Cách Thiết Lập Và Sử Dụng Remote Máy Lạnh đa Năng CHUNGHOP
Có thể bạn quan tâm
Máy lạnh là thiết bị không thể thiếu đối với mỗi gia đình tại các thành phố đông đúc dân cư như TPHCM. Việc sử dụng máy lạnh các gia đình thường hay gặp phải sự cố là remote điều khiển bị hỏng do rơi rớt hay va chạm mạnh. Vì 1 lý do nào đó các gia đình không thể mua được remote từ chính hãng thì giải pháp sử dụng remote đa năng là được lựa chọn hàng đầu. Bài viết này Điện Lạnh Á Châu sẽ hướng dẫn các gia đình cách thiết lập remote đa năng ChungHop khi sử dụng lần đầu.
Hướng dẫn thiết lập remote đa năng để nhận tín hiệu từ máy lạnh nhà bạn
Bước 1: Hướng điều khiển về mắt nhận tín hiệu trên dàn lạnh. Bước 2: Bấm và giữ nút “SET” (khoảng 6 giây) cho đến khi mã tầng số hãng máy lạnh trên màn hình điều khiển nhấp nháy( hàng 3 chữ số nằm ở góc bên phải dưới cùng của màn hình ). Bước 3: nhấn nút tăng giảm/giảm Nhiệt Độ▲ ▼ cho đến khi chọn được tần số thích hợp ( Một bộ điều khiển có 1 bảng danh sách tần số điều hòa các hãng trong hộp ). Khi chọn đúng mã, máy lạnh sẽ bật lên hoặc kêu tiếng bíp. Bước 4: Bấm nút “OK” để xác nhận, khi đó tần số được xác lập và mã tầng số sẽ hết nhập nháy. Bước 5: Kiểm tra xem các nút trên điều khiển đã hoạt động. Nếu hoạt động có nghĩa quá trình cài đặt đã hoàn tất. Nếu chưa bạn hãy lặp lại bước 2 – 3.
Cách cài đặt remote đa năng CHUNGHOP tự động :
Nếu máy lạnh không có mã Code thì phải dò tự động theo cách sau:
Bước 1: Hướng điều khiển về về mắt nhận tín hiệu trên dàn lạnh
Bước 2: Bấm và giữ nút “SET””(Khoảng 6 giây) cho đến khi mã tầng số hãng máy lạnh trên màn hình điều khiển nhấp nháy( hàng 3 chữ số nằm ở góc bên phải dưới cùng của màn hình ).
Bước 3: Bấm nút “SET” 1 lần nữa, điều khiển sẽ tự động chạy dò mã bắt đầu từ 000 đến 999.
Khi nào thấy máy lạnh có tiếng kêu tít tít là đã dò đúng mã.(Chú ý:Khi điều khiển dò đúng mã của máy lạnh nhưng vì dò tự động nên mã vẫn nhảy liên tục đi lên ví dụ mã là 456 nhưng lại vẫn dò lên cao hơn là 500. Ấn phím điều chỉnh nhiệt độ xuống ▼ khi nào thấy kêu tít tít là đúng mã).
Bước 4: Bấm nút “OK” để xác nhận, khi đó tần số được xác lập và mã tầng số sẽ hết nhấp nháy.
Bước 5: Kiểm tra xem các nút trên điều khiển đã hoạt động. Nếu hoạt động có nghĩa quá trình cài đặt đã hoàn tất. Nếu chưa, lập lại bước 2 – 3.
Thiết lập đồng hồ remote máy lạnh đa năng điều khiển từ xa:
- Bấm “Đồng hồ” chìa khóa, đồng hồ trên màn hình LCD sẽ nhấp nháy.
- Nhấn “TIME/CODE” + hoặc -, điều chỉnh thời gian để sửa chữa. Thời gian theo định dạng 24 giờ.
