Cách Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng TPBank đơn Giản Và Nhanh Nhất
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập
Ghi nhớ đăng nhậpBạn quên mật khẩu? Đăng nhậpHoặc đăng nhập bằng
Facebook Google ZaloBạn chưa có tài khoản? Đăng ký nhanh, miễn phí
Xác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ quaXác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ quaThông báo
Bạn đã yêu cầu gửi mã OTP quá số lần quy định, vui lòng thử lại vào ngày hôm sau! ĐóngĐăng ký tài khoản khách hàng
Bằng việc đăng ký, bạn đã đồng ý với TheBank về Thỏa thuận sử dụng và Chính sách bảo mật
Đăng kýHoặc đăng ký bằng
Facebook Google ZaloBạn đã có tài khoản? Đăng nhập
khach
Bảo hiểm- Bảo hiểm nhân thọ
- Bảo hiểm sức khỏe
- Bảo hiểm du lịch
- Bảo hiểm ô tô
- Bảo hiểm nhà
- Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- So sánh phí bảo hiểm sức khỏe
- So sánh phí bảo hiểm du lịch
- Thẻ tín dụng
- Tìm thẻ tín dụng tốt nhất
- Vay tín chấp
- Vay tiêu dùng
- Vay trả góp
- Vay thế chấp
- Vay mua nhà
- Vay mua xe
- Vay kinh doanh
- Vay du học
- Chứng chỉ quỹ
- Tin tức
- Tin mới (Newsfeed)
- Góc nhìn
- Ý kiến
- Đóng góp bài viết
- Kiến thức bảo hiểm
- Kiến thức bảo hiểm nhân thọ
- Kiến thức bảo hiểm sức khỏe
- Kiến thức bảo hiểm du lịch
- Kiến thức bảo hiểm ô tô
- Kiến thức bảo hiểm nhà
- Kiến thức bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Kiến thức bảo hiểm thai sản
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Kiến thức thẻ ngân hàng
- Kiến thức thẻ tín dụng
- Kiến thức thẻ ATM
- Kiến thức thẻ trả trước
- Kiến thức thẻ Visa
- Kiến thức thẻ Mastercard
- Chuyển tiền ngân hàng
- Tin khuyến mại
- Kiến thức vay vốn
- Kiến thức vay tín chấp
- Kiến thức vay tiêu dùng
- Kiến thức vay trả góp
- Kiến thức vay tiền mặt
- Kiến thức vay thấu chi
- Kiến thức vay thế chấp
- Kiến thức vay mua nhà
- Kiến thức vay mua xe
- Kiến thức vay kinh doanh
- Kiến thức vay du học
- Kiến thức tiền gửi
- Kiến thức gửi tiết kiệm
- Kiến thức tiền gửi
- Thông tin lãi suất gửi tiết kiệm
- Gửi tiết kiệm dài hạn
- Gửi tiết kiệm ngắn hạn
- Gửi tiết kiệm online
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức cổ phiếu
- Kiến thức trái phiếu
- Kiến thức chứng chỉ quỹ
- Kiến thức đầu tư
- Giá vàng
- Tỷ giá ngoại tệ
- Tìm cây ATM
- Tìm chi nhánh ngân hàng
- Tìm chi nhánh công ty bảo hiểm
- Tra cứu điểm ưu đãi thẻ
- Tính lãi tiền gửi
- Tính số tiền vay phải trả hàng tháng
- Tính số tiền có thể vay
- Tìm bệnh viện
- Danh bạ ngân hàng
- Danh sách công ty bảo hiểm
- Danh bạ internet banking
- Trung tâm hỏi đáp
- Gặp chuyên gia
- Thẻ cứu hộ xe máy
- Tư vấn bảo hiểm nhân thọ
- Tư vấn bảo hiểm sức khỏe
- Tư vấn thẻ tín dụng
- Tư vấn vay tín chấp
- Tư vấn vay thế chấp
- Tư vấn vay tiền mặt
- Tư vấn vay mua nhà
- Tư vấn vay mua xe
- Tư vấn gửi tiết kiệm
- Tư vấn bảo hiểm ô tô
- Tư vấn bảo hiểm du lịch
- Tư vấn bảo hiểm nhà
- Tư vấn bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Mua bảo hiểm cho gia đình
- Đăng nhập
- Đăng ký tài khoản khách hàng
- Đăng ký tài khoản tư vấn viên
- 04/08/2024
0
Bùi Xuân Lâm & Vũ Thị Duyên Kiến thức thẻ tín dụng04/08/2024
0
Ngân hàng TPBank hiện đang cung cấp nhiều sản phẩm thẻ tín dụng với mức lãi suất dao động từ 18,5% đến 27%/năm, phù hợp nhu cầu với đa dạng các đối tượng khách hàng khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết lãi suất thẻ tín dụng TPBank hiện nay như thế nào?Mục lục [Ẩn]
Thẻ tín dụng TPBank là sản phẩm dịch vụ tài chính của ngân hàng Tiên Phong sử dụng cho các giao dịch tiền tệ của khách hàng. Thẻ tín dụng TPBank có 2 loại in logo khác nhau là sản phẩm liên kết với 2 tổ chức tín dụng quốc tế Visa và MasterCard.
