Cách Thêm S/es Vào Danh Từ Và động Từ Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Tiếng Anh
- Thêm s/es vào danh từ và động từ
Bài viết này sẽ phân loại các quy tắc thêm s/se vào danh từ và động từ trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh việc phát âm chuẩn với các động từ và danh từ sau khi thêm "s" "es" là rất quan trọng. Ngoài ra cũng có một số quy tắc khi nào thì thêm s và khi nào thì thêm es? Hãy cùng mình tìm hiểu trong bài này nhé.
1. Khi nào thì thêm "s" và "es" vào động từ và danh từ
Ở Thì hiện tại đơnchia với động từ thường thì chúng ta phải thêm "s" hoặc "es" vào sau động từ ở ngôi thứ ba số ít.
Ở Danh từ số ít ta thêm "s" hoặc "es" để chuyển nó thành danh từ số nhiều.
Câu hỏi đặt ra là kjhi nào thì thêm "s" và khi nào thì thêm "es"? Chúng ta cùng tìm hiểu ngay bây giờ nhé.
Động từ, danh từ tận cùng O, S, X, Z, CH, SH thì thêm ES
Trường hợp này ta có các ví dụ như sau:
Box => BoxesWash => WashesGo => GoesTomato => Tomatoes
Nếu chữ ch phát âm là /k/ thì ta chỉ việc thêm "S" mà thôi.
stomach → stomachs (bụng)
Động từ, danh từ tận cùng chữ Y thì ta đổi Y thành I rồi thêm ES
Trường hợp này rất hiếm từ, sau đây là các từ thông dụng.
Fly => FliesSky => Skies
Trường hợp còn lại ta thêm S
Đây là trường hợp cuối cùng, ta sẽ thêm S vào sau các động từ, danh từ không rơi vào hai trường hợp trên.
Eat => EatsCare => CaresApple => ApplesLaptop => LaptopsDrive => Drives
Các bạn cần chú ý khi chia động từ ở thì hiện tại đơn ta phải thêm "s" hoặc 'es" cho thể khẳng định, vì vậy cần xét từ các ký tự cuối cùng của từ đó để chọn một trong hai.
Đối với danh từ khi chuyển sang số nhiều không phải lúc nào cũng thêm "s" hoặc "es", mà nó có một từ khác để thay thế, ta gọi đây là các danh từ bất quy tắc. Ví dụ như các từ sau:
Số Ít | Số Nhiều |
---|---|
woman | women |
man | men |
child | children |
tooth | teeth |
foot | feet |
person | people |
leaf | leaves |
Hoặc có một số danh từ giống nhau ở cả số ít và số nhiều, bạn chỉ việc giữ nguyên tên của nó.
Số Ít | Số Nhiều |
---|---|
sheep | sheep |
fish | fish |
deer | deer |
species | species |
aircraft | aircraft |
2. Cách phát âm khi thêm "S" hoặc 'ÉS' vào động từ và danh từ
Hình ảnh sau thể hiện cách phát âm chuẩn cho động từ, tương tự với danh từ.
Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ (thường từ vựng có tận cùng là các chữ cái s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce).
Classes – / klɑ:siz/: các lớp họcWashes – /wɒ∫iz/: giặt rũMisses - / misiz/: trượt, chệchCauses - / kɔ:ziz/: nguyên nhân
Trừ các âm gió kể trên, chúng ta phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung (còn gọi là âm điếc): /θ/, /k/, /p/, /f/, /t/ (từ vựng tận cùng là: th, k, p, f, t).
Books – /bʊks/: những cuốn sáchLamps – /læmps/ : những cái đènLaughes – / lɑ:fs/: cườiBreathes – / bri:ðs/: thở
Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các âm còn lại: hữu thanh CÓ RUNG.
Plays – / pleiz/: chơiBags – / bægz/: chiếc túiSpeeds – / spi:dz/: tốc độ
Như vậy chúng ta có ba cách phát âm chính, thứ nhất là /iz/, thứ hai là /s/ và thứ ba là /z/. mỗi cách phát âm sẽ rời vào một trường hợp cụ thể nên bạn phải tập phản xạ và nhớ hết thì trong giao tiếp và làm bài tậpmới nhanh được.
Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
Có Không Trang trước Trang sau AdvertisementsTừ khóa » Cách Thêm S Và Es Vào Danh Từ
-
Cách Thêm S/ Es Vào Danh Từ Trong Tiếng Anh đơn Giản | ELSA Speak
-
Cách Thêm S, Es Vào Danh Từ Số ít đếm được để Thành Lập Dạng Số ...
-
Nguyên Tắc Thêm S Es Cho Danh Từ, động Từ & Cách Phát âm Chuẩn
-
Khi Nào Thêm S Và ES Vào động Từ Và Danh Từ Số Nhiều?
-
Quy Tắc Thêm S Es Và Cách Phát âm Chuẩn đuôi S, Es
-
Cách Thêm S/es Vào Danh Từ Và động Từ Trong Tiếng Anh - Freetuts
-
Cách Thêm S Es Trong Tiếng Anh Cực đơn Giản
-
Cách Thêm S Es Vào Danh Từ - .vn
-
Khi Nào Thêm Es Vào Danh Từ Số Nhiều - Bài Tập Có đáp án Mẫu
-
Cách Thêm S/es Vào Danh Từ Và động Từ Trong Tiếng Anh
-
[Chi Tiết] Quy Tắc Thêm S, Es Và Cách Phát âm S, Es #Chuẩn Nhất!
-
Dang Thức Số Nhiều Của Danh Từ (Plurals Of Nouns) - Học Tiếng Anh
-
Quy Tắc Thêm S, Es Và Cách Phát âm đuôi S, Es Trong Tiếng Anh
-
Cách Thêm S/ Es Vào Danh Từ Trong Tiếng Anh đơn Giản | ELSA Speak