Cách Tính Lãi Suất Mua Xe ô Tô Trả Góp 2022 - KienBank

Cách tính lãi suất mua xe ô tô trả góp 2023 mới nhất

Thị trường xe hơi càng sôi động thì nhu cầu vay mua ô tô trả góp cũng tăng theo, các gói vay mua xe trả góp hiện nay khá đa dạng và phương án tính lãi suất cũng không kém phần linh hoạt và để chọn được gói vay phù hợp bạn cần có đủ thông tin cần thiết.

Cách tính lãi suất mua xe ô tô trả góp mới nhất
Cách tính lãi suất mua xe ô tô trả góp mới nhất
Cách tính lãi suất mua xe ô tô trả góp mới nhất

Dưới đây là cách tính mua xe ô tô trả góp được Kienbank tổng hợp lại

Mục Lục

  • Lãi suất vay mua xe năm 2023
  • Bảng so sánh lãi suất vay mua xe ô tô
  • Cách tính mua xe ô tô trả góp cho số tiền phải trả hàng tháng
  • Phí phạt trả nợ trước hạn
  • Chúng tôi xin trích lược Bảng tạm tính trả góp mua Ô tô

Lãi suất vay mua xe năm 2023

Thị trường xe hơi càng sôi động thì nhu cầu vay mua ô tô trả góp cũng tăng theo, Các gói vay mua xe trả góp hiện nay khá đa dạng và phương án tính lãi suất cũng không kém phần linh hoạt

Để chọn được gói vay phù hợp bạn cần có đủ thông tin cần thiết, Xem thêm sản phẩm vay mua xe của các ngân hàng sau:

  • Cho vay mua xe ô tô ngân hàng Tpbank
  • Vay mua xe oto ngân hàng Agribank

Kienbank sẽ tổng hợp nhanh giúp bạn 18 gói vay mua xe trả góp hiện có tại Việt Nam qua bảng tính dưới đây:

Lãi suất vay mua xe ô tô (tham khảo)

Ngân hàngHạn mứcThời gian6 tháng đầu12 tháng đầuDuyệt vay
VIB bank90%726.99%8.09%16h
Shinhanbank80%84x7.39%16h
TPBank100%847.20%7.90%8h
Techcombank80%607.49%8.99%16h
Vietcombank100%72x7.70%24h
Eximbank70%72x7.50%36h
BIDV100%727.30%7.80%24h
VietinBank80%84x7.70%24h
VPBank70%607.90%9.40%8h
HSBC70%607.80%8.80%24h
OceanBank80%607.99%x24h
Maritime Bank90%727.93%8.40%16h
SHB90%607.50%8.00%24h
MBBank100%84x8.30%16h
ACB75%84x7.50%16h
SCB70%606.98%7.98%24h
Seabank90%607.50%8.50%24h
Sacombank80%848.50%8.80%16h
Liên Việt Postbank80%606.50%7.50%16h
Lãi suất vay mua xe ô tô mới nhất
Lãi suất vay mua xe ô tô mới nhất
Lãi suất vay mua xe ô tô mới nhất

Bảng so sánh lãi suất vay mua xe ô tô

Cuộc đua cho vay mua xe ôtô giữa các ngân hàng đang nóng lên từng ngày

Mỗi ngân hàng có những gói vay vốn khác nhau, khách hàng sẽ được ưu đãi lãi suất trong thời gian đầu dao động từ 6,8% – 9% tùy theo thời gian vay (trong 6 tháng, 12 tháng, trên 24 tháng…)

⇒ Xem thêm xem ngay Kienbank Nên vay mua ô tô trả góp ở ngân hàng nào? giúp khách hàng lựa chọn ngân hàng vay tốt nhất

Lãi suất kỳ tiếp theo, một số ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất tiết kiệm 13 tháng cộng với biên độ lãi suất từ 2,8% – 4,5%/năm.