Hiện nay TPBank miễn lãi 45 ngày với hình thức giao dịch bằng thẻ tín dụng. Nếu quá thời hạn hoàn trả mà khách hàng chưa thanh toán hết số dư nợ thì sẽ bị áp lãi trong chu kỳ trả nợ tiếp đó. Quá hạn trả lãi hoặc rút tiền tại cây ATM sẽ áp dụng một mức lãi suất khác nhau cho từng thẻ tín dụng TPBank. Vậy lãi suất thẻ tín dụng TPBank và cách tính lãi suất này như thế nào?
Thẻ tín dụng TPBank du lịch cùng bạn
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng TPBank
Lãi suất thẻ tín dụng TPBank
Lãi suất thẻ tín dụng TPbank được cập nhật tháng 08/2024, quy định cho 4 hạng thẻ hiện nay như sau:
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa hạng chuẩn: 2,95%/tháng
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa hạng vàng: 2,80%/tháng
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa – Hạng Platinum & MobiFone – TPBank Visa Platinum: 2,50%/tháng
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa – hạng Signature: 2,35%/tháng
Bên cạnh đó, đối với những dòng thẻ tín dụng TPBank khác thì có mức lãi suất như sau:
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB Gold Reward: 2,80%/tháng
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB Cashback: 2,50%/tháng
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 2,35%/tháng
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa – FreeGo vàng (hạn mức dưới 10 triệu VND): 2,95%/tháng
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa – FreeGo Cam (hạn mức từ 10 - 50 triệu VND): 2,95%/tháng
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa – FreeGo Tím (hạn mức trên 50 triệu VND): 2,50%/tháng
Tìm hiểu thêm về các sản phẩm của thẻ tín dụng TPBank qua bài viết TẠI ĐÂY.
Cách tính lãi suất
Trong vòng tối đa 45 ngày (đối với thẻ Visa) và tối đa 55 ngày (đối với thẻ MasterCard) kể từ ngày khách hàng mua hàng đến ngày thanh toán sẽ không bị tính lãi khi khoản dư nợ cuối kì được hoàn trả đầy đủ trước ngày đến hạn thanh toán. Thời hạn này được thể hiện trên bảng sao kê hàng tháng, hãy cùng theo dõi ví dụ sau để hiểu hơn
Ví dụ 1: Ngày lập bảng sao kê của bạn là ngày 10 hàng tháng và hạn thanh toán là ngày 25 hàng tháng.
Nếu bạn thực hiện giao dịch mua hàng vào ngày 11 tháng 09, giao dịch này sẽ được thể hiện trên bảng sao kê ngày 10 tháng 10 và hạn thanh toán là ngày 25 tháng 10.
Nếu bạn thực hiện giao dịch mua hàng vào ngày 30 tháng 9 thì hạn thanh toán vẫn là ngày 25 tháng 10 và thời gian ưu đãi miễn lãi cho giao dịch này sẽ ít hơn 45 ngày (từ ngày 30/09 đến ngày 25/10).
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng TPBank sẽ được áp dụng khi hết thời gian miễn lãi. Đến thời hạn thanh toán, khách hàng vẫn chưa thanh toán hết tổng dư nợ cuối kỳ sao kê cần thanh toán sẽ bị bắt đầu tính lãi theo lãi suất thẻ tín dụng đã công bố phần trên. Có hai trường hợp phổ biến thường gặp như sau:
Trường hợp 1: Nếu bạn thanh toán một phần số dư nợ cuối kỳ vào ngày đến hạn thanh toán, lãi suất sẽ được áp dụng. Ví dụ 2 sẽ cung cấp thêm thông tin chi tiết cho cách tính lãi chi tiết:
Ví dụ 2:
- Ngày 30/09: Số dư nợ đầu ngày của bạn bằng 0. Vào ngày này bạn chi tiêu 1.000.000 VND.
- Ngày 10/10: Là ngày chốt sao kê thẻ tín dụng của bạn. Số dư được thể hiện trên sao kê của bạn sẽ là 1.000.000 VND.
- Ngày 15/10: Bạn chi tiêu thêm 500.000 VND, có nghĩa số dư cuối ngày 15/10 là 1.500.000 VND.