- Bấm “Đồng hồ” lần nữa, đồng hồ trên màn hình LCD ngừng nhấp nháy, các thiết lập hoàn tất. Tự động thiết lập sẽ time-out sau 5 giây. Hẹn giờ ON/OFF thiết lập điều khiển từ xa.
Chú ý: REMOTE & A / C UNIT phải có trong Line of Sight. Hẹn giờ ON: (chỉ có thể được thiết lập với các OFF điều hòa không khí). Để kiểm tra thời gian ON (khi thiết lập) chỉ cần nhấn “TIMER về “một lần.
Dưới đây là bảng mã code các loại máy lạnh thông dụng tại Việt Nam như Daikin, Samsung, LG, Reteech, Mitshubisi, Electrolux, Panasonic, TCL, Sharp, Hiatachi, Sanyo, Carrier:
STT | Hãng điều hòa | Tần số |
1 | Daikin | 740-759 |
2 | Panasonic / National | 660-689 |
3 | LG | 600-609 |
4 | Mitsubishi | 551-599 |
5 | Gree | 000,020-039 |
6 | Fujitsu | 700-719 |
7 | Samsung | 610-629 |
8 | Electrolux | 471-474, 807, 808, 205, 906 |
9 | Reetech | 181 (ấn chạy từ 1-1000 thấy nó ăn remote) |
10 | Hitachi | 640-659 |
11 | Toshiba | 630-639 |
12 | Trane | 812-816 |
13 | York | 775-779 |
14 | Sharp | 720-739 |
15 | TCL | 120-139 |
16 | Sanyo | 500-550,860 |
17 | Carrier | 690-699, 890-899 |
18 | Daewoo | 332-333 |
19 | Haier | 001-019 |
20 | Casper | Đang cập nhật (Hãng mới chưa có mã, hãy ấn dò thủ công theo hướng dẫn bên dưới) |
21 | Sumikura | 001-130 |
22 | Funiki | 992 |
23 | Nagakawa | 002/017 |
24 | Midea | 040-059 |
25 | General | 700-719 |
26 | Acsom | 980 |
27 | ADC | 861 |
28 | Aidelong | 293-295 |
29 | Aite | 296-299 |
30 | Akira | 796-797 |
31 | Amcor | 501, 508, 509, 532, 973, 978, 979 |
32 | Amico | 982 |
33 | Alpin | 989-991,998 |
34 | Acuma | 210-229 |
35 | Aux | 180-199 |
36 | Aoke | 301-302 |
37 | Aoli | 300 |
38 | Apton | 862 |
39 | Baixue | 299 |
40 | Beijingjingdian | 304 |
41 | Big-thumb | 331 |
42 | Bluestar | 887 |
43 | Boerka | 630; 305-306 |
44 | Boshi | 310 |
45 | Boshigao | 308-309 |
46 | Borler | 307 |
47 | Caixing | 311 |
48 | Changfeng | 190 |
49 | Changfu | 835-838 |
50 | Changling | 312-323 |
51 | Changhong | 059-079, 934, 947 |
52 | Chengyuan | 324 |
53 | CHIGO | 080-099 |
54 | CHUANGHUA | 325-328 |
55 | CHUANYAN | 861 |
56 | CHUNLAN | 170-179 |
57 | COLROLLA | 861 |
58 | CONSUL | 993 |
59 | CONROWA | 337-341 |
60 | CORONA | 760-769 |
61 | CROWN | 861 |
62 | DAJINXING | 329-330 |
63 | DAKE | 861 |
64 | DAOTIAN | 821-824 |
65 | DELONGHI | 990 |
66 | DUNAN | 336 |
67 | DIY | 044, 090, 092, 095 |
68 | DONGXIA | 334-335 |
69 | DONGXINBAO | 260-268 |
70 | ELCO | 982 |
71 | ELECTER | 981-986 |
