Cách Tính Khối Lượng Nguyên Tử Hay Nhất - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
Câu hỏi: Cách tính khối lượng nguyên tử như thế nào?
Trả lời:
Trong hệ đo lường quốc tế 1u = 1/NA gram = 1/(1000NA)kg (Với NA là hằng số Avogadro)
1u ≈ 1.66053886 x 10-27kg
1u ≈ 1.6605 x 10-24g
Công thức tính khối lượng riêng của nguyên tử là d = m/V
1mol nguyên tử chứa N = 6,02.1023 nguyên tử
- Khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử:
+) Khối lượng của một electron: me = 9,1094.10-31 kg.
+) Khối lượng của một proton: mp = 1,6726.10-27 kg.
+) Khối lượng của một nơtron: mn = 1,6748.10-27 kg.
Vậy cách tính khối lượng nguyên tử hóa 10 là công thức sau
m (nguyên tử) = m (p) x n (p) + m (n) x n (n)
Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về các công thức khác liên quan đến nguyên tử và bài tập tính khối lượng nguyên tử nhé
Cần nhớ
- 1u = 1,6605. 10-27 kg
- 1Å = 10-8cm = 10-10 m
- Khối lượng nguyên tử tương đối và khối lượng nguyên tử tuyệt đối :
+ Khối lượng tuyệt đối (m) của nguyên tử là khối lượng thực của nguyên tử (rất nhỏ)
+ Khối lượng tương đối của nguyên tử (M) là khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị Cacbon (đvC) hay còn gọi là khối lượng mol.
Quy ước: 1đvC = 1u = 1/12 khối lượng tuyệt đối của 12C = 1,66 . 10-24 g
+ Mối quan hệ giữa khối lượng tương đối và khối lượng tuyệt đối :
m = 1,66.10-24M (gam) hoặc m = M/(6,023.1023) (gam)
- Nguyên tử có dạng hình cầu có thể tích V = 4/3πr3 (r là bán kính nguyên tử).
- Khối lượng riêng của nguyên tử d = m/V .
- 1 mol nguyên tử chứa N = 6,02.1023 nguyên tử
Nhận xét: Proton và nơtron có khối lượng xấp xỉ nhau và chúng lớn hơn khối lượng của electron khoảng 1836 lần, do đó có thể coi khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử (khối lượng của các electron là không đáng kể, có thể bỏ qua).
- Nguyên tử có khối lượng vô cùng nhỏ bé, nếu tính bằng đơn vị gam thì số trị quá bé, không tiện sử dụng. Do đó, quy ước lấy 1/12 khối lượng của nguyên tử C làm đơn vị khối lượng cho nguyên tử, gọi là đơn vị cacbon, viết tắt là đvC, kí hiệu quốc tế là u.
Chú ý:
+) Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon chỉ là khối lượng tương đối giữa các nguyên tử. Người ta gọi khối lượng này là nguyên tử khối.
Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính theo đơn vị cacbon.
+) Nguyên tử hiđro có khối lượng nhẹ nhất.
+) Nguyên tử khối của một số nguyên tố hay gặp
Số proton | Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Nguyên tử khối | Hóa trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | 11 III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | III, II, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV,VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I, … |
18 | Agon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
. | ||||
. | ||||
. | ||||
24 | Crom | Cr | 52 | II, III, … |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I, … |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thủy ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Biết nguyên tử nhôm có 13 proton, 14 nơtron. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử nhôm là
A. 5,32.10-23g.
B. 6,02.10-23g.
C. 4,48.10-23g.
D. 3,99.10-23g.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
mAl ≈ ∑mp + ∑mn = 13u + 14u = 27u.
Có 1u = 1,6605.10-27kg ⇒ mAl = 27. 1,6605.10-27.1000 = 4,48.10-27g.
Ví dụ 2: Hãy so sánh xem nguyên tử magie nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử cacbon?
Hướng dẫn giải:
Nguyên tử khối của Mg là 24 đvC; nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC.
⇒Nguyên tử magie nặng hơn = 2 lần nguyên tử cacbon.
Ví dụ 3: Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào?
Hướng dẫn giải:
Nguyên tử khối của nitơ = 14 đvC
⇒ Nguyên tử khối của X = 4 x 14 = 56 (đvC)
Vậy X là nguyên tố sắt (Fe).