- Ngày 25/10: Đây là ngày đến hạn thanh toán – tức là ngày tổng số dư nợ cuối kỳ trên bảng sao kê của bạn đến hạn phải trả. Nhưng đến ngày này bạn chỉ thanh toán 600.000 VND, lúc này số dư cuối ngày 25/10 sẽ là 900.000 VND.
- Ngày 10/11: Là ngày sao kê tiếp theo của bạn
Xem bảng sao kê sau để thấy rõ hơn:
Khi đó lãi suất sẽ được tính dựa trên số dư cuối ngày trên cơ sở tính lãi hàng ngày kể từ ngày phát sinh giao dịch như sau:
- Lãi được tính trên số tiền 1.000.000 VND trong 25 ngày (từ ngày 30/09 đến 25/10). Số tiền còn lại chưa thanh toán hết 400.000 VND bị tính lãi từ ngày 26/10 cho đến ngày bạn thanh toán tiếp theo.
- Số tiền 500.000 VND cho đến ngày 10/11 chưa bị tính lãi. Lưu ý rằng: Nếu ngày 25/11 bạn không thanh toán toàn bộ tổng số dư nợ cuối kỳ trên bảng sao kê ngày 10/11 của mình, khoản tiền này sẽ bị tính lãi.
Trường hợp 2: Nếu bạn không thanh toán số dư nợ tối thiểu khi đến thời hạn thanh toán thì các khoản phí, lãi sẽ được tính như sau:
Tiếp tục theo ví dụ 2 ở trên, bạn không thanh toán khoản thanh toán tối thiểu vào ngày đến hạn thanh toán 25/10, lãi sẽ được tính trên số dư nợ cuối ngày trên cơ sở tính lãi hàng ngày kể từ ngày giao dịch, xem bảng sao kê sau để thấy chi tiết:
Lúc này lãi sẽ được tính dựa trên số dư cuối ngày trên cơ sở tính lãi hàng ngày kể từ ngày phát sinh giao dịch như sau:
- Lãi được tính trên số tiền 1.000.000 VND trong 25 ngày (từ ngày 30/09 đến 25/10).
- Số tiền 500.000 VND cho đến ngày 10/11 chưa bị tính lãi.
- Do vào ngày 25/10, bạn không thanh toán toàn bộ tổng số dư nợ cuối kỳ trên bảng sao kê ngày 10/10 nên sẽ bị tính lãi quá hạn và phí chậm trả trên số tiền thanh toán tối thiểu.
- Trường hợp bạn không thanh toán toàn bộ tổng số dư nợ cuối kỳ trên bảng sao kê của 03 kỳ sao kê liên tiếp, khoản lãi quá hạn và phí chậm trả sẽ tính trên tổng số dư nợ cuối kỳ trên bảng sao kê.
Trên đây là các ví dụ cụ thể giúp bạn hiểu được cách tính lãi thẻ tín dụng TPBank như thế nào. Nhìn chung hãy luôn cố gắng thanh toán toàn bộ dư nợ vào ngày đến hạn hoặc trước hạn thanh toán thì thẻ tín dụng sẽ trở thành công cụ tài chính hữu ích cho bạn. Giúp bạn có thể mua sắm và sử dụng dịch vụ trước tối đa 45 ngày, ứng tiền khi cần, việc duy nhất bạn cần lưu tâm là ngày đến hạn thanh toán dư nợ.
Tuy nhiên nếu bạn không thực hiện thanh toán toàn bộ tổng dư nợ cuối kỳ sao kê hoặc ít nhất bằng số tiền thanh toán tối thiểu khi đến hạn thanh toán lịch sử tín dụng của bạn sẽ bị ảnh hưởng không chỉ ở riêng TPBank mà ở cả những ngân hàng khác.
Học ngay bí quyết giúp tránh bị tính lãi thẻ tín dụng và so sánh lãi suất thẻ tín dụng TPBank với thẻ tín dụng các ngân hàng khác qua bài viết "Lãi suất thẻ tín dụng và cách tránh bị tính lãi hiệu quả".
Cách thanh toán dư nợ thẻ tín dụng TPBank
Nhiều khách hàng lần đầu sử dụng thẻ tín dụng thắc mắc làm sao để thanh toán số dư thẻ tín dụng. Hiện nay TPBank đang triển khai 4 cách thanh toán dư nợ thẻ tín dụng vô cùng thuận tiện cho khách hàng. Cụ thể từng cách được hướng dẫn chi tiết dưới đây:
1. Thanh toán tự động
Với cách này bạn có thể đăng ký để TPBank trích nợ tự động dư nợ thẻ trong kỳ sao kê từ tài khoản thanh toán của mình mở tại TPBank. Những cách đăng ký trích nợ tự động dư nợ gồm:
- Đăng ký khi đề nghị phát hành thẻ.