72 | FEDDERS | 878 |
73 | FEIEDRICH | 879 |
74 | FEIGE | 829-830 |
75 | FEILU | 240-249 |
76 | FERROLI | 901 |
77 | FIRST | 864 |
78 | FRESTECH | 270-279, 944-945 |
79 | GALANZ | 134-149, 936-940 |
80 | GARRIER | 690-699, 890-899 |
81 | GEER | 342-343 |
82 | GLEE | 280 |
83 | GOLDSTAR | 303 |
84 | GUANGDA | 345-346 |
85 | GUQIAO | 344 |
86 | HELTON | 863 |
87 | HEMILYON | 95 |
88 | HICON | 391-392 |
89 | HISENSE | 230-239 |
90 | HONGYI | 347 |
91 | HUABAO | 100-109 |
92 | HUAGAO | 348 |
93 | HUAKE | 349-350 |
94 | HUAMEI | 351-352 |
95 | HUANGHE | 353 |
96 | HUALING | 150-169, 045 |
97 | HUAWEI | 281 |
98 | HUIFENG | 354-356, 357, 360 |
99 | HYUNDAI | 780-789 |
100 | INYCIN | 475-483 |
101 | JIALE | 358 |
102 | JIANGNAN | 359 |
103 | JINBEIJING | 361-362 |
104 | JINDA | 491-492 |
105 | JINSONG | 363-365 |
106 | JIMSTAR | 360 |
107 | JOHNSO | 282 |
108 | KANGLI | 368-370 |
109 | KELONG | 110-119 |
110 | KLIMATAIR | 797-800 |
111 | KONKA | 366-367 |
112 | KRIS | 804-805 |
113 | KT02-D001 | 283 |
114 | KT02-D002 | 284 |
115 | KTY001 | 285 |
116 | KTY002 | 286 |
117 | KTY003 | 287 |
118 | KTY004 | 288 |
119 | KTY005 | 289 |
120 | LIANGYU | 780 |
121 | LIKEAIR | 386-387 |
122 | LITTLESWAN | 453 |
123 | LONGHE | 861 |
124 | LOREN-SEBO | 801-803 |
125 | MCQUAY | 790-795 |
126 | MEILING | 388-391 |
127 | MINGXING, BOYIN | 290 |
128 | MIITSUKA | 904 |
129 | NIKKO | 810-811 |
130 | NISO | 398-399, 497 |
131 | NORCA | 994 |
132 | OLYMPUS | 995-996 |
133 | OPAL | 997 |
134 | PANDA | 464-466 |
135 | PEREG | 998 |
136 | PUNSHANG, XINHUABAO | 290 |
137 | PILOT | 902 |
138 | PUYI | 862 |
139 | QIXING | 393 |
140 | RAYBO | 371-383 |
141 | RHOSS | 903 |
142 | RICAI | 394 |
143 | RIJIANG | 395-397 |
144 | ROWA | 383-385 |
145 | SACON | 414 |
146 | SANYONEC | 500-550, 880, 943, 946 |
147 | SANZUAN | 190 |
148 | SAPORO | 861 |
149 | SAST | 450-452 |
150 | SENSOR | 860 |
151 | SERENE | 499 |
152 | SHAMEI | 400 |
153 | SHANGLING | 403-409 |
154 | SHANYE | 862 |
155 | SHANXING | 401-402 |
156 | SHENBAO | 410-411 |
157 | SHENGFENG | 412 |
158 | SHENGFENG FEILU | 413 |
159 | SHINCO | 200-209 |
160 | SHINING | 415 |
161 | SHUANGLU | 416-418, 946 |
162 | SIGMA | 447 |
163 | SOGO | 291 |
164 | SONGLINGXIA | 862 |
165 | SONGXING | 419 |
166 | SOVA | 292, 420 |
167 | SOWA | 862-863 |
168 | SOYEA | 421-422 |
169 | SPEED | 987 |
170 | SRTC | 423 |
171 | STARIGHT-AIRCON | 880 |
172 | SUNBURG | 817-820 |
173 | TADIAIR | 501, 508, 509, 532 |
