Cách Tính Giờ Và Ngày đại An Cần Phải Lưu ý Những Vấn đề Gì?

Mục lục
  • MỤC LỤC Thu gọn
  • 1. Khái niệm ngày Đại An là gì?
  • 2. Ý nghĩa tốt xấu của ngày Đại An
  • 3. Cách tính ngày tháng Đại An và giờ đại an chuẩn xác nhất?
  • 3.1 Hướng dẫn cách tính tháng đại lợi chi tiết
  • 3.2 Cách tính giờ đại an
  • 4. Danh sách ngày Đại an năm 2022
Mục lục
  • MỤC LỤC Thu gọn
  • 1. Khái niệm ngày Đại An là gì?
  • 2. Ý nghĩa tốt xấu của ngày Đại An
  • 3. Cách tính ngày tháng Đại An và giờ đại an chuẩn xác nhất?
  • 3.1 Hướng dẫn cách tính tháng đại lợi chi tiết
  • 3.2 Cách tính giờ đại an
  • 4. Danh sách ngày Đại an năm 2022
Mục lục Mục lục
  • MỤC LỤC Thu gọn
  • 1. Khái niệm ngày Đại An là gì?
  • 2. Ý nghĩa tốt xấu của ngày Đại An
  • 3. Cách tính ngày tháng Đại An và giờ đại an chuẩn xác nhất?
  • 3.1 Hướng dẫn cách tính tháng đại lợi chi tiết
  • 3.2 Cách tính giờ đại an
  • 4. Danh sách ngày Đại an năm 2022

Ngày Đại An trong cách tính Khổng Minh Lục Diệu là một trong 3 ngày tốt. Người xưa thường dùng những ngày may mắn như Đại an để làm các việc trọng đại như hành quân, tác chiến… Ngày nay, ngày - giờ đại an vẫn giữ được nguyên ý nghĩa tốt đẹp của nó và được người dân lựa chọn để xuất hành, cầu an, kinh doanh, mua tài sản hay các việc quan trọng khác. Vậy làm sao để xác định được ngày tháng đại an, năm 2022 ngày này bao gồm những ngày nào? Xin mời tìm hiểu chi tiết về đại an ngay!

Để biết thông tin vận hạn năm 2023 của 12 CON GIÁP ra sao mời truy cập vào website Xemvanmenh.net để được giải đáp ngay!

1. Khái niệm ngày Đại An là gì?

Đại An là một cát diệu trong phép toán Lục Diệu của Khổng Minh (Gia Cát Lượng). Đại có nghĩa là bền lâu, là rộng lớn, vững mạnh, lâu dài, chắc chắn, ổn định. An có nghĩa là bình an, vui vẻ, được che chở, cuộc sống hạnh phúc, yên ả, suôn sẻ và thuận lợi.

Chính vì vậy mà ngày đại cát có nghĩa là sự bình an lớn, thành công, thịnh vượng, may mắn kéo dài, trường tồn với thời gian.

Trong chu trình biến hóa của Lục Diệu, Đại An là trạng thái mở đầu nên nó có khí lực rất mạnh, tươi mới như mùa xuân, vạn vật đều phát triển không ngừng, báo hiệu một thời kỳ tráng kiện, hanh thông, an khang và như ý.

Trong lịch sử, có không ít các vị vua đã đặt tên cho Kinh đô của mình có liên quan đến ngày đại cát, đại an.

Ví dụ như vua Cao Tổ thời Hán: sau khi tham khảo ý kiến của Lưu hầu Trương Lương là định đô ở Hàm Dương, ông đã đổi tên Hàm Dương thành Trường An để mong muốn vùng đất này mãi mãi được yên ổn, thái bình và thịnh vượng. Thực tế là triều Hán đã tồn tại được 400 năm.

