Cách Tạo Cầu Thủ Trong Dream League Soccer 2022

Danh sách cầu thủý nghĩa chỉ số trong Dream League Soccer 2021 như thế nào? Tìm hiểu qua bài đọc dưới đây được CNTA tổng hợp, cùng tham khảo nhé!

Nội dung chính Show
  • Nội dung bài viết:
  • Các vị trí trong Dream League Soccer 2021
  • Danh sách chỉ số cầu thủ Dream League Soccer 2021
  • Tiền đạo cánh (WF)
  • Tiền đạo cắm (CF)
  • Tiền vệ tấn công (AM)
  • Tiền vệ cánh trái (LM)
  • Tiền vệ cánh phải (RM)
  • Tiền vệ trung tâm (CM)
  • Tiền vệ phòng ngự (DM)
  • Hậu vệ cánh trái (LB)
  • Hậu vệ cánh phải (RB)
  • Trung vệ (CB)
  • Thủ môn (GK)
  • Ý nghĩa chỉ số trong Dream League Soccer 2021
  • Sức bền(Stamina):
  • Sức khỏe (Strength):
  • Bình tĩnh (Composure):
  • Sút xa (Long Shots):
  • Dứt điểm (Finishing):
  • Lực sút (Shot Power):
  • Đá phạt (Free Kicks):
  • Tốc độ (Sprint Speed):
  • Tăng tốc (Acceleration):
  • Rê bóng: (Dribbling)
  • Chuyền dài (Long passing):
  • Tạt bóng (Crossing):
  • Chuyền ngắn (Short Passing):
  • Phản ứng (Reactions):
  • Kiểm soát bóng (Ball Control):
  • Cản phá (Tackling):
  • Kèm người (Marking):
  • Đánh đầu (Heading):
  • Xông xáo (Aggression):
  • Bắt bóng (Handling):
  • Phản xạ (Reflexes):
  • Bay người (Diving):
  • Vị trí (Positioning):
  • Video liên quan
  • Xem Danh Sách Nhanh Tại Đây
  • Bạn có biết chiều cao của ronaldo là bao nhiêu cm hay không hãy học bài quy đổi 1dm bằng bao nhiêu cm ngay nhé.

Chỉ số ẩn là một thể hiện đặc tính của cầu thủ đó ở ngoài đời cũng như trợ giúp rất nhiều cho người chơi ở trong game. Các HLV luôn có xu hướng tìm các cầu thủ có nhiều chỉ số ẩn để xây dựng đội hình bởi nhìn thôi đã thấy đẹp trai rồi. Chúng ta sẽ cùng điểm qua nhưng cái tên có chỉ số nhiều nhất tựa game Fo4.

Các vị trí trong Dream League Soccer 2021

  • Tiền đạo cánh (WF)
  • Tiền đạo cắm (CF)
  • Tiền vệ tấn công (AM)
  • Tiền vệ cánh trái (LM)
  • Tiền vệ cánh phải (RM)
  • Tiền vệ trung tâm (CM)
  • Tiền vệ phòng ngự (DM)
  • Hậu vệ cánh trái (LB)
  • Hậu vệ cánh phải (RB)
  • Trung vệ (CB)
  • Thủ môn (GK)

Danh sách chỉ số cầu thủ Dream League Soccer 2021

Bảng Giá Cầu Thủ DLS 2021 Mới Nhất & CHỈ SỐ TỪ 80 TRỞ LÊN CỦA CÁC CẦU THỦ TRONG DLS20

Tiền đạo cánh (WF)

1. Lionel Messi 8️9️2920 2. Cristiano Ronaldo8️8️2755 3. Neymar Jr8️6️2440 4. Mohamed Salah8️6️2440 5. Gareth Bale8️3️2010 6. Alexis Sanchez8️1️ 7. Memphis Depay8️0️1625

Tiền đạo cắm (CF)

1. Kylian Mbappe 8️5️2290 2. Antoine Griezman8️5️2290 3. Luis Suarez8️4️2150 4. P. Aubameyang8️3️2010 5. Sergio Aguero8️3️2010 6. Harry Kane8️3️2010 7. Edinson Cavani8️2️1875 8. Roberto Firmino8️2️1875 9. Karim Benzema8️1️1750 10. Diego Costa8️1️1750 11. Gonzalo Higuain8️1️1750 12. Ciro Immobile8️1️1750 13. Mauro Icardi8️1️1750 14. Gabriel Jesus8️1️1750 15. Alexander Lacazette8️0️1625 16. Romelu Lukaku8️0️1625 17. Dries Mertens8️0️1625 18. Rodrigo8️0️1625 19. Zlatan Ibrahimovic7️8️1395