174 | TADIRAN | 501, 508, 509, 532, 630, 969, 978, 979, 991 |
175 | TAIYA | 862 |
176 | TEAC | 850-859 |
177 | TECO | 831-834 |
178 | TIANJINKONGTIAO | 424 |
179 | TIANYUAN | 425-428 |
180 | TOBO | 250-269 |
181 | TONGLI | 429-430 |
182 | TOYO | 825-828 |
183 | UNI-AIR | 368-369 |
184 | UTTLEDUCK | 454-456 |
185 | VIDEOCON | 884 |
186 | WANBAO | 431-433 |
187 | WANGZI | 861 |
188 | WEILI | 434-443, 553-576 |
189 | WEITELI | 444 |
190 | WHIRLPOOL | 770-774 |
191 | WUFENG | 462-463 |
192 | XINGLE | 457-460 |
193 | XILENG | 448-449 |
194 | XINLING | 461 |
195 | XIONGDI | 862 |
196 | YAIR | 467-471, 044 |
197 | YAOMA | 470, 977 |
198 | YIDONG | 499 |
199 | YUTU | 484-490 |
200 | ZHONGYI | 493-494 |
201 | ZUODAN | 495 |
202 | YUETU | 881-882, 092, 095 |
203 | DIY | 044, 090, 092, 095 |
204 | OTHER | 496, 498, 821-828, 839-849, 865-877, 905-976, 999 |
Nếu các gia đình không thể cài đặt được cho remote đa năng hãy liên hệ đến công ty chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng miễn phí. Ngoài ra trong quá trình sử dụng máy lạnh nếu gặp sự cố hãy gọi ngay dịch vụ sửa máy lạnh của Điện Lạnh Á Châu, chúng tôi sẽ giúp bạn sửa chữa mọi hỏng hóc của máy lạnh nhanh chóng.
Hiện nay trên thị trường có bán rất nhiều loại remote đa năng CHUNGHOP nên quý khách hãy là người tiêu dùng thông minh khi lựa chọn, Nếu có nhu cầu mua hay liên hệ công ty chúng tôi để được cung cấp với giá tốt nhất.
5/5 - (4 bình chọn)Bài viết bạn nên xem:
- Vì sao EVN khuyến cáo không nên bật máy lạnh dưới 26 độ c
Từ khóa » Dò Tần Số điều Hoà Panasonic
-
Tần Số điều Hoà Panasonic - Cách Cài đặt Tần Số Cho điều Hoà Mới
-
Bảng Tần Số điều Khiển điều Hòa đa Năng Và Cách Cài đặt
-
Mã Code điều Khiển điều Hòa đa Năng LG, Nagakawa, Panasonic ...
-
Cách Cài đặt Tần Số điều Khiển đa Năng điều Hòa Chi Tiết Từ A - Z
-
Hướng Dẫn Cài đặt & Sử Dụng Điều Khiển điều Hòa Đa Năng
-
Điều Khiển đa Năng Và Bảng Mã Một Số Hãng 1000 In 1
-
Hướng Dẫn Dò Tần Số Remote đa Năng Cho Máy Lạnh
-
Bảng Mã Số Tần Số Điều Khiển(Remote) Đa Năng Máy Lạnh
-
Cách Sử Dụng Remote đa Năng Cho Các Loại Máy Lạnh điều Hòa
-
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT TẦN SỐ REMOTE ĐA NĂNG THỦ CÔNG
-
Hướng Dẫn Cài đặt Tần Số điều Khiển đa Năng điều Hoà (remote)
-
Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Remote Máy Lạnh đa Năng
-
Hướng Dẫn Cách Sử Dụng điều Khiển điều Hòa đa Năng
-
Hướng Dẫn Cài đặt Tần Số điều Khiển đa Năng điều Hòa