Cách Sử Dụng Tiểu Từ 에 Và에서
Có thể bạn quan tâm
Hôm trước các bạn đã cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang Conincon tìm hiểu về tiểu từ 이/가 은/는. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu qua về tiểu từ 에, 에서. Để phân biệt được chính xác khi nào chúng ta sử dụng tiểu từ ‘에’ và khi nào sử dụng tiểu từ ‘에서’ thì các bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây nhá!
Cách dùng tiểu từ 에
- Chỉ vị trí mang tính không gian, thời gian
동생은 학교에 있다. Em tôi có ở trường học
지난 주 토요일 오후 5시에 공원에서 산책했어요
Tôi đã tập luyện tại công viên vào lúc 5h chiều thứ 7 tuần trước
-Chỉ nơi mà hành động hướng đến. (đi với các động từ chuyển động 가다( đi)
오다 ( đến) 다니다( đi lại mang tính chất thường xuyên)
병원에 가다 Tôi đi đến bệnh viện
은행에서 다녀요Tôi làm việc tại ngân hàng
- Chỉ nguyên nhân của hành động공장 소리에 공부하지 못했어요 Vì âm thanh công trường mà tôi đã không thể học được
-Chỉ ra điểm tiêu chuẩn của hành vi hoặc luật lệ이 행동은 자기의 권한에 벗어났다 Hành động này vượt quá quyền hạn của bản thân
-Chỉ nơi mà hành vi hoặc vật thể hoạt động tìm đến:
커피가 옷에 묻었어요 Cafe đã dính vào áo
빗 방울이 나무 입에 떨어졌어요 Hạt mưa đã rơi trên lá
- Dùng kèm với danh từ đơn vị đếm vật과자 한 봉지에 1000원이에요 1 gói bánh quy là 1000won
하루에 8 시간 한국어를 공부합니다 Một ngày tôi học tiếng hàn 8 tiếng
Cách dùng tiểu từ 에서
- Chỉ ra địa điểm của hành động
이번 주말에 집에서 쉬겠어요: cuối tuần này tôi sẽ nghỉ ngơi tại nhà
다음 주 월요일에 친구를 만날 게요 thứ 2 tuần sau tôi sẽ gặp bạn
-Chỉ ra điểm xuất phát của hành động
집에서 학교까지 오토바이로 타요 từ nhà đến trường tôi đi bằng xe máy
남단에서 왔어요 Tôi đến từ Nam Định
Lưu ý:
-Đối với động từ 살다(sống) có thể dùng tiểu từ 에,에서đều đúng
한국대학교 기숙사에서 살아요Tôi sống ở ký túc xá trường đại học Hàn Quốc
한국대학교 기숙사에 살아요Tôi sống ở ký túc xá trường đại học Hàn Quốc
-Đối với động từ 서다 (sống) thì lại dùng tiểu từ 에
거울 앞에 섰어요 : Tôi đã đứng trước gương
Thông qua bài viết trên của Thanh Giang Conincon hy vọng các bạn đã có thể hiểu rõ hơn về cách dùng 2 tiểu từ에 và에서
Chúc các bạn học tập tốt và hãy theo dõi các bài tiếp theo của bên mình nhá!
Từ khóa » Tổng Hợp Các Tiểu Từ Trong Tiếng Hàn
-
Tổng Hợp Các Trợ Từ Trong Tiếng Hàn - - Hàn Quốc Lý Thú
-
Các Tiểu Từ - đại Từ Trong Tiếng Hàn– 대명사
-
Các Tiểu Từ Trong Tiếng Hàn
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Cách Phân Biệt 은/는 Và 이/가 - YouTube
-
Học Tiếng Hàn : Tiểu Từ 이/가 Trong Tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc
-
Các Tiểu Từ Trong Tiếng Hàn Phần 1
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cho Người Học Tại Nhà Phần 2: Trợ Từ
-
NGỮ PHÁP HÀN QUỐC: TIỂU TỪ 을/를
-
Phân Biệt 은/는 Và 이/가 Trong Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Du Học KOKONO
-
NGỮ PHÁP SƠ CẤP - TIỂU TỪ 은/는 TRONG TIẾNG HÀN
-
Từ A - Z Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản Cho Người Mới Bắt đầu
-
Tổng Hợp 91 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (Phần 1)
-
Từ Bất Biến Trong Tiếng Hàn (1) - Tiểu Từ - StuDocu
-
Top 15 Cách Dùng Các Tiểu Từ Trong Tiếng Hàn 2022