Tiền vệ tấn công (AM)

1. Kevin de Bruyne 8️4️2015 2. Paulo Dybala8️3️1885 3. Christian Eriksen8️2️1760 4. Leroy Sane8️2️1760 5. David Silva8️1️1635 6. Marco Asensio8️1️1635 7. James Rodriguez8️1️1635 8. Mesutt Ozil8️0️1520 9. Douglas Costa8️0️1520 10. Isco8️0️1520 11. Lorenzo Insigne8️1️1635

Tiền vệ cánh trái (LM)

1. Eden Hazard 8️5️2150 2. Rahim Sterling8️4️2015 3. Son Heung Min8️1️1635 4. Angel Di Maria8️1️1635 5. Ousman Dembele8️1️1635 6. Riyad Mahrez8️1️1635

Tiền vệ cánh phải (RM)

1. Sadio Mane 8️4️1885 2. Bernardo Silva8️2️1760

Tiền vệ trung tâm (CM)

1. Luka Modric8️3️1885 2. Toni Kroos8️2️1760 3. Paul Pogba8️2️1760 4. Sergej Milinkovic-Savic8️1️1635 5. Marco Veratti8️1️1635 6. Ivan Rakitic8️1️ 7. Blaise Matuidi8️1️ 8. Koke8️1️1635 9. Ngolo Kante8️0️1520 10. Fabinho8️0️1445 11. Jose Callejon8️0️1520 12. Arturo Vidal8️0️1520 13. Aron Ramsey8️0️1520 14. Saul8️0️15200️ 15. Miralem Pjanic8️)

Tiền vệ phòng ngự (DM)

1. Sergio Busquets 8️1️1635 2. Casemiro8️1️1635 3. Sami Khedira8️0️1520 4. Fabinho8️0️1520

Hậu vệ cánh trái (LB)

1. David Alaba 8️1️1465 2. Jordi Alba8️1️1465 3. Alex Sandro8️1️1465

Hậu vệ cánh phải (RB)

1. Joao Cancelo 8️0️1365 2. Trent Alexander-Arnold8️0️1365

Trung vệ (CB)

1. Virgil Van Dijk8️3️1680 2. Sergio Ramos8️2️1570 3. Gerard Pique8️2️1570 4. Giorgio Chielinli8️2️1570 5. Thiago Silva8️2️1570 6. Kalidou Koulibaly8️1️1465 7. Raphael Varane8️1️ 8. Diego Gordin8️1️1465 9. Samuel Umtiti8️1️1465 10. Aymeric Laporte8️1️1465 11. Jan Vertonghen8️0️1365 12. Leonardo Bonucci8️0️1365 13. Harry Maguire8️0️1365 14. Clement Lenglet8️0️1365 15. Marquinhos8️0️1365 16. Kostas Malonas8️0️1365 17. Alessio Romagnoli8️0️1365 18. Milan Škriniar8️0️1365 19. Lucas Hernandez8️0️1365

Thủ môn (GK)

1. David de Gea 8️6️1880 2. Alisson8️5️1765 3. Gianluigi Buffon8️4️1655 4. GK Thibaut Courtois8️4️1655 5. Jan Oblack8️4️1655 6. Ederson8️3️1550 7. Hugo Lloris8️3️1550 8. Ter Stegen8️2️1450 9. Gianluigi Donnarumma8️0️1255 10. Kepa8️0️1255 11. Samir Handanovic8️0️1255 12. Sirigu8️0️1255

Trên là tất cả giá cầu thủ Dream League Soccer 2021

Ý nghĩa chỉ số trong Dream League Soccer 2021

Như các bạn đã biết, khi đánh giá một cầu thủ, ngoài việc nhìn vào những chỉ số vàng , cam hay chiều cao, cân nặng, còn một chỉ số nữa rất đáng quan tâm, đó là chỉ số vị trí.

Chỉ số này thể hiện được một phần khả năng của cầu thủ nhưng đôi khi, chỉ số này hơi bị vô lý, cách tính nó ra sao thì có trời mới biết (và Fifa biết, bởi Fifa gửi thông tin cho EA đưa vào game).

