Cách Sử Dụng へぇー うそ ちょう - Tiếng Nhật Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
Home » Tiếng Nhật giao tiếp » Cách sử dụng へぇー うそ ちょう – tiếng Nhật giao tiếp
Cách sử dụng へぇー うそ ちょう
Cách sử dụng へぇー うそ ちょう – tiếng Nhật giao tiếp. Chào các bạn trong bài viết này Tự học online xin tiếp tục giới thiệu một vài từ vựng hay được sử dụng trong hội thoại tiếng Nhật. Đó là các từ へぇー うそ ちょう.
Cách sử dụng へぇー うそ ちょう
へぇー
Ý nghĩa : thế à, thật ư.
へぇー thường được dùng để thể hiện thái độ ngạc nhiên của người nghe với thông tin mà người nói đưa ra. へぇー hay được dùng trong hội thoại thân mật. Ví dụ : A nói : C vừa lấy chồng hôm qua đó. B từ trước tới nay không có thông tin gì về việc C sắp lấy chồng (hoặc không nghĩ là C có thể lấy chồng :P), B có thể đáp lại へぇー hontoi ? – hử thật ư? hoặc đơn giản là へぇー thật á. Đôi khi へぇー dùng chỉ để xác nhận thông tin người nói kèm theo 1 chút ngạc nhiên chứ không hề có ý muốn hỏi lại.
Cách sử dụng へぇー うそ ちょう
うそ
Ý nghĩa : nói dối, dối trá.
うそ được dùng nhiều trong hội thoại thân mật. うそ có thể được dùng để nói rằng thông tin mà người nói đưa ra là lời nói dối, là không đúng sự thật. Ví dụ, A nói, anh yêu em, B có thể đáp lại : うそ – nói dối (bốc phét, bố láo :D). Ngoài ra うそ cũng được dùng để thể hiện sự ngạc nhiên, không tin nổi của người nghe với thông tin mà người nói đưa ra giống như へぇー, tuy nhiên うそ thể hiện thái độ ngạc nhiên nhiều hơn, và khi được nói うそ, người cung cấp thông tin sẽ cung cấp thêm hoặc tái khẳng định điều mình đã nói.
Cách sử dụng へぇー うそ ちょう
Ý nghĩa : ừ, ừ
ちょう
Ý nghĩa : siêu, cực kỳ
ちょう là một từ mới được sử dụng nhiều trong hội thoại thân mật của giới trẻ, ちょう được sử dụng như một trạng từ để nhấn mạnh tính từ phía sau ở mức độ cực lớn. Ví dụ : Akun no nekoha ちょう kawaii dayo- con mèo của A siêu xinh (dễ thương) đó nhé.
Một số bài tương tự :
Cách dùng 微妙 やだ むり
Cách sử dụng そうそう だよね うんうん
Cách sử dụng めちゃめちゃ すごい ばか
Cách dùng やばい いいね ぶっちゃけ
Trên đây là Cách sử dụng へぇー うそ ちょう trong giao tiếp tiếng Nhật. Mời các bạn xem các bài tương tự trong chuyên mục : Tiếng Nhật giao tiếp.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Bốc Phét Tiếng Nhật
-
Bốc Phét Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Bốc Phét/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Bốc Phét Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Nói Dối, Nói Phét,... - Tiếng Nhật Kikitori Từ Liêm - Hà Nội | Facebook
-
Một Số Từ Lóng Trong Tiếng Nhật Mà Giới Trẻ Thường Hay Sử Dụng
-
'bốc Phét' Là Gì?, Từ điển Việt - Nhật - Dictionary ()
-
Sư Thổi Phồng Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
偉そう | えらそう | Erasou Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt ...
-
[kanji] Chữ Hán Tự: HƯ 嘘 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
7 Giải Thích ý Nghĩa Từ Bốc Phét Là Gì? Mới Nhất
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ ĐẠI 大 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
→ Bốc Xếp Hàng, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Nhật, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Từ Lóng Tiếng Trung Thông Dụng
-
Garena Free Fire: 5 Tuổi 12+ - App Store
-
Nghĩa Của "bốc Phét" Trong Tiếng Anh