- Đăng ký tại bất kỳ điểm giao dịch nào của TPBank.
- Đăng ký qua eBank của TPBank.
- Đăng ký qua Hotline 1900 58 58 85
Bạn sẽ có 2 lựa chọn thanh toán là: Thanh toán toàn bộ dư nợ thẻ hoặc thanh toán dư nợ tối thiểu
Lưu ý: Nếu thanh toán toàn bộ dư nợ thẻ tín dụng trước hạn bạn sẽ được miễn lãi hoàn toàn; Nếu thanh toán dư nợ tối thiểu, số dư nợ còn lại sẽ mặc định áp lãi suất đã được công bố của ngân hàng TPBank cho từng sản phẩm thẻ tín dụng.
2. Thanh toán qua ngân hàng khác
Bạn có thể chuyển tiền liên ngân hàng từ tài khoản thanh toán của bạn tại ngân hàng khác đến:
- Tài khoản thanh toán đăng ký trích nợ tự động của bạn mở tại TPBank. (1)
- Số tài khoản thẻ là 16 số dập nổi được in trên thẻ chính) và tên in trên thẻ chính của bạn.
Lưu ý:
- (1) vào ngày đến hạn thanh toán hàng tháng bạn cần thực hiện trước 16h00, sau thời gian này giao dịch của bạn có thể sẽ được hạch toán sang ngày làm việc tiếp theo.
- Khi chuyển tiền có thể phát sinh phí chuyển khoản tùy theo chính sách của từng ngân hàng.
3. Thanh toán qua Internet Banking
Bạn có thể truy cập trang eBank của TPbank để thực hiện thanh toán dư nợ thẻ trong kỳ sao kê từ tài khoản thanh toán của bạn mở tại TPBank.
4. Thanh toán tại điểm giao dịch
Bạn có thể trực tiếp đến các chi nhánh/điểm giao dịch của TPBank để nộp tiền mặt hoặc nộp tiền vào tài khoản thanh toán đã đăng ký để thu nợ thẻ tín dụng tại TPBank.
Biểu phí thẻ tín dụng TPBank
Nhằm thu hút khách hàng và tăng mức cạnh tranh, ngân hàng TPBank đã thay đổi biểu phí liên quan tới thẻ tín dụng TPBank, chi tiết như sau:
Phí phát hành
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (thẻ chính):
- Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí
- Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND
- Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND
Lưu ý: Thẻ phụ phát hành miễn phí
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard:
* Thẻ chính:
- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club /Golf Privé: 999.000 VND
* Thẻ phụ:
- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club/Golf Privé: 499.000 VND
Phí thường niên
Kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024, thẻ tín dụng quốc tế TPBANK không mất phí thường niên.
Phí chậm thanh toán (lãi suất quá hạn thẻ tín dụng)
Phí chậm thanh toán thẻ tín dụng TPBank Visa, TPBank Mastercard và TPBank JCB: 4.4% số tiền chậm thanh toán.
Phí rút tiền mặt
Phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng: 4.4% giá trị giao dịch.
Ngoài các loại phí nêu trên thẻ tín dụng còn nhiều loại phí khác như phí thay thế thẻ, phí phát hành lại thẻ, phí thay đổi hạn mức tín dụng...Hãy tham khảo ngaybiểu phí thẻ tín dụng TPBank mới nhất TẠI ĐÂY để nắm rõ các loại phí khác.
Hy vọng những thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn sử dụng hiệu quả công cụ tài chính đa dụng này. Khách hàng có thể liên hệ với ngân hàng TPBank qua số điện thoại 1900585885 - 1800585885 để được giải đáp các thắc mắc liên quan đến thẻ tín dụng.
- Cách tính lãi suất thẻ tín dụng TPBank đơn giản và nhanh nhất
- Kiểm tra giá trị các giao dịch trên bảng sao kê thẻ tín dụng TPBbank
- TPbank hợp tác Vietnam Airlines ra mắt thẻ tín dụng hạn mức 1 tỷ đồng, trả góp 0% lãi suất
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Đánh giá bài viết:
3,5 (18 lượt)
3,5 (18 lượt)
Bài viết có hữu ích không?
Có KhôngTư vấn thẻ tín dụng
Tỉnh/Thành phố * TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái Tôi đã đọc, hiểu và đồng ý về chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của công ty.Bạn chưa đồng ý với chúng tôi
ĐĂNG KÝ NGAYBình luận
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick. Gửi bình luận Có bình luận Mới nhất Xem thêmCó thể bạn quan tâm
Top 10 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất
Thẻ ATM gồm mấy số? Phân biệt số thẻ ATM và số tài khoản ngân