen Abend, … zB: Jeden Morgen laufen wir 5 km. Vera hat eine Wohnung. (Vera có một căn hộ) A (trả lời cho câu hỏi "Was hat Vera" - "Vera có cái gì?)Nam besucht seinen Freund. (Nam đến thăm bạn của mình) A (trả lời cho câu hỏi "Wen besucht Nam? - "Nam đến thăm ai?)
Blog Templates Created By ThemeXpose & Free Design Resource Được tạo bởi Blogger.
Góc Tiếng Đức - Nơi chia sẻ miễn phí các tài liệu Tiếng Đức - Learn German Online Free
1. Nominativ (chủ ngữ) Nominativ (viết tắt là N) là chủ từ trong câu. Nó được dùng để trả lời cho câu hỏi "wer?" ( ai?) hoặc "was?" ( cái gì? ). zB: Die Studentin lernt Deutsch sehr fleißig = The student learns German very diligently=Cô sinh viên đó học tiếng Đức rất là siêng năng. Note: die=the, (giống cái), der=the, (giống đực), das (trung tính). die/der/das sẽ biến đổi phù hợp với chủ ngữ, vị ngữ, và giống… Studentin=cô sinh viên (giống cái). Die Studentin là chủ ngữ=nominative. lernt=learns=học là động từ. Cách dùng mạo từ ở Nominativ Các loại mạo từ (Artikel)Mạo từ xác định: der, die, das, die dieser (diese, dieses) jener, jeder, mancher, welcher? Mạo từ không xác định: ein, eine, ein kein (keine, kein) mein (dein, sein, ihr, unser, euer, ihr) irgendein, was fuer ein?feminin (giống cái)die Die Lehrerin ist dort. (Cô giáo đó ở đàng kia)eine Das ist eine gute Idee. (Đó là 1 ý kiến hay)keine Das ist keine gute Idee. (Đó không phải là 1 ý kiến hay)maskulin (giống đực)der Hier ist der Student. (Người sinh viên đó ở đây)ein Das ist ein Stuhl. (Đó là 1 cái ghế) kein Das ist kein Stuhl. (Đó không phải là 1 cái ghế) neutrum (giống trung)das Das Bild kostet 10,000VND. (Bức tranh này giá 10,000 đồng)ein Das ist ein Buch. (Đó là 1 quyển sách)kein Das ist kein Buch. (Đó không phải là 1 quyển sách)plural ( số nhiều)die( mạo từ xác định)Die Teppiche sind da hinten. (Những tấm thảm đó ở đằng sau)- (mạo từ không xác định) Computer sind im dritten Stock. (Các máy vi tính ở tầng 3)keine ( mạo từ phủ định) Das sind keine Fotos. (Đó không phải là những tấm hình) 2. Akkusativ (đối tượng trực tiếp) + Là đối tượng của động từ, được nói đến trực tiếp trong câu: zB: Ich habe einen Hund=I have a dog. einen Hund = a dog, là đối tượng=Akkusativ + Từ loại này thường được sử dụng khi đi kèm với một số giới từ sau: durch (through), für, gegen (against), ohne (without), um (at)… Các từ đi kèm giới từ khác với giới từ vừa kể thường là Dativ. + Dùng với các trạng từ chỉ thời gian như jeden tag, letzten Sommer, den ganzen Tag, diesen Abend, … zB: Jeden Morgen laufen wir 5 km. Vera hat eine Wohnung. (Vera có một căn hộ) A (trả lời cho câu hỏi "Was hat Vera" - "Vera có cái gì?)Nam besucht seinen Freund. (Nam đến thăm bạn của mình) A (trả lời cho câu hỏi "Wen besucht Nam? - "Nam đến thăm ai?) - Cách dùng mạo từ ở Akkusativ
- Dativ (viết tắt là D) là túc từ gián tiếp trong câu. Nó làm rõ nghĩa cho hành động của chủ từ, nghĩa là, nó bổ nghĩa gián tiếp cho động từ chính của câu. Nó được dùng để trả lời cho câu hỏi "Wem?" (ai?, hướng đến ai?, thuộc về ai?).
