Cách Tính điểm Thi PET 2021 - LuTrader
Có thể bạn quan tâm
Cách Tính Điểm Thi Ket Cambridge, Cách Tính Và Ý Nghĩa Điểm Thi Pet Phiên Bản 2020
Bạn đang xem: Cách Tính Điểm Thi Ket Cambridge, Cách Tính Và Ý Nghĩa Điểm Thi Pet Phiên Bản 2020 Tại Tác GiảCambridge English Scale là một khung thang điểm dùng để báo cáo kết quả các kỳ thi Tiếng Anh của ĐH Cambridge. Bài viết mô tả chi tiết cách tính điểm bài thi A2 KET phiên bản năm 2020 theo khung thang điểm này.
Nội dung chính Show- Cách Tính Điểm Thi Ket Cambridge, Cách Tính Và Ý Nghĩa Điểm Thi Pet Phiên Bản 2020
- Phần 1: Cách quyđổiđiểm từng bài thi A2 KET sang thangđiểm Cambridge và CEFR
- 1. Bài thiĐọcA2 KET
- 2. Bài thi ViếtA2 KET
- 3. Bài thi NgheA2 KET
- 4. Bài thi NóiA2 KET
- Phần 2:Ý nghĩađiểm thi A2 KET năm 2020
- Trước 2020, thí sinh được đánh giá trình độ dựa vào kết quả cuối cùng của bài thi (Overall Score) như sau:
- Điều hướng bài viết
- Video liên quan
Đang xem: Cách tính điểm thi ket cambridge
Phần 1: Cách quyđổiđiểm từng bài thi A2 KET sang thangđiểm Cambridge và CEFR
1. Bài thiĐọcA2 KET
Phần thiĐọc của A2 KET gồm các phần 1-5 thuộc bài thi Đọc + Viết. Mỗiđápánúngđược tính 1điểm.Điểm tốiđa của phần thi này là 30điểm.
Điểm bài thiĐọc | Khung thangđiểm Cambridge | Trình độ CEFR |
28 | 140 | B1 |
20 | 120 | A2 |
13 | 100 | A1 |
7 | 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET) |
2. Bài thi ViếtA2 KET
Phần thi Viết gồm 2 phần 6-7 trong bài thiĐọc + Viết. Câu trả lời của thí sinhđược chođiểm dựa trên thangđiểmđánh giá liên quan tới CEFR -Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu. Giám khảo chấmđiểm từ 0đến 5 sau khiđánh giá các tiêu chí sau cho bài viết:
Nội dung;Bố cục;Ngôn ngữ.
Phần 6 có sốđiểm tốiđa là 15 và 15 với phần 7. Như vậy, tổng điểm tối đa cho bài thi viết A2 KET là 30 điểm. Lưu ý: Chỉ chođiểm chẵn, không chođiểm dạng 7,5; 8,5
Điểm bài thiViết | Khung thangđiểm Cambridge | Trình độ CEFR |
26 | 140 | B1 |
18 | 120 | A2 |
12 | 100 | A1 |
8 | 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET) |
3. Bài thi NgheA2 KET
Mỗi đápánđúngđược 1điểm.Điểm tốiđa của bài thi Nghe là 25điểm.
Điểm bài thiNghe | Khung thangđiểm Cambridge | Trình độ CEFR |
23 | 140 | B1 |
17 | 120 | A2 |
11 | 100 | A1 |
6 | 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET) |
4. Bài thi NóiA2 KET
Thí sinh thi nói theo cặp nhưngđượcđánh giá riêng từng người, theo thangđiểm liên quan tới CEFR.Điểm số 0-5được cho dựa trên các tiêu chí:
Ngữ pháp và Từ vựng;PhátâmKhả năng giao tiếp.
