Cách Tính điểm Di Trú Úc - Education And More Globals
Có thể bạn quan tâm
Từ tháng 11/2019, cách tính điểm di trú Úc có sự thay đổi. Bộ Di Trú Úc đã công bố thang điểm di trú mới. Theo đó, mỗi người nộp đơn sẽ có 10 điểm nếu độc thân, hoặc có người phối ngẫu là công dân Úc, hoặc có người phối ngẫu có tay nghề (skill) nằm trong danh sách tay nghề được định cư do Bộ Di Trú Úc công bố (#skilledoccupationallist).
Theo đó, cách tính điểm di trú Úc theo chương trình định cư tay nghề, tức skilled migration (#skilledmigration) như visa 189, 190, 491 và 494 có thể được liệt kê cụ thể như sau:
Điểm tuổi
Từ 18 đến dưới 25 tuổi | 25 |
Từ 25 đến dưới 33 tuổi | 30 |
Từ 33 đến dưới 40 tuổi | 25 |
Từ 40 đến dưới 45 tuổi | 15 |
Khả năng Anh ngữ
Competent, tương đương PTE 50+ hoặc IELTS 6.0 | 0 |
Proficient, tương đương PTE 65+ hoặc IELTS 7.0 | 10 |
Superior, tương đương PTE 79+ hoặc IELTS 8.0 | 20 |
- Lưu ý, người nộp đơn phải đạt được mức điểm tối thiểu ở tất cả các kĩ năng trong bài kiểm tra. Ví dụ, đối với trình độ Competent, người nộp đơn phải đạt được ít nhất 50+ ở mỗi kĩ năng trong bài test PTE hoặc 6.0 ở mỗi kĩ năng trong bài test IELTS.
- Bảng điểm có giá trị sử dụng cho mục đích di trú trong vòng 3 năm kể từ ngày được cấp.
- Đối với định cư thông qua đầu tư, tức các subclass 186 và 187, bảng điểm phải còn giá trị sử dụng tại thời điểm nộp đơn (application).
- Đối với định cư tay nghề, tức các subclass 189, 190, 491 và 494, bảng điểm phải còn giá trị sử dụng tại thời điểm thư mời (ITA, hoặc invitation).
Kinh nghiệm làm việc
Kinh nghiệm làm việc ngoài nước Úc | |
Dưới 3 năm | 0 |
Từ 3 đến dưới 5 năm | 5 |
Từ 5 đến dưới 8 năm | 10 |
Trên 8 năm | 15 |
Kinh nghiệm làm việc tại Úc | |
Dưới 1 năm | 0 |
Từ 1 đến dưới 3 năm | 5 |
Từ 3 đến dưới 5 năm | 10 |
Từ 5 đến dưới 8 năm | 15 |
Trên 8 năm | 20 |
Lưu ý:
- Bạn chỉ được cộng điểm cho số năm kinh nghiệm làm việc trong cùng lĩnh vực mà bạn đề cử (nominated skill) khi làm hồ sơ di trú và kể từ khi bạn được công nhận là lao động lành nghề (skilled labour). Ví dụ, bạn là đã làm việc tại Úc được 8 năm, trong đó 3 năm đầu là lễ tân tại một khách sạn trong quá trình học làm bếp, 2 năm thực tập trong bếp, 3 năm chính thức làm việc như một đầu bếp. Thì, bạn chỉ được cộng 10 điểm cho 3 năm kinh nghiệm làm việc chính thức tại Úc.
- Chưa rõ về cách tính điểm số năm kinh nghiệm? Liên hệ E&M Globals ngay để được tư vấn cụ thể.
Bằng cấp
Bằng Tiến sĩ được cấp bởi đơn vị đào tạo của Úc hoặc đơn vị nước ngoài được công nhận bằng cấp tương đương | 20 |
Ít nhất bằng Cử nhân từ đơn vị đào tạo của Úc hoặc của đơn vị đào tạo được công nhận bằng cấp tương đương | 15 |
Bằng Cao đẳng hoặc bằng Nghề từ đơn vị đào tạo của ÚcHoặc, bằng cấp hoặc giấy chứng nhận được sát hạch bởi đơn vị sát hạch tay nghề được chỉ định cho ngành của bạn | 10 |
Lưu ý: Tuỳ vào mỗi ngành và nơi mà bạn đã tốt nghiệp mà bằng cấp của bạn sẽ được công nhận ở mức khác nhau dưới thang điểm di trú. Liên hệ E&M Globals để được giải đáp cặn kẽ trong những trường hợp tốt nghiệp đại học tư ngoài nước Úc.