Để tìm được ngân hàng nào có lãi suất cho vay mua xe thấp nhất hiện nay Kienbank cung cấp cho bạn bảng so sánh sau:

Bảng So sánh lãi suất vay mua xe các ngân hàng

Ngân hàngLãi suấtVay tối đaThời hạn vay
Vietcombank7.59%100.00%5 năm
BIDV7,18%80.00%7 năm
SHB7.80%90.00%8 năm
Sacombank8.50%80.00%10 năm
MBBank7.10%100.00%8 năm
TPBank7.10%80.00%7 năm
ACB7.50%80.00%7 năm
VIB Bank8.40%80.00%8 năm
VPBank7.90%90.00%8 năm
Techcombank7.49%80.00%7 năm
HDBank8.00%75.00%7 năm
VietinBank7.70%80.00%5 năm
ABBank7.80%70.00%7 năm
ShinhanBank7.69%100.00%6 năm
HSBC7.50%70.00%6 năm
Eximbank7.50%70.00%5 năm
OceanBank8.00%80.00%6 năm
Maritime Bank7.90%80.00%7 năm

Ở trên chỉ là lãi suất mang tính tham khảo, để biết rõ hơn quý khách hàng cần liên hệ với ngân hàng cho vay mua xe ô tô trả góp nhé

Cách tính mua xe ô tô trả góp cho số tiền phải trả hàng tháng
Cách tính mua xe ô tô trả góp cho số tiền phải trả hàng tháng
Cách tính mua xe ô tô trả góp cho số tiền phải trả hàng tháng

Cách tính mua xe ô tô trả góp cho số tiền phải trả hàng tháng

Phương thức trả góp khi mua xe ô tô được tính trên dư nợ thực tế giảm dần:

Số tiền phải trả hàng tháng = số tiền gốc phải trả mỗi tháng + (lãi suất tháng x dư nợ thực tế)

Trong đó:

  • số tiền gốc phải trả mỗi tháng = khoản vay ÷ kỳ hạn vay (tính theo tháng)
  • lãi suất tháng = lãi suất ngân hàng theo năm ÷ 12 tháng
  • dư nợ thực tế = dư nợ gốc còn lại của khoản vay

Phí phạt trả nợ trước hạn

  • Theo quy định của hầu hết các ngân hàng,
  • Nếu trong 3 năm đầu bạn trả trước hạn sẽ bị tính phí trả trước hạn
  • Sau 3 năm sẽ không bị tính phí nữa.
  • Mức phí trả trước hạn từ 1,5% đến 2% giá trị khoản trả vào.

Ví dụ: bạn trả vào 100 triệu thì bạn bị tính phí 1,5 đến 2 triệu, đây là số tiền khá nhỏ so với khoản vay.

Chúng tôi xin trích lược Bảng tạm tính trả góp mua Ô tô

Của một khách hàng mua xe Chevrolet Colorado 2.8 AT

  • Số tiền KH vay là 615 triệu,
  • Thời hạn vay trong 5 năm (60 tháng)
  • Với mức lãi suất ưu đãi năm đầu tiên là 7,9%/năm (0,66%/tháng),
  • Từ năm thứ 2 trở đi mức lãi suất là 11%/năm (0,92%/tháng), mời các bạn cùng tham khảo:

Trước khi mua xe bạn hãy nên đọc xem ngay Kienbank kinh nghiệm vay mua xe ô tô giúp bạn có thêm kiến thức

THÔNG TIN VAY MUA XE

ĐƠN VỊ

Số tiền vay

615.000.000

VNĐ
Thời hạn vay

60

tháng
Lãi suất 12 tháng đầu

0.66%

Lãi suất từ tháng 130.92%

Cụ thể từng tháng bạn phải trả như sau:

