Cách Tính điểm Bài Thi Cambridge KET Mới Nhất 2022 - Vn566
Có thể bạn quan tâm
Cambridge English Scale là thang đo trình độ thông thạo tiếng Anh được Hội đồng khảo thí Cambridge (Cambridge Assessment English) sử dụng để thể hiện kết quả cho các chứng chỉ và kỳ thi được Hội đồng tổ chức. Trong đó, mức điểm số thể hiện sự thông thạo về năng lực sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh của thí sinh ở các cấp độ từ Beginner (pre-A1) tới Proficiency (C2). Thang mức độ thông thạo tiếng Anh Cambridge English Scale được xây dựng nhất quán với các kỳ thi kiểm tra khác về năng lực sử dụng ngôn ngữ để giúp thí sinh dễ dàng so sánh kết quả và hiểu được sự tiến bộ từ cấp độ này sang cấp độ tiếp theo.
Trong đó, bài thi KET (Key English Test) được phân định là cấp độ A2 trên khung tham chiếu. Trong bài thi KET, thí sinh sẽ nhận được 4 phần điểm riêng biệt cho từng kĩ năng (Reading, Writing, Listening, Speaking) và kết quả tổng của bài thi (Overall Score) là điểm trung bình của 4 kỹ năng và sẽ được quy đổi sang cấp độ tương ứng trên thang điểm Cambridge English Scale. Vậy các thang điểm trong bài thi KET sẽ được tính như thế nào?
Nội dung
- Kỹ năng Reading
- Kỹ năng Writing
- Kỹ năng Listening Cambridge KET
- Kỹ năng Speaking
- Thi Cambrige KET có tính đỗ/trượt?
- *Bảng quy đổi thang điểm KET
Kỹ năng Reading
Bài thi kỹ năng Reading ở cấp độ KET gồm 5 phần, với 30 câu hỏi trắc nghiệm và điền từ và sẽ được quy đổi sang tối đa 150 điểm trên thang Cambridge English Scale.
Theo đó:
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 140-150 sẽ đạt được trình độ B1 cho kỹ năng Reading.
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 120-139 sẽ đạt được trình độ A2 cho kỹ năng Reading.
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 100-119 sẽ đạt được trình độ A1 cho kỹ năng Reading.
Kỹ năng Writing
Bài thi kỹ năng Writing gồm 2 phần thi. Mỗi bài thi sẽ được chấm điểm với ba tiêu chí gồm:
* Nội dung (Content)
* Bố cục (Organization)
* Ngôn ngữ (Language)
Mỗi tiêu chí sẽ được chấm từ 0 đến 5 điểm, tương ứng mỗi phần thi được 15 điểm và tổng điểm của toàn phần thi Writing là 30 và sẽ được quy đổi sang tối đa 150 điểm trên thang Cambridge English Scale.
Lưu ý: Điểm bài thi là điểm số tròn chẵn 8; 9; 10,…
Theo đó:
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 140-150 sẽ đạt được trình độ B1 cho kỹ năng Writing.
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 120-139 sẽ đạt được trình độ A2 cho kỹ năng Writing.
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 100-119 sẽ đạt được trình độ A1 cho kỹ năng Writing.
Kỹ năng Listening Cambridge KET
Bài thi Listening Cambridge KET gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm và điền từ, mỗi đáp án đúng thí sinh được 1 điểm. Điểm tối đa của bài thi Listening là 25 điểm và sẽ được quy đổi sang tương ứng tối đa 150 điểm trên thang Cambridge English Scale.
Theo đó:
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 140-150 sẽ đạt được trình độ B1 cho kỹ năng Listening.
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 120-139 sẽ đạt được trình độ A2 cho kỹ năng Listening.
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 100-119 sẽ đạt được trình độ A1 cho kỹ năng Listening.
Kỹ năng Speaking
Trong bài thi Speaking, thí sinh tham dự các phần thi theo cặp nhưng sẽ được đánh giá riêng biệt cho từng người. Thí sinh sẽ nhận được điểm số 0-5 dựa trên các tiêu chí sau:
* Ngữ pháp và từ vựng (Grammar and Vocabulary): khả năng sử dụng các dạng cấu trúc ngữ pháp và từ vựng.
* Phát âm (Pronunciation): khả năng phát âm chuẩn xác, trình bày trôi chảy.
* Giao tiếp tương tác (Interactive Communication): khả năng tương tác, thảo luận với bạn thi cùng khi đưa ra các quan điểm, câu hỏi và trả lời, thêm chi tiết nội dung cho quan điểm. * Đánh giá chung (Global Achievement): đánh giá chung về khả năng sử dụng tiếng Anh của thí sinh trong kỹ năng Speaking.