Với tốc độ cày như hiện nay của gamer FifaVN, không quá lâu để đạt tới chỉ số vị trí 99, nhưng điều mình sắp đề cập sau đây sẽ giúp các bạn tăng chỉ số vị trí một cách nhanh nhất và tiết kiệm points nhất.

Với từng vị trí sẽ có cách tăng điểm khác nhau, khi tất cả những vị trí dưới đây là 99 thì chỉ số vị trí sẽ là 99. Tối đa 99, tuy nhiên bạn có thể tăng lên 100 nếu sử dụng +1, và tương tự +2 sẽ là 101,. dưới đây là các chỉ số trong dream league soccer 2021.

  • ST,CF,LF,RF Sút xa, Lực sút, Tốc độ, Rê bóng, Kiểm soát bóng
  • CAM Sút xa, Rê bóng, Chuyền dài, Chuyền ngắn, Kiểm soát bóng
  • LWM,RWM Tốc độ, Rê bóng, Tạt cánh, Chuyền ngắn, Kiểm soát bóng
  • LM,CM,RM Rê bóng, Chuyền dài, Chuyền ngắn, Kiểm soát bóng, Cản phá
  • CDM Rê bóng, Chuyền ngắn, Kiểm soát bóng, Cản phá, Đánh đầu
  • CB Sức khỏe, Kiểm soát bóng, Cản phá, Kèm người, Đánh đầu
  • LB,RB Chuyền ngắn, Kiểm soát bóng, Cản phá, Kèm người, Đánh đầu
  • LWB,RWB Tạt cánh, Chuyền ngắn, Kiểm soát bóng, Cản phá, Kèm người
  • SW Chuyền ngắn, Kiểm soát bóng, Cản phá, Kèm người, Đánh đầu
  • GK Bắt bóng, Phản xạ, Vị trí

Một điều cần nói thêm, trong trận đấu, chỉ số vị trí còn bị chi phối bởi phong độ của cầu thủ.

Tương ứng với các trạng thái phong độ sẽ là-10%, -5%, ±0%, +5% và +10% chỉ số vị trí .(Phong độ là ngẫu nhiên sau mỗi trận đấu, và nếu bạn đá league trên sân nhà, phong độ cầu thủ sẽ tốt hơn khi đá sân khách).

Để mọi người hiểu rõ hơn về từng chỉ số của cầu thủ, mình xin giải thích như sau:

Sức bền(Stamina):

Ảnh hưởng đến khả năng duy trì thể lực của cầu thủ. Thể lực giảm từ từ khi cầu thủ hoạt động trên sân,khi thể lực giảm, nó sẽ kéo theo ảnh hưởng đến các chỉ số khác (ví dụ như Sức khỏe, Bình tĩnh, Sút xa, Dứt điểm,). Sức bền càng cao, cầu thủ càng duy trì khả năng được lâu, nhất là những phút cuối trận.

Sức khỏe (Strength):

Ảnh hưởng đến khả năng nhận bóng sau khi tranh chấp, khả năng nhận bóng khi đang tì và giữ bóng khi đang bị tì. Ảnh hưởng đến vận tốc bay của trái bóng khi Sút, lốp, chuyền, chọc khe, tạt.

Bình tĩnh (Composure):

Ảnh hưởng đến tính chính xác khi sút và chuyền, và khả năng chọn vị trí của cầu thủ khi đội bóng tấn công, nhận bóng khi một đường tạt đến, chọn vị trí hợp lí để nhận đường chọc khe. Ảnh hưởng đến trí thông minh nhân tạo, xác suất thành công khi sút penalty và sút phạt. Đặc biệt là sút penalty, cầu thủ bình tĩnh thấp thường có những cú sút vọt xà ngang khó hiểu.

Sút xa (Long Shots):

Ảnh hưởng đến tính chính xác và độ hiểm trong những cú sút xa

Dứt điểm (Finishing):

Ảnh hưởng xác suất thành bàn sau khi sút.

Lực sút (Shot Power):

Ảnh hưởng đến vận tốc của bóng khi thực hiện một cú sút vào khuôn khổ khung thành, bao gồm cả sút phạt và penalty.

Đá phạt (Free Kicks):

ảnh hưởng đến khả năng thành bàn khi thực hiện đá phạt, xác suất chuyền/tạt thành công khi đá phạt và phạt góc.