ThángNợ gốcLãi suất nămLãi suất thángthời gian vayGốc trả hàng tháng Lãi trả hàng tháng Tổng tiền trả
1 615,000,0007.90%0.66%60 10,250,000 4,059,000 14,309,000
2 604,750,0007.90%0.66%60 10,250,000 3,991,350 14,241,350
3 594,500,0007.90%0.66%60 10,250,000 3,923,700 14,173,700
4 584,250,0007.90%0.66%60 10,250,000 3,856,050 14,106,050
5 574,000,0007.90%0.66%60 10,250,000 3,788,400 14,038,400
6 563,750,0007.90%0.66%60 10,250,000 3,720,750 13,970,750
7 553,500,0007.90%0.66%60 10,250,000 3,653,100 13,903,100
8 543,250,0007.90%0.66%60 10,250,000 3,585,450 13,835,450
9 533,000,0007.90%0.66%60 10,250,000 3,517,800 13,767,800
10 522,750,0007.90%0.66%60 10,250,000 3,450,150 13,700,150
11 512,500,0007.90%0.66%60 10,250,000 3,382,500 13,632,500
12 502,250,0007.90%0.66%60 10,250,000 3,314,850 13,564,850
13 492,000,00011%0.92%60 10,250,000 4,526,400 14,776,400
14 481,750,00011%0.92%60 10,250,000 4,432,100 14,682,100
15 471,500,00011%0.92%60 10,250,000 4,337,800 14,587,800
16 461,250,00011%0.92%60 10,250,000 4,243,500 14,493,500
17 451,000,00011%0.92%60 10,250,000 4,149,200 14,399,200
18 440,750,00011%0.92%60 10,250,000 4,054,900 14,304,900
19 430,500,00011%0.92%60 10,250,000 3,960,600 14,210,600
20 420,250,00011%0.92%60 10,250,000 3,866,300 14,116,300
21 410,000,00011%0.92%60 10,250,000 3,772,000 14,022,000
22 399,750,00011%0.92%60 10,250,000 3,677,700 13,927,700
23 389,500,00011%0.92%60 10,250,000 3,583,400 13,833,400
24 379,250,00011%0.92%60 10,250,000 3,489,100 13,739,100
25 369,000,00011%0.92%60 10,250,000 3,394,800 13,644,800
26 358,750,00011%0.92%60 10,250,000 3,300,500 13,550,500
27 348,500,00011%0.92%60 10,250,000 3,206,200 13,456,200
28 338,250,00011%0.92%60 10,250,000 3,111,900 13,361,900
29 328,000,00011%0.92%60 10,250,000 3,017,600 13,267,600
30 317,750,00011%0.92%60 10,250,000 2,923,300 13,173,300
31 307,500,00011%0.92%60 10,250,000 2,829,000 13,079,000
32 297,250,00011%0.92%60 10,250,000 2,734,700 12,984,700
33 287,000,00011%0.92%60 10,250,000 2,640,400 12,890,400
34 276,750,00011%0.92%60 10,250,000 2,546,100 12,796,100
35 266,500,00011%0.92%60 10,250,000 2,451,800 12,701,800
36 256,250,00011%0.92%60 10,250,000 2,357,500 12,607,500
37 246,000,00011%0.92%60 10,250,000 2,263,200 12,513,200
38 235,750,00011%0.92%60 10,250,000 2,168,900 12,418,900
39 225,500,00011%0.92%60 10,250,000 2,074,600 12,324,600
40 215,250,00011%0.92%60 10,250,000 1,980,300 12,230,300
41 205,000,00011%0.92%60 10,250,000 1,886,000 12,136,000
42 194,750,00011%0.92%60 10,250,000 1,791,700 12,041,700
43 184,500,00011%0.92%60 10,250,000 1,697,400 11,947,400
44 174,250,00011%0.92%60 10,250,000 1,603,100 11,853,100
45 164,000,00011%0.92%60 10,250,000 1,508,800 11,758,800
46 153,750,00011%0.92%60 10,250,000 1,414,500 11,664,500
47 143,500,00011%0.92%60 10,250,000 1,320,200 11,570,200
48 133,250,00011%0.92%60 10,250,000 1,225,900 11,475,900
49 123,000,00011%0.92%60 10,250,000 1,131,600 11,381,600
50 112,750,00011%0.92%60 10,250,000 1,037,300 11,287,300
51 102,500,00011%0.92%60 10,250,000 943,000 11,193,000
52 92,250,00011%0.92%60 10,250,000 848,700 11,098,700
53 82,000,00011%0.92%60 10,250,000 754,400 11,004,400
54 71,750,00011%0.92%60 10,250,000 660,100 10,910,100
55 61,500,00011%0.92%60 10,250,000 565,800 10,815,800
56 51,250,00011%0.92%60 10,250,000 471,500 10,721,500
57 41,000,00011%0.92%60 10,250,000 377,200 10,627,200
58 30,750,00011%0.92%60 10,250,000 282,900 10,532,900
59 20,500,00011%0.92%60 10,250,000 188,600 10,438,600
60 10,250,00011%0.92%60 10,250,000 94,300 10,344,300

Vì hàng tháng bạn đều trả bớt tiền gốc đi rồi, thế nên tiền gốc sẽ giảm dần, và tiền lãi tính theo tiền gốc nên tiền lãi cũng giảm dần theo thời gian.

  • Vay thế chấp xe ô tô cũ qua sử dụng
  • Vay mua xe ô tô ngân hàng Vpbank

Trên là cách tính mua xe ô tô trả góp mới nhất, mà khách hàng nên tham khảo kỹ. Mọi thông tin cần tìm hiểu thêm về cách tính lãi suất cũng như những điều kiện mua xe mới nhất thì anh/chị có thể để lại bình luận bên dưới để được tư vấn thêm hoặc liên hệ ngay với Hotline Kienbank nhé

Từ khóa » Tính Lãi Suất Mua Xe Trả Góp