Xem thêm: Cách Học Excel 2010 Một Số Tài Liệu Hướng Dẫn Học Excel 2010
Điểm cho mỗi tiêu chíđược nhânđôi. Giám khảo sẽ chođiểm Global Achievement theo thang 0-5.Điểm này sauđóđược nhân 3. Người chấm có thể chođiểm rưỡi (lẻ 0.5).Điểm sau khi chấm mọi tiêu chíđược cộng lại với nhau. Như vậy, tổngđiểm của bài thi Nói là 45điểm.
Điểm bài thiNói | Khung thangđiểm Cambridge | Trình độ CEFR |
41 | 140 | B2 |
27 | 120 | B1 |
18 | 100 | A2 |
10 | 82 (điểm số tối thiểu cho bài thi A2 KET) |
Phần 2:Ý nghĩađiểm thi A2 KET năm 2020
Điểm số riêng của các kỹ năng (Practical Score) sẽ được quy đổi sang thang điểm Cambridge English. Bài thi Đọc + Viết kiểm tra 2 kỹ năng nên điểm bài thi này bằng điểm 2 kỹ năng cộng lại. Như vậy, kết quả cuối cùng (Overall Score) của bài thi A2 KET là điểm trung bình của 4 kỹ năng Nghe Nói Đọc Viết.
Trước 2020, thí sinh được đánh giá trình độ dựa vào kết quả cuối cùng của bài thi (Overall Score) như sau:
Đỗ hạng Xuất sắc 140 150 điểm (Pass with Distinction): Thí sinh xuất sắc thể hiện nănglực cao hơn trình độ A2 sẽ được ghi nhận Đỗ hạng Xuất Sắc và nhận được Chứng chỉ PETở trình độ B1.Đỗ hạng Ưu 133 139 điểm (Pass with Merit): Thí sinh Đỗ hạng Ưu sẽ nhận được chứng chỉ KET ở trình độ A2.Đỗ (120 132 điểm): Thí sinh sẽ được nhận chứng chỉ KET ở trình độ A2.
Xem thêm: Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 79, Giải Vở Bài Tập Toán 3 Tập 2 Trang 79
Thí sinh với số điểm thấphơn trình độ A2 (100-119 điểm): vẫn thuộctrìnhđộ A1.
Điểm theo thang điểm tiếng Anh Cambridge (Cambridge English Scale Score)Xếp loại- GradeTrình độ CEFR CEFR Level140150 | Đỗ hạng Xuất sắc Pass with Distinction | B1 |
133139 | Đỗ hạng Ưu Pass with Merit | A2 |
120132 | Đỗ Pass | A2 |
100119 | Trình độ A1 Level A1 | A1 |
Điều hướng bài viết
Previous: Nhận Làm Đồ Án Thuê Làm Đồ Án Website, Làm Đồ Án ThuêNext: giải vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 36Từ khóa » Cách Tính điểm Bài Thi Pet
-
Cách Tính Và ý Nghĩa điểm Thi PET Phiên Bản 2020
-
Cách Tính điểm Bài Thi PET Cambridge CẬP NHẬT Mới Nhất - Flyer
-
Cách Tính điểm Thi Pet
-
CẤU TRÚC VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM BÀI THI B1 PRELIMINARY ...
-
Cấu Trúc Bài Thi B1 Preliminary (Pet) Và Cách Tính Điểm Thi Pet ...
-
Điểm Thi PET 2020 - .vn
-
Chứng Chỉ B1 Châu Âu PET Của Cambridge English - Anh Ngữ VIVIAN
-
Cấu Trúc Và Cách Tính điểm Bài Thi PET - YouTube
-
Cấu Trúc Bài Thi B1 Preliminary (Pet) Và Cách Tính Điểm Thi Pet B1
-
Cách Tính Điểm Thi Ket Cambridge, Cách Tính ...
-
Cấu Trúc đề Thi Và Cách Tính điểm Thi Chứng Chỉ KET, PET
-
Cách Tính Điểm Thi Ket Cambridge, Cách Tính Và Ý ...
-
Báo Cáo Kết Quả Thang điểm Cambridge English Scale
-
Amslink English Center - KẾT QUẢ BÀI THI PET ĐƯỢC TÍNH NHƯ ...