- Dativ thường được sử dụng trong câu như là một đối tượng gián tiếp, thường đi với các động từ đặc biệt như tặng(schenken) cái gì cho ai, mua(kaufen) cho ai cái gì, nói(sprechen) với ai, đưa(geben) cho ai cái gì, helfen(giúp đỡ), danken(cảm ơn), gefallen(làm cho thích thú), passen(vừa vặn), …
- Form 2:
- Form 3:
Related Posts
NominativLeave a Comment
1 nhận xét:
tiểu kiềulúc 01:38 18 tháng 3, 2020kinh nghiệm học tiếng đức a1 đâyhttps://linkhay.com/blog/29362/chon-hoc-tieng-duc-tai-duc-noi-ban-duoc-bao-quanh-boi-nguoi-dan-ban-xu-se-khien-nhung-kho-khan-cua-ban-tro-nen-de-dang-hon-nhieu-lan
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
Tìm kiếm Blog này
Follow Us
- 1113957likes
- 441followers
- 758subscribers
Random Posts
Recent Comments
Popular Posts
-
PONS - Die grosse Grammatik Deutsch | PDF PONS - Die grosse Grammatik Deutsch | PDF Link -
Cách sử dụng Nominativ, Akkusativ, Dativ và Genitiv trong tiếng Đức 1. Nominativ (chủ ngữ) Nominativ (viết tắt là N) là chủ từ trong câu. Nó được dùng để trả lời cho câu hỏi "wer?" ( ai?) hoặc ... -
Top 10 of the best YouTube channels to learn German for free 1. https://www.youtube.com/channel/UCbxb2fqe9oNgglAoYqsYOtQ Easy German is a good channel to expose yourself to the German language. ... -
TỔNG HỢP các phần mềm học tiếng Đức hay trên Iphone/Android [TỔNG HỢP các phần mềm học tiếng Đức hay trên Iphone / Android ] Hôm nay rảnh mình có sưu tầm vài phần mềm học tiếng Đức hay để chia sẻ c...
Tags
b2 sach b2 tieng duc goc tieng duc b2 buch góc tiếng đức a1 sách b2 sach tieng duc a2 b1 Grammatik Learn German grammatik a1 Pflegekraefte Phần mềm học ngoại ngữ c1 c2 phần mềm sach y khoa sách tiếng đức Übungsgrammatik Deutsch 10 Great Apps for German Language Learners and Teachers 1000 Glückwünsche 600 Abbildungen Alexandra Steiner Alexandra Steiner 1000 Glückwünsche Allerlei DUDEN Anatomie Baden-Württemberg Bewerbungshandbuch DER DIE DAS DUDEN Das große Bewerbungshandbuch Das große Buch der Musterbriefe Deutsch Deutsch Perfekt Deutsch als Fremdsprache Deutsch fuer Pflegekraefte Springer Deutsch heute Deutsch im Krankenhaus Lehrbuch Deutsche Grammatik Die grosse Grammatik Deutsch FULL PDF Funktionen GOETHE-ZERTIFIKAT GOETHE-ZERTIFIKAT A2 - FIT IN DEUTSCH 2 German Language Learners German Language Learners and Teachers German short inspirational quotes Gesundheitsatlas Anatomie Grammatik Deutsch Grammatik intensivtrainer A1 Krankenhaus Lehrbuch Körper Learn German with Moritz Learning German with audios Lexikon und Grammatik in Interaktion Lösungsteil Memrise Mündliche Prüfung Innere Medizin Orientierung im Beruf Relativsätze Rosetta Stone Sprachniveau A1/A2 Springer Top 10 of the best YouTube channels to learn German for free Trí khôn của ta đây Việt - Đức Vượt qua kì thi nói B1 dễ dàng Wortschatzübungen Wortschatzübungen für Fortgeschrittene B2-C2 adjectives android best YouTube channels buch channels to learn German các ngành cơ bản công việc tại đức cơ hội đổi đời der Musterbriefe dieu duong duc giac mo duc giấc mơ tới đức goctiengduc learn German for free làm việc tại đức nên sang đức không? nói B1 dễ dàng nước đức sach Anatomie sinh viên nước ngoài song ngữ sách y khoa sách đa khoa tiếng đức thu học phí tiếng đức truyện song ngữ góc tiếng đức tài liệu tiếng đức đức việt А Grammatik UebungsgrammatikRecent Posts
Random Posts
Từ khóa » Cách Dùng Akkusativ Và Dativ
-
Cách Sử Dụng Nominativ, Akkusativ Và Dativ Trong Tiếng Đức
-
Sử Dụng NOMINATIV, AKKUSATIV Và DATIV Trong Tiếng Đức
-
Phân Biệt Giới Từ Akkusativ Và Dativ Trong Tiếng Đức - HALLO
-
4 Cách Trong Tiếng Đức Nominativ, Akkusativ ... - We Talent Education
-
Phân Biệt Giữa Akkusativ Và Dativ - YouTube
-
Động Từ đi Với Dativ Và Akkusativ: Verben Mit Dativ Und Akkusativ (A2)
-
Giới Từ đi Với Dativ Và Akkusativ - Học Tiếng Đức BLA
-
Khi Nào Dùng Akkusativ, Khi Nào Dùng... - Đạt Trần Deutsch | Facebook
-
Bài 5: Cách Sử Dụng Nominativ, Akkusativ, Dativ Và Genitiv Trong ...
-
Cách Dùng Akkusativ Và Dativ Trong Tiếng Đức
-
Akkusativ Là Gì? Phân Biệt Các Loại Cách Trong Tiếng Đức
-
4 Cách Trong Tiếng Đức Nominativ, Akkusativ, Dativ ...
-
Đại Từ_Bài 4: Đại Từ Sở Hữu (Possessivpronomen)
-
4 Cách Trong Tiếng Đức Nominativ, Akkusativ, Dativ, Genitiv Và Cách ...
tiểu kiều