Tốc độ (Sprint Speed):

Ảnh hưởng đến tốc độ tối đa của cầu thủ (tốc độ chạy, tốc độ khi rê, tốc độ khi cản phá, tốc độ khi vào vị trí, tốc độ khi thực hiện đường tạt,)

Tăng tốc (Acceleration):

Ảnh hưởng đến khả năng bứt tốc, thời gian để từ lúc đứng yên đến lúc đạt vận tốc tốc đa. Ảnh hưởng đến tốc độ bóng khi chuyền, lốp, tạt trong lúc đang chạy.

Rê bóng: (Dribbling)

Ảnh hưởng đến khả năng cầm bóng mà không bị mất, xác suất thành công khi thực hiện một skill rê bóng.

Chuyền dài (Long passing):

ảnh hưởng đến tính chính xác khi thực hiện đường chuyền dài (không bao gồm chọc khe)

Tạt bóng (Crossing):

ảnh hưởng đến tính chính xác khi tạt, bao gồm cả tạt thường, tạt sệt và tạt nhanh.

Chuyền ngắn (Short Passing):

ảnh hưởng đến tính chính xác khi chuyền ngắn và chọc khe.

Phản ứng (Reactions):

Ảnh hưởng đến khả năng phản ứng với tình huống khi chuyền, sút, cản phá, khả năng phản ứng ngay lập tức khi chỉ số này càng cao. Ngoài ra, nó còn ảnh hưởng đến khả năng trở lại vị trí sau khi tham gia tình huống (rất cần với hậu vệ).

Kiểm soát bóng (Ball Control):

Ảnh hưởng đến xác suất thành công khi rê bóng (trong lúc tấn công), xác suất khi cản phá, đánh chặn (trong phòng ngự).

Cản phá (Tackling):

Ảnh hưởng đến xác suất thành công khi cản phá, kể cả cản phá thông thường và xoạc bóng.

Kèm người (Marking):

ảnh hưởng đến khả năng kèm người trong lúc đá phạt, phạt góc, hỗ trợ cản phá, đánh chặn. Ảnh hưởng đến khả năng giữ khoảng cách thật gần với tiền đạo đối phương và thực hiện chiến thuật man-marking của người chơi cài đặt lúc chuẩn bị vào trận đấu.

Đánh đầu (Heading):

Ảnh hưởng đến tính chính xác khi đánh đầu, xác suất thực hiện được cú đánh đầu khi 2 cầu thủ cùng nhảy lên tranh bóng.

Xông xáo (Aggression):

ảnh hưởng đến khả năng thường xuyên tham gia cản phá. Chỉ số này càng cao, cầu thủ càng nhiệt tình tranh chấp. Với thủ môn, nó sẽ làm thủ môn .. khép góc trước khi bay nguời thay vì đứng yên tại chỗ.

Bắt bóng (Handling):

ảnh hưởng đến khả năng bắt hoặc đỡ một cú sút. Nếu chỉ số này thấp, thủ môn sẽ thường xuyên vụng về khi bắt bóng hơn (đẻ trứng ).

Phản xạ (Reflexes):

Với thủ môn, nó ảnh hưởng đến khả năng phản xạ với tình huống sút, chuyền, tạt (chọc khe trước mặt thủ môn sẽ bị tóm gọn, tuy nhiên khi đá với Com, chọc khe trước mặt thủ môn rất dễ, thủ môn thường đứng nhìn), khả năng dự đoán cú sút.

Bay người (Diving):

ảnh hưởng đến khả năng giữ gôn, bao gồm cả bắt penalty. Đương nhiên nó sẽ vô tác dụng nếu người chơi không điều khiển thủ môn khi bắt penalty.

Vị trí (Positioning):

Ảnh hưởng khả năng chọn vị trí để cản phá hoặc cướp bóng trong chân tiền đạo đối phương.

Ngoài những điều trên, Fifa còn có một chỉ số khác, đó là chỉ số ẩn, nó ảnh hưởng rất lớn đến cầu thủ, là sự khác biệt giữa một ngôi sao và một cầu thủ vô danh, cho dù ngang nhau về chỉ số. Ví dụ: bạn thử cầm Pirlo để tạt, Xavi chuyền dài hay Lampard sút xa sẽ thấy khác biệt.

Nếu bạn muốn tìm hiểu cách tăng giá trị thương mại trong ngôi sao lấp lánh hãy tham khảo ngay nhé.

Từ khóa » Dls 2022 Cầu Thủ