Bằng cấp đào tạo chuyên ngành (Specialist education qualification)
Bằng Thạc sĩ nghiên cứu hoặc bằng Tiến sĩ được cấp bởi đơn vị đào tạo tại Úc, trong đó có 2 năm học trong lĩnh vực liên quan | 10 |
Học tập tại Úc
Hội đủ điều kiện của việc học tập tại Úc, bao gồm hoàn tất một bằng cấp được công nhận tiêu chuẩn tại Úc | 5 |
Professional Year tại Úc
Hoàn thành khoá Professional Year tại Úc | 5 |
Professional Year là chương trình học tập thực tiễn sau tốt nghiệp tại Úc dành cho các ngành Kế toán (Accounting), Công nghệ thông tin (ICT/Computing) và Kĩ sư (Engineering). Chương trình nhằm củng cố kiến thức, bổ sung kĩ năng mềm và tạo cơ hội cho sinh viên các ngành được nêu có cơ hội thực tập trong môi trường thực tiễn tại Úc thông qua sự giới thiệu của Đơn vị đào tạo.
Chứng chỉ ngôn ngữ cộng đồng (thông dịch/ biên dịch)
Có chứng chỉ ngôn ngữ cộng đồng, tức chứng chỉ thông dịch hoặc phiên dịch giữa tiếng Anh và một ngôn ngữ cộng đồng khác (như tiếng Việt) | 5 |
Học tập ở vùng thưa dân của Úc
Hoàn thành một chương trình học có cấp bằng tại một đơn vị đào tạo của Úc trong khi sinh sống tại một vùng thưa dân (có danh sách) của Úc | 5 |
Điểm tay nghề của người phối ngẫu
Người phối ngẫu của bạn bắt buộc phải cùng đứng đơn trong hồ sơ xin thường trú của bạn và thoả các điều kiện về tuổi, trình độ Anh văn và tay nghề như sau:– Dưới 45 tuổi – Có trình độ tiếng Anh ở mức Competent – Có tay nghề cùng năm trong danh sách định cư tay nghề theo đúng diện visa mà bạn đang xin (ví dụ, subclass 189)– Và tay nghề này đã được công nhận bởi cơ quan được chỉ định sát hạch tay nghề đó tại Úc (ví dụ, Trưởng phòng Marketing phải thông qua VETASSESS) | 10 |
Bạn đơn thân hoặc có người phối ngẫu là công dân hoặc thường trú nhân tại Úc | 10 |
Người phối ngẫu cùng đứng đơn hồ sơ xin thường trú của bạn nhưng không thoả cả hai điều kiện trên | 5 |
Đây là cách tính điểm di trú Úc đang được áp dụng bởi Bộ Di Trú Úc, được công bố tại trang thông tin chính thức của Bộ Di Trú kể từ tháng 11/2019.
Để áp dụng cách tính điểm này trong chương trình di trú theo diện định cư tay nghề của Bộ Di Trú, điều kiện tiên quyết là ngành nghề của bạn phải nằm trong danh sách định cư do Bộ Di Trú Úc quyết định. Xem danh sách tại đây.
Like this:
Loading...Related
Từ khóa » Tính điểm Pr úc
-
Tiêu Chí độ Tuổi Trong Thang điểm định Cư Úc 2022 được đánh Giá Vào Thời điểm đương đơn đăng Ký Visa. Cột điểm Này Tối đa Là 30 điểm. ... Tiêu Chí độ Tuổi Trong Thang điểm định Cư Úc.
-
Cách Tính điểm Của Thang điểm Di Trú Úc - MattLaw
-
TỔNG HỢP CÁCH TÍNH THANG ĐIỂM ĐỊNH CƯ ÚC DI TRÚ!
-
Thang, Bảng Tính điểm định Cư Úc Diện Tay Nghề 2019 - Di Trú
-
Bảng Tính Thang điểm định Cư Úc - Thật đáng Tiếc Nếu Bạn Không ...
-
Các Yếu Tố được Tính điểm Trong Thang điểm định Cư Úc? - PTE Helper
-
Thang điểm định Cư Úc Là Gì? Cách Tính điểm ... - Định Cư đa Quốc Gia
-
Cách Tính Thang điểm định Cư Úc Cập Nhật Mới Nhất - Verity Law
-
Cách Tính điểm Và Những Tỉnh Bang Dễ định Cư Úc
-
Thang điểm định Cư Úc Là Gì? Cách Tính điểm định Cư Úc
-
BẢNG ĐIỂM VISA DI CƯ TAY NGHỀ 189/190/491
-
Tính điểm định Cư Tay Nghề Úc » Doslink Migration & Investment
-
HỆ THỐNG TÍNH ĐIỂM ĐỊNH CƯ ÚC - TH-EDUCATION
-
6 Tiêu Chí đánh Giá Thang điểm định Cư Úc | ISC-Intake