Cách Tính điểm Bài Thi JLPT
Đáp Án Tham Khảo Đề 2021/12 N1
Đáp Án Tham Khảo Đề 2021/12 N2
Đáp Án Tham Khảo Đề 2021/12 N3
Nguồn: https://jp.hjenglish.com/ Thời gian thi tiếng nhật jlpt
Tùy thuộc vào trình độ thì thời gian thi sẽ chia ra như sau.
| Bảng thời gian thi các môn | |||
|---|---|---|---|
| N1 | Từ vựng + Ngữ pháp + Đọc hiểu: 110 phút | Thi Nghe: 60 phút | |
| N2 | Từ vựng + Ngữ pháp + Đọc hiểu: 105 phút | Thi Nghe: 50 phút | |
| N3 | Từ vựng: 30 phút | Ngữ pháp + Đọc hiểu: 70 phút | Thi Nghe: 40 phút |
| N4 | Từ vựng: 30 phút Từ kì thi tháng 12/2020 thời gian thi đổi thành 25 phút | Ngữ pháp + Đọc hiểu: 60 phút Từ kì thi tháng 12/2020 thời gian thi đổi thành 55 phút | Thi Nghe: 35 phút |
| N5 | Từ vựng:25 phút Từ kì thi tháng 12/2020 thời gian thi đổi thành 20 phút | Ngữ pháp + Đọc hiểu: 50 phút Từ kì thi tháng 12/2020 thời gian thi đổi thành 40 phút | Thi Nghe: 30 phút |
Cách tính điểm kỳ thi tiếng nhật jlpt
Thang điểm các môn thi được tính theo bảng dưới đây. Điểm của các trình độ N1, N2, N3 bao gồm kiến thức về từ vựng (từ vựng / ngữ pháp), đọc hiểu và "nghe hiểu". Điểm phân loại của N4, N5 là hai loại "kiến thức về ngôn ngữ (chữ / từ vựng / ngữ pháp) / đọc hiểu" và "nghe hiểu"
| Cấp độ | Loại Đề Thi | Thang Điểm |
|---|---|---|
| N1 | Từ Vựng – Ngữ Pháp | 0~60 |
| Đọc Hiểu(bài đọc dài) | 0~60 | |
| Thi Nghe | 0~60 | |
| Tổng Điểm Các Môn Thi | 0~180 | |
| N2 | Từ Vựng – Ngữ Pháp | 0~60 |
| Đọc Hiểu(bài đọc dài) | 0~60 | |
| Thi Nghe | 0~60 | |
| Tổng Điểm Các Môn Thi | 0~180 | |
| N3 | Từ Vựng – Ngữ Pháp | 0~60 |
| Đọc Hiểu(bài đọc dài) | 0~60 | |
| Thi Nghe | 0~60 | |
| Tổng Điểm Các Môn Thi | 0~180 | |
| N4 | Từ Vựng-Ngữ Pháp-Đọc Hiểu(bài đọc dài) | 0~120 |
| Thi Nghe | 0~60 | |
| Tổng Điểm Các Môn Thi | 0~180 | |
| N5 | Từ Vựng-Ngữ Pháp-Đọc Hiểu(bài đọc dài) | 0~120 |
| Thi Nghe | 0~60 | |
| Tổng Điểm Các Môn Thi | 0~180 |
Cách đánh giá đậu rớt
Để đậu thì tổng điểm các môn thi của bạn phải trên hoặc bằng điểm đậu(2), với điều kiện không có môn nào có điểm dưới điểm chuẩn (điểm liệt) Ví dụ: theo bảng điểm của N1 thì tổng 3 môn của bạn phải từ 100 điểm trở lên với không có môn nào dưới 19 điểm Trường hợp N4 thì tổng 3 môn phải từ 90 điểm trở lên, với điểm nghe phải từ 19 điểm và tổng điểm từ vựng + ngữ pháp + đọc hiểu phải từ 38 điểm trở lên
chi tiết tham khảo bảng điểm chuẩn dưới đây.
| Trình độ | Tổng Điểm | Tổng điểm theo môn thi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Điêm thi từ vựng Từ vựng + Ngữ pháp | Đọc hiểu | Nghe | ||||||
| Thang điểm | Điểm đậu(2) | Thang điểm | Điểm chuẩn(dưới điểm này tính là điểm liệt) | Thang điểm | Điểm chuẩn(dưới điểm này tính là điểm liệt) | Thang điểm | Điểm chuẩn(dưới điểm này tính là điểm liệt) | |
| N1 | 0~180 | 100 | 0~60 | 19 | 0~60 | 19 | 0~60 | 19 |
| N2 | 0~180 | 90 | 0~60 | 19 | 0~60 | 19 | 0~60 | 19 |
| N3 | 0~180 | 95 | 0~60 | 19 | 0~60 | 19 | 0~60 | 19 |
| Trình độ | Tổng Điểm | Tổng điểm theo môn thi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Từ vựng + ngữ pháp + đọc hiểu | Nghe | |||||||
| Thang điểm | Điểm đậu(2) | Thang điểm | Điểm chuẩn(dưới điểm này tính là điểm liệt) | Thang điểm | Điểm chuẩn(dưới điểm này tính là điểm liệt) | |||
| N4 | 0~180 | 90 | 0~120 | 38 | 0~60 | 19 | ||
| N5 | 0~180 | 80 | 0~120 | 38 | 0~60 | 19 | ||
![]()
Từ khóa » Bảng điểm N2
-
Hướng Dẫn Cách Tính điểm Thi JLPT N2 – điểm đỗ điểm Liệt N2
-
Hướng Dẫn Cách Tính điểm Thi Tiếng Nhật JLPT Từ N5 - N1 Chi Tiết
-
Cách Tính điểm,cấu Trúc đề Thi JLPT Tháng 12/2021 Trình độ N5-N1
-
Cách Tính điểm N2 JLPT 12/2020 - điểm đỗ N2 điểm Liệt N2
-
Cách Tính điểm JLPT 2022 Mới Nhất - Smiles
-
CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM THI JLPT N2 - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Kỳ Thi JLPT Là Gì? Cấp độ, Cấu Trúc, Cách Tính điểm Và Lịch Thi
-
Tổng Hợp Thông Tin Về Các Mức, Cấp độ Trong Tiếng Nhật - GoToJapan
-
Hướng Dẫn Cách Tính điểm Kỳ Thi Năng Lực Tiếng Nhật Từ N5 – N1
-
Hỗ Trợ Ôn Và Thi Tiếng Nhật N2 N3 N4 N5 - Facebook
-
[PDF] Bảng Tự đánh Giá Khả Năng Can-do Cuộc Thi Năng Lực Tiếng Nhật