Cách Sử Dụng There Is, There Are, Have, Has Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Chia Sẻ
- Copy Link
Have và there be đều có nghĩa là có. Nhưng cách dùng lại không giống nhau. Bài viết ngày hôm nay, chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn cách sử dụng there is, there are, have, has trong tiếng anh.
Cách sử dụng there is, there are, have, has trong tiếng anh
1, Have và has biểu thị ai đó có hoặc cái gì đó có
Have và has thường đứng sau chủ ngữ. Ví dụ:
(1), I have a friend. (Tôi có một người bạn)
Biểu thị ai đó có, chủ ngữ I (tôi) đứng trước have (có).
(2), The house has two windows.
(Ngôi nhà này có hai cửa sổ)
Biểu thị cái gì đó có, chủ ngữ house (ngôi nhà) đứng trước has (có).
2, There be biểu thị ai đó có hoặc cái gì đó có
Chủ ngữ đứng sau động từ to be. Ví dụ:
(1), There is a house over there.
(Có một ngôi nhà ở bên kia). A house (1 ngôi nhà) mới là chủ ngữ của câu.
Như vậy, nếu như câu trong tiếng Việt không có chủ ngữ. Thì sẽ sử dụng kết cấu there be, mà không dùng have hoặc has.
Cách sử dụng there is, there are, have, has trong tiếng anh hiệu quả
(1), Có hai cậu bé trong lớp học
Câu này không có chủ ngữ. Bởi lớp học có thể làm chủ ngữ. Nhưng trong lớp học không thể làm chủ ngữ. Trong tiếng Anh in the classroom (trong lớp học) là một cụm giới từ. Cụm giới từ không được làm chủ ngữ. Nên câu này sẽ được viết là: There are two boys in the classroom.
(2), Trên tường có một bức tranh
Cũng giống như câu ở trên, tường có thể làm chủ ngữ. Nhưng “trên tường” lại không thể làm chủ ngữ. Nó là cụm giới từ. Do vậy, câu này sẽ được biểu đạt là: There is a picture on the wall.
(3), Có một vài bạn học sinh ở ngoài sân vận động.
Câu này không có chủ ngữ, mà lại bắt đầu bằng từ có. Những câu như vậy, không cần nghĩ cũng sẽ dùng kết cấu there be. Viết lại sẽ là: There are some students on the playground.
Cách sử dụng there is, there are, have, has trong tiếng anh đúng
3, Ở ngôi thứ ba số ít have là has, nhưng nếu có một động từ bổ trợ does hoặc doesn’t trong câu nghi vấn hoặc câu phủ định, bạn vẫn phải sử dụng have
Ví dụ:
(1), He has a pen. (Anh ấy có một cái bút)
(2), Does he have a pen? (Anh ấy có một cái bút phải không? Có trợ động từ does)
>> Bài tập đầy đủ về Have và Has (học tiếng Anh)
4, Động từ to be trong cấu trúc there be có sự thay đổi theo sự thay đổi số ít và số nhiều của chủ ngữ đầu tiên
Ví dụ:
(1), There are two pens and a book on the desk.
(Có hai cái bút và một quyển sách ở trên bàn)
Chủ ngữ thứ nhất two pens (2 cái bút) là số nhiều, nên phải sử dụng are.
(2), There is a book and two pens on the desk.
(Có 1 quyển sách và 2 cái bút ở trên bàn)
Chủ ngữ thứ nhất là a book (1 quyển sách) là số ít, nên sử dụng is.
Cách sử dụng there is, there are, have, has trong tiếng anh tốt
5, Tuyệt đối không kết hợp there và have với nhau, đây là lỗi thường mắc phải trong thì tương lai đơn và thì hiện tại hoàn thành
Ví dụ:
(1), There is going to have a basketball match in our school this afternoon.
(Có một trận đấu bóng rổ trong trường của chúng tôi chiều nay)
Câu này là câu sai, is going to là một cụm từ cố định, biểu thị tương lai. Nhưng câu này lại viết thành cấu trúc there have, nên bị sai. Câu đúng sẽ phải viết lại thành:
There is going to be a basketball match in our school this afternoon.
(2), There have had great changes in our city in the last five years.
(Đã có những thay đổi lớn trong thành phố của chúng tôi trong năm năm qua)
Câu này cũng sai, have là trợ động từ để tạo thành thì hiện tại hoàn thành. Khiến cả câu biến thành cấu trúc there had, nên bị sai. Câu đúng sẽ phải viết lại thành:
There have been great changes in our city in the last five years.
Thêm kiến thức khác
- Tổng hợp những tin nhắn hài hước của con gái khi say
- Con đường trở thành Giám đốc CEO của người Phụ nữ Việt
- khởi nghiệp kinh doanh bằng nghề gì để làm giàu năm 2021-2025
- Ý tưởng với đồ chơi độc đáo hốt bạc, trở thành mặt hàng bán chạy nhất trang thương mại điện tử, cứ 1 phút bán 1 sản phẩm
- Hướng dẫn Cách để mở cặp mắt âm dương
- Quan niệm “bạn chỉ sống 1 lần, nên hãy là chính mình”, cô gái kiếm 100 triệu 1 tháng
- Ý tưởng làm gì để kiếm tiền tạo thêm thu nhập nhanh giàu
There is there are là gì, Đặt câu với there is there are?