Lưu ý: Ba tiêu chí (Ngữ pháp và từ vựng; Phát âm; Giao tiếp tương tác) sẽ được nhân 2 điểm (tối đa là 30 điểm). Trong khi đó, tiêu chí Đánh giá chung, sẽ được nhân 3 (tối đa là 15). Điểm thi cuối cùng của bài thi Speaking là tổng điểm các tiêu chí đã nhân hệ số (tối đa là 45 điểm) và sẽ được quy đổi sang tương ứng tối đa 150 điểm trên thang Cambridge English Scale.
Theo đó:
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 140-150 sẽ đạt được trình độ B1 cho kỹ năng Speaking.
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 120-139 sẽ đạt được trình độ A2 cho kỹ năng Speaking.
– Thí sinh đạt được mức điểm từ 100-119 sẽ đạt được trình độ A1 cho kỹ năng Speaking.
Thi Cambrige KET có tính đỗ/trượt?
Số điểm bài của từng kỹ năng (Reading, sẽ được quy đổi sang thang điểm Cambridge English Scale với mức tối đa cho phần thi mỗi kỹ năng là 150 điểm.
Kết quả cuối cùng của bài thi (Overall Score) là điểm trung bình của các kỹ năng. Tất cả bài thi đạt 100-150 điểm đều được cấp chứng chỉ.
* Kết quả bài thi đạt 140 – 150 điểm: Đạt Grade A, chứng nhận trình độ B1.
* Kết quả bài thi đạt 133 – 139 điểm: Đạt Grade B, chứng nhận trình độ A2.
* Kết quả bài thi đạt 120 – 132 điểm: Đạt Grade C, chứng nhận trình độ A2.
* Kết quả bài thi đạt 100 – 119 điểm: Thí sinh không đạt A2, chỉ nhận kết quả công nhận năng lực A1
Theo đó, thí sinh đạt được mức điểm từ 140-150 (tương ứng Grade A) sẽ được nhận được chứng chỉ Key English Test công nhận đạt trình độ B1.
Thí sinh đạt được mức điểm từ 120-139 (tương ứng Grade B và Grade C) sẽ được nhận được chứng chỉ Key English Test công nhận đạt trình độ A2.
Thí sinh đạt được mức điểm từ 100-120 sẽ được nhận được chứng chỉ Key English Test công nhận đạt trình độ A2.
*Bảng quy đổi thang điểm KET
+ Kĩ năng Reading
Điểm bài thi Reading | Thang điểm Cambridge English Scale | Trình độ |
28 | 140 | B1 |
20 | 120 | A2 |
13 | 100 | A1 |
7 | 82 (điểm thi tối thiểu cho bài thi KET) |
+ Kĩ năng Writing
Điểm bài thi Writing | Thang điểm Cambridge English Scale | Trình độ |
26 | 140 | B1 |
18 | 120 | A2 |
12 | 100 | A1 |
8 | 82 (điểm thi tối thiểu cho bài thi KET) |
+ Kĩ năng Listening
Điểm bài thi Listening | Thang điểm Cambridge English Scale | Trình độ |
23 | 140 | B1 |
17 | 120 | A2 |
11 | 100 | A1 |
6 | 82 (điểm thi tối thiểu cho bài thi KET) |
+ Kĩ năng Speaking
Điểm bài thi Speaking | Thang điểm Cambridge English Scale | Trình độ |
41 | 140 | B1 |
27 | 120 | A2 |
18 | 100 | A1 |
10 | 82 (điểm thi tối thiểu cho bài thi KET) |
(Minh Triết – VN566)
Từ khóa » điểm Tối đa Của Ket Là Bao Nhiêu
-
Cách Tính điểm Bài Thi KET Cambridge CẬP NHẬT Mới Nhất
-
Chứng Chỉ Tiếng Anh KET Là Gì? Có Thời Hạn Bao Lâu? - EduLife
-
Cách Tính Và ý Nghĩa điểm Thi KET Phiên Bản 2020
-
Chứng Chỉ KET Là Gì? KET Có Thời Hạn Trong Bao Lâu?
-
CẤU TRÚC VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM BÀI THI A2 KEY ENGLISH TEST ...
-
Báo Cáo Kết Quả Thang điểm Cambridge English Scale
-
Cách Tính Điểm Thi Ket Cambridge, Cách Tính Và Ý ...
-
Cách Tính Điểm Thi Ket Cambridge, Cách Tính Và Ý Nghĩa Điểm ...
-
Cấu Trúc Và Cách Tính điểm Bài Thi KET 2021
-
Cách Tính điểm KET 2022 - Hàng Hiệu
-
Cách Tính Và ý Nghĩa điểm Thi PET Phiên Bản 2020
-
Cách Tính điểm IELTS Cho 4 Kỹ Năng | IDP Vietnam
-
Chứng Chỉ KET Là Gì? Gia Sư Luyện Thi KET - Gia Sư Thành Tài
-
Cách Tính Điểm Thi Ket Cambridge