Cách Tính Khối Lượng Inox: Ống Tròn, Vuông, Chữ Nhật, Láp
Có thể bạn quan tâm
Việc tính khối lượng ống Inox rất quan trọng trong việc xác định giá cả của sản phẩm. Nhìn chung, trọng lượng các loại ống Inox (inox 201, inox 304, inox 410…) khác nhau không đáng kể
Nội dung chính
- 1. Cách tính khối lượng ống Inox được biểu diễn đơn giản như sau:
- 1.1. Khối lượng ống tròn inox dài 6m:
- 1.2. Khối lượng ống vuông inox dài 6m:
- 1.3. Khối lượng ống hộp inox dài 6m:
- 1.4. Khối lượng láp (cây đặc) inox dài 6m:
- 1.5. Khối lượng V đúc inox 2 cạnh giống nhau dài 6m:
1. Cách tính khối lượng ống Inox được biểu diễn đơn giản như sau:
1.1. Khối lượng ống tròn inox dài 6m:
Cách tính khối lượng ống tròn inox = (Đường kính – độ dày)* độ dày*6*0.0249
Đơn vị tính:
- Ống tròn inox: Kg
- Đường kính, độ dày: mm
0.0249 = 3.14 x 0.00793 (trọng lượng riêng của thép không gỉ 304)
Ví dụ:
Khối lượng ống tròn inox 19.1 mm dày 1.2mm = (19.1-1.2)*1.2*6*0.0249 = 3.21 (Kg)
>> Vậy 1m ống inox 304 nặng bao nhiêu kg? Mời xem liên kết ngay!
1.2. Khối lượng ống vuông inox dài 6m:
Cách tính khối lượng ống vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày) * độ dày * 6 * 0.0317
Đơn vị tính:
- Ống vuông inox: Kg
- Độ dài cạnh, độ dày: mm
- 0.0317 =( 0.0249 x 4) / 3.14
Ví dụ:
Khối lượng ống inox vuông 30mm dày 8 dem = (30 – 0.8)*0.8*6*0.0317 = 4.44 (Kg)

Mời xem sản phẩm:
- Tìm hiểu quy trình sản xuất thép không gỉ
- Quy trình sản xuất ống inox trang trí
1.3. Khối lượng ống hộp inox dài 6m:
Khối lượng ống hộp inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317
Đơn vị tính:
- Ống hộp inox: Kg
- Cạnh lớn, cạnh nhỏ, độ dày: mm
Ví dụ:
Khối lượng ống inox hộp inox chữ nhật 30x60mm dày 1.5 ly = [(30 + 60)/2 – 1.5]*1.5*6*0.0317 = 12.41 (Kg)
1.4. Khối lượng láp (cây đặc) inox dài 6m:
Khối lượng các loại láp inox 304/201/430/316 khác nhau không đáng kể. Dưới đây là công thức tính khối lượng của láp inox dài 6m:
Khối lượng cây tròn đặc inox 6m (kg) = Bán kính (mm) * Bán kính(mm) * 6 * 0.02491

Ví dụ:
Khối lượng cây láp inox đường kính 10mm, dài 6m: 5 * 5 * 6 * 0.02491 = 3.736 kg
1.5. Khối lượng V đúc inox 2 cạnh giống nhau dài 6m:

Khối lượng V đúc inox 6m (kg) = 2 * cạnh rộng * chiều dài * độ dày * 0.00795
Đơn vị tính:
- Ống chữ nhật inox: Kg
- Cạnh lớn, cạnh nhỏ, độ dày: mm
Ví dụ:
Thanh V cạnh 30mm, dày 3mm, dài 6m = 2 * 30 * 6 * 3 * 0.00795 = 8.5644 kg
Cách tính toán khối lượng sắt thép tham khảo tại đây
Lưu ý: Để tính chính xác khối lượng của ống inox thì bạn phải đo chính xác chiều dài ống, độ dày, đường kính hay độ dài các cạnh.
Biên tập bởi: Inox Đại Dương
5 / 5 ( 1 vote )Từ khóa » Trọng Lượng Riêng ống Inox 304
-
Tổng Hợp Khối Lượng Riêng Inox 201, 304, 316, 202, 430 - ROY
-
Trọng Lượng Riêng Inox 304. Bảng Tra Trọng Lượng Inox 304
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Inox 316 Inox 201
-
Cách Tinh Khối Lượng Riêng Inox 304, 201, 316
-
Khối Lượng Riêng Inox Các Loại Phổ Biến Nhất: Bảng Tra Inox
-
Khối Lượng Riêng Inox 304/316/201 [Bảng Tra & Cách Tính ]
-
Khối Lượng Riêng Inox 304 | Công Thức Tính - Ứng Dụng - Vimi
-
Trọng Lượng Riêng Inox 304
-
Bảng Tra Khối Lượng Inox Và Thép Trong Sản Xuất
-
Công Thức Tính Khối Lượng ống Inox 304 - Titan Inox | 0909 246 316
-
Trọng Lượng Riêng Của Inox 304 Và Bảng Tra Trọng Lượng Inox 304
-
Bảng Trọng Lượng ống Inox Công Nghiệp 201 - 304 - Thép Bảo Tín
-
Khối Lượng Riêng Của Inox 304 Và Công Thức Tính Trọng Lượng Inox