There is, there are là những cấu trúc dùng để giới thiệu đi với các danh từ số ít hay số nhiều khác nhau. There is dùng với số ít 1、There is no doubt that grades have improved and interest in education has revived. Không nghi ngờ gì nữa, điểm số đã được cải thiện và sự quan tâm đến trường học đã quay trở lại. 2、There is one word too many in this sentence. Có một từ quá nhiều trong câu này. 3、I have said all there is to be said about it. Tôi đã nói tất cả những gì cần nói về nó. There are dùng với danh từ số nhiều 1、In these and several other respects, there are many inventions and exaggerations Có nhiều điều bịa đặt và phóng đại trong những điều này và một số điều khác. 2、More seriously for him, there are members who say he is wrong on this issue. Điều nghiêm trọng hơn đối với anh ấy là một số thành viên nói rằng anh ấy đã sai về vấn đề này. 3、It’s a very tricky problem, but I think there are a number of things you can do. Đó là một vấn đề rất phức tạp, nhưng tôi nghĩ bạn có thể làm được một số điều.
CÙNG MỤC
- Tổng hợp ngữ pháp và bài tập thêm đuôi ing
- Cách dùng Not to + verb hay là to not verb thì đúng ngữ pháp
- Bật mí những mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng anh phần phát âm ăn điểm cao
- Top 50 tính từ dài thông dụng nhất trong tiếng anh
- Cấu trúc ngữ pháp so sánh không ngang bằng trong tiếng anh
- Tổng hợp bài tập đọc hiểu tiếng anh 7 hay nhất
Chia Sẻ
- Copy Link
Bài Liên Quan:
- Tổng hợp ngữ pháp và bài tập thêm đuôi ing
- Bài tập (luyện tập) về should và shouldn’t (Bài tập tiếng anh hay khó)
- Luyện tập giải bài tập về từ A, An, Any, Some cho lớp 7
- Những bài tập Word Form dùng để ôn thi học sinh giỏi
- Cần tìm một đoạn hội thoại Tiếng Anh về học tập
- Cách sử dụng công thức Cấu trúc congratulate trong Tiếng Anh
- Cách dùng Not to + verb hay là to not verb thì đúng ngữ pháp
- Cấu trúc ngữ pháp và bài tập modal verb in passive voice
- Cấu trúc và cách dùng interested in + với gì
- Tổng hợp bài tập đọc hiểu tiếng anh 7 hay nhất
- Cấu trúc ngữ pháp so sánh không ngang bằng trong tiếng anh
- Top 50 tính từ dài thông dụng nhất trong tiếng anh
- Bật mí những mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng anh phần phát âm ăn điểm cao
- Sau từ Refuse là V hay V_ing (cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh)
- Kho ngân hàng các câu hỏi về Tâm lý học đại cương (Các câu hỏi kiểm tra, thi về Tâm lý học)
- Cách dùng Cấu trúc the same as và different from
- Những câu hỏi và nói chuyện về chủ đề Thức ăn đồ uống bằng tiếng Anh
- App ứng dụng và cách học từ vựng trên màn hình Khóa
- Lý thuyết và bài tập viết lại câu sử dụng cấu trúc the same as
- Cấu trúc và cách dùng request thường gặp trong tiếng anh
- Giải bài tập nâng cao về BCNN và ƯCLN (tính số chia hết )
- Giải bài tập chuyên sâu về an, a, some của học sinh lớp 7
- Những bài tập về Tiếng Trung Quốc có đáp án lời giải
- Bài tập đầy đủ về Have và Has (học tiếng Anh)
- Bài tập rèn luyện điền số thích hợp vào ô trống ( lớp 3)
- Trình bày điều kiện tính chất của 3 Đường thẳng đồng quy là gì
- Bài tập và cách điền số thích hợp vào ô trống cho học sinh tiểu học (Lớp 3)
- Cấu trúc và cách dùng của Interest, interest đi với giới từ nào
- Hướng dẫn cách để dạy trẻ nhỏ điền số vào ô trống
- Hướng dẫn làm bài văn nghị luận về chứng minh một nhận định văn học
Từ khóa » There Is đi Với Gì
-
“Tất Tần Tật” Về THERE IS Và THERE ARE - Language Link Academic
-
Cách Dùng There Is/There Are Trong Tiếng Anh - TiengAnhK12
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng There Is Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Cách Dùng There Is Và There Are Trong Tiếng Anh & Bài Tập Luyện Tập
-
Cách Dùng There Is There Are Cơ Bản Trong Tiếng Anh Cần Biết
-
Cấu Trúc There Is/There Are Trong Tiếng Anh - TiengAnhOnLine.Com
-
There Is, There's Và There Are Là Gì? Được Sử Dụng Như Thế Nào?
-
Thuần Thục There Is, There's & There Are Trong 5 Phút - Grammarly
-
Cách Dùng There Is - Học Tiếng Anh
-
Cách Sử Dụng There Is Và There Are Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng There Is, There Are, This, That, These & Those Trong Tiếng Anh
-
Cách Sử Dụng There Is / There Are & How Much / How Many
-
Cách Sử Dụng There Is / There Are & How Much / How Many
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Cấu Trúc There Is Và There Are Giải Thích Chi Tiết