XEM THÊM: Ngày và giờ Không Vong có tốt hay không?

ngay-dai-an

2. Ý nghĩa tốt xấu của ngày Đại An

Vì ý nghĩa cực kỳ tốt đẹp của ngày và giờ đại an nên các cụ xưa đã có bài thơ lưu truyền trong dân gian đến tận ngày nay. Cụ thể như sau:

“Đại an sự việc cát xương

Cầu tài hãy đến không phương mấy là

Mất của đem chưa đi xa

Nếu xem gia sự cả nhà bình an

Hành nhân còn vẫn ở nguyên

Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn

Tướng quân cởi giáp quy điền

Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy”

Phàm chúng ta khi làm bất cứ công lớn việc nhỏ gì cũng đều mong muốn được như ý, thuận lợi, suôn sẻ. Nếu thực hiện vào ngày đại an thì khả năng đạt được mong muốn sẽ càng cao hơn.

+ Đối với những việc làm liên quan đến công danh sự nghiệp, thực hiện trong ngày này sẽ dễ đỗ đạt thăng tiến, vinh hiển, gặp nhiều may mắn, được coi trọng và cất nhắc.

+ Với việc cầu tài thì ngoài việc chọn ngày đại cát, quý bạn nên chọn theo hướng Tây Nam sẽ giúp bội thu, thành quả nhân lên gấp nhiều lần.

+ Ngày này còn giúp gia đình được khỏe mạnh, hòa thuận, con cái thăng tiến, trưởng thành.

Khi tiến hành điều trị bệnh tật vào ngày này cũng sẽ giúp gia chủ nhanh chóng bình phục, bệnh tình thuyên giảm và trường thọ.

KHÁM PHÁ: NGÀY NHẬP TRẠCH VỀ NHÀ MỚI đem tại may mắn và tài lộc cho gia chủ!

3. Cách tính ngày tháng Đại An và giờ đại an chuẩn xác nhất?

3.1 Hướng dẫn cách tính tháng đại lợi chi tiết

Trong Lục Diệu có sáu cung là Đại An - Lưu Niên - Tốc Hỷ - Xích Khẩu - Tiểu Cát - Không Vong. Theo chu trình 6 cung thì Đại an là cung đầu tiên. Tức nghĩa tháng 1 là tháng Đại An, tháng 2 ứng với cung Lưu Niên, tháng 3 là tháng Tốc Kỷ, tháng 4 Xích Khẩu, tháng 5 Tiểu Cát, tháng 6 Không Vong. Như vậy, ngày đại cát tính về tháng thì tháng 1 và tháng 7 là tháng Đại An.

Khi tính về ngày, ta làm tương tự như tính tháng: ngày 01/01 âm lịch là Đại An, ngày 02/01 là ngày Lưu Niên, tịnh tiến dần đến hết vòng và quay trở lại từ đầu. Như vậy, nếu quý bạn cần xem một ngày nào đó thì trước hết cần xem ngày đó thuộc tháng nào. Sau đó xem tịnh tiến dần đến ngày cần xem thì sẽ biết nó thuộc ngày nào trong sáu ngày. Ví dụ, quý bạn cần xem ngày đại an trong tháng 11 âm lịch thì cần xác định được: tháng 11 là tháng Tiểu Cát, ngày 01/11 là ngày Tiểu Cát, ngày 02 là ngày Không Vong, ngày 03 là Đại An. Cứ xoay vòng chúng ta sẽ có 4 ngày trong tháng 11 âm là ngày: 03, 09, 15, 21, 27.

3.2 Cách tính giờ đại an

Bên cạnh ngày được xem là đại an thì cũng có cả giờ giấc đại an mang ý nghĩa vô cùng tốt đẹp. Người tiến hành làm việc trọng đại vào các giờ là đại an thì dễ dàng đạt được kết quả như ý nguyện, vạn sự hanh thông.

Cũng giống như cách tính ngày và tháng đại an, để xác định được giờ đại an là mấy giờ trong một ngày bất kì ta cũng phải xác định h đó là ngày nào trong 6 ngày bao gồm: Đại An - Lưu Niên - Tốc Hỷ - Xích Khẩu - Tiểu Cát - Không Vong. Ứng với ngày nào thì bắt đầu tại giờ tý là chính giờ đó, lần lượt hết 6 cung thì quay lại từ đầu.

Ví dụ: Tháng 11 là tháng Tiểu Cát, ngày 01/11 là ngày Tiểu Cát. Như vậy bắt đầu ở giờ Tý sẽ là giờ Tiểu Cát - giờ Sửu là giờ Không Vong - giờ Dần là giờ Đại An - giờ Mão là giờ Lưu Niên - giờ Thìn là giờ Tốc Hỷ - giờ Tỵ là giờ Xích Khẩu,... cứ như vậy vòng lại từ giờ Ngọ cho đến giờ Hợi, lần lượt từ Tiểu cát cho đến Xích Khẩu như đã nêu ở trên.

Luận giải chi tiết PHONG THỦY HƯỚNG NHÀ TỐT XẤU cho nam nữ các tuổi!

4. Danh sách ngày Đại an năm 2022

Tháng

Ngày đại an theo Âm lịch năm 2022

Ngày đại an theo Dương lịch năm 2022

Tháng 1

- Ngày 1 tháng 1 năm Nhâm Dần

- Ngày 7 tháng 1 năm Nhâm Dần

- Ngày 13 tháng 1 năm Nhâm Dần

- Ngày 19 tháng 1 năm Nhâm Dần

- Ngày 25 tháng 1 năm Nhâm Dần

- Ngày 1 tháng 2 năm 2022

- Ngày 7 tháng 2 năm 2022

- Ngày 13 tháng 2 năm 2022

- Ngày 19 tháng 2 năm 2022

- Ngày 25 tháng 2 năm 2022

Tháng 2

- Ngày 6 tháng 2 năm Nhâm Dần

- Ngày 12 tháng 2 năm Nhâm Dần

- Ngày 18 tháng 2 năm Nhâm Dần

- Ngày 24 tháng 2 năm Nhâm Dần

- Ngày 8 tháng 3 năm 2022

- Ngày 14 tháng 3 năm 2022

- Ngày 20 tháng 3 năm 2022

- Ngày 26 tháng 3 năm 2022

Tháng 3

- Ngày 5 tháng 3 năm Nhâm Dần

- Ngày 11 tháng 3 năm Nhâm Dần

- Ngày 17 tháng 3 năm Nhâm Dần

- Ngày 23 tháng 3 năm Nhâm Dần

- Ngày 29 tháng 3 năm Nhâm Dần

- Ngày 5 tháng 4 năm 2022

- Ngày 11 tháng 4 năm 2022

- Ngày 17 tháng 4 năm 2022

- Ngày 23 tháng 4 năm 2022

- Ngày 29 tháng 4 năm 2022

Tháng 4

- Ngày 4 tháng 4 năm Nhâm Dần

- Ngày 10 tháng 4 năm Nhâm Dần

- Ngày 16 tháng 4 năm Nhâm Dần

- Ngày 22 tháng 4 năm Nhâm Dần

- Ngày 28 tháng 4 năm Nhâm Dần

- Ngày 4 tháng 5 năm 2022

- Ngày 10 tháng 5 năm 2022

- Ngày 16 tháng 5 năm 2022

- Ngày 22 tháng 5 năm 2022

- Ngày 28 tháng 5 năm 2022

Tháng 5

- Ngày 3 tháng 5 năm Nhâm Dần

- Ngày 9 tháng 5 năm Nhâm Dần

- Ngày 15 tháng 5 năm Nhâm Dần

- Ngày 21 tháng 5 năm Nhâm Dần

- Ngày 27 tháng 5 năm Nhâm Dần

- Ngày 1 tháng 6 năm 2022

- Ngày 7 tháng 6 năm 2022

- Ngày 13 tháng 6 năm 2022

- Ngày 19 tháng 6 năm 2022

- Ngày 25 tháng 6 năm 2022

Tháng 6

- Ngày 2 tháng 6 năm Nhâm Dần

- Ngày 8 tháng 6 năm Nhâm Dần

- Ngày 14 tháng 6 năm Nhâm Dần

- Ngày 20 tháng 6 năm Nhâm Dần

- Ngày 26 tháng 6 năm Nhâm Dần

- Ngày 30 tháng 6 năm 2022

- Ngày 6 tháng 7 năm 2022

- Ngày 12 tháng 7 năm 2022

- Ngày 18 tháng 7 năm 2022

- Ngày 24 tháng 7 năm 2022

Tháng 7

- Ngày 1 tháng 7 năm Nhâm Dần

- Ngày 7 tháng 7 năm Nhâm Dần

- Ngày 13 tháng 7 năm Nhâm Dần

- Ngày 19 tháng 7 năm Nhâm Dần

- Ngày 25 tháng 7 năm Nhâm Dần

- Ngày 29 tháng 7 năm 2022

- Ngày 4 tháng 8 năm 2022

- Ngày 10 tháng 8 năm 2022

- Ngày 16 tháng 8 năm 2022

- Ngày 22 tháng 8 năm 2022

Tháng 8

- Ngày 6 tháng 8 năm Nhâm Dần

- Ngày 12 tháng 8 năm Nhâm Dần

- Ngày 18 tháng 8 năm Nhâm Dần

- Ngày 24 tháng 8 năm Nhâm Dần

- Ngày 30 tháng 8 năm Nhâm Dần

- Ngày 1 tháng 9 năm 2022

- Ngày 7 tháng 9 năm 2022

- Ngày 13 tháng 9 năm 2022

- Ngày 19 tháng 9 năm 2022

- Ngày 25 tháng 9 năm 2022

Tháng 9

- Ngày 5 tháng 9 năm Nhâm Dần

- Ngày 11 tháng 9 năm Nhâm Dần

- Ngày 17 tháng 9 năm Nhâm Dần

- Ngày 23 tháng 9 năm Nhâm Dần

- Ngày 29 tháng 9 năm Nhâm Dần

- Ngày 30 tháng 9 năm 2022

- Ngày 6 tháng 10 năm 2022

- Ngày 12 tháng 10 năm 2022

- Ngày 18 tháng 10 năm 2022

- Ngày 24 tháng 10 năm 2022

Tháng 10

- Ngày 4 tháng 10 năm Nhâm Dần

- Ngày 10 tháng 10 năm Nhâm Dần

- Ngày 16 tháng 10 năm Nhâm Dần

- Ngày 22 tháng 10 năm Nhâm Dần

- Ngày 28 tháng 10 năm Nhâm Dần

- Ngày 28 tháng 10 năm 2022

- Ngày 3 tháng 11 năm 2022

- Ngày 9 tháng 11 năm 2022

- Ngày 15 tháng 11 năm 2022

- Ngày 21 tháng 11 năm 2022

Tháng 11

- Ngày 3 tháng 11 năm Nhâm Dần

- Ngày 9 tháng 11 năm Nhâm Dần

- Ngày 15 tháng 11 năm Nhâm Dần

- Ngày 21 tháng 11 năm Nhâm Dần

- Ngày 27 tháng 11 năm Nhâm Dần

- Ngày 26 tháng 11 năm 2022

- Ngày 2 tháng 12 năm 2022

- Ngày 8 tháng 12 năm 2022

- Ngày 14 tháng 12 năm 2022

- Ngày 20 tháng 12 năm 2022

Tháng 12

- Ngày 2 tháng 12 năm Nhâm Dần

- Ngày 8 tháng 12 năm Nhâm Dần

- Ngày 14 tháng 12 năm Nhâm Dần

- Ngày 20 tháng 12 năm Nhâm Dần

- Ngày 26 tháng 12 năm Nhâm Dần

- Ngày 24 tháng 12 năm 2023

- Ngày 30 tháng 12 năm 2023

- Ngày 5 tháng 1 năm 2023

- Ngày 11 tháng 1 năm 2023

- Ngày 17 tháng 1 năm 2023

Như vậy có thể thấy, ngày Đại An hầu như tốt cho trăm sự, không có bất cập hay hạn chế nào cả. Chính vì vậy mà quý bạn có thể sắp xếp để tiến hành các công việc như: động thổ, khai trương cửa hàng, nhậm chức, nhập học, mua nhà, mua xe, an táng, cầu thầy thuốc chữa bệnh…

Từ khóa » đại An Tốc Hỷ Tiểu Cát