Bài tập – có đáp án
Câu 1: Nguyên tử khối là
A. Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam.
B. Khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
C. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC.
D. Khối lượng của phân tử tính bằng gam.
Đáp án: Chọn C.
Câu 2: Nguyên tử khối của clo là
A. 71 đvC.
B. 35,5 gam.
C. 71 gam.
D. 35,5 đvC.
Đáp án: Chọn D.
Câu 3: Khối lượng của một nguyên tử cacbon là 19,9265. 10-23 gam. Vậy ta có khối lượng của 1 đvC là
A. 8,553. 10-23 g.
B. 2,6605. 10-23 g.
C. 0,16605. 10-23 g.
D. 18,56. 10-23 g.
Đáp án: Chọn C.
⇒ 1 đvC = 1/12 .19,9265. 10-23 = 0,16605. 10-23 (g).
Câu 4: Biết rằng bốn nguyên tử Mg nặng bằng ba nguyên tử của nguyên tố X. Vậy tên của nguyên tố X là
A. Lưu huỳnh.
B. Sắt.
C. Nitơ.
D. Can xi.
Đáp án: Chọn A
Nguyên tử khối của Mg là 24 đvC. Đặt nguyên tử khối của X là M.
Theo bài ra, ta có: 4.24 = 3.M ⇒ M = (4.24)/3 = 32 đvC
Vậy X là nguyên tố lưu huỳnh (S).
Câu 5: Khối lượng tương đối của một phân tử H2O là
A. 18 đvC.
B. 18 gam.
C.34 đvC.
D. 18kg.
Đáp án: Chọn A.
Khối lượng tương đối của một phân tử nước = MH2O = 2.1 + 16 = 18 (đvC).
Câu 6: Biết nguyên tử nitơ gồm có 7 proton, 7 nơtron và 7 electron. Khối lượng của toàn nguyên tử nitơ là
A. 14 gam.
B. 21 gam.
C. 2,34. 10-23 gam.
D. 2,34. 10-27 gam.
Đáp án: Chọn C.
Ta có:
mC = ∑mp + ∑me + ∑mn = 7. 1,6726.10-27 + 7. 9,1094.10-31 + 7.1,6748.10-27
= 2,34.10-26kg = 2,34.10-23 gam.
Câu 7: Trường hợp nào đưới đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
A. proton, m = 0,00055u, q = 1+.
B. nơtron, m = 1,0086u, q = 0.
C. electron, m = 1,0073u, q =1-.
D. proton, m = 1,0073u, q = 1-.
Đáp án: Chọn B.
A sai vì mp ≈ 1u.
C sai vì me ≈ 0,00055u.
D sai vì proton mang điện tích dương.
Câu 8 : Hai nguyên tử Mg nặng gấp mấy lần nguyên tử O?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án: Chọn C.
Khối lượng của 2 nguyên tử Mg là 2.24 = 48đvC.
Khối lượng của nguyên tử O là 16 đvC.
Tỉ lệ khối lượng của 2 nguyên tử Mg so với nguyên tử O là: 48 : 16 = 3 lần.
Vậy 2 nguyên tử magie nặng bằng 3 nguyên tử oxi.
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Tính Như Thế Nào
-
Công Thức Tính Nguyên Tử Khối Trung Bình
-
Cách để Tính Nguyên Tử Khối - WikiHow
-
Cách Tính Nguyên Tử Khối | VFO.VN
-
Cách Tính Nguyên Tử Khối - Ruby
-
Nguyên Tử Khối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Tính Nguyên Tử Khối , Phân Tử Khối ? Hóa Học Lớp 8 - YouTube
-
Cách Tính Nguyên Tử Khối Công Thức Tính Nguyên Tử Khối Trung Bình
-
Cách Tính Phân Tử Khối - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Cách Tính Phân Tử Khối. - Học Tốt Hóa Học 8-9 - Luyenhoahoc
-
Công Thức Tính Khối Lượng Nguyên Tử Và Bài Tập Có Lời Giải
-
Nguyên Tử Khối Là Gì? Một Số Mẹo Học Nguyên Tử Khối - LabVIETCHEM
-
Nguyên Tử Khối Là Gì? Ví Dụ Và Bài Tập Thực Hành - Monkey
-
Phân Tử Khối Là Gì - Cách Tính Phân Tử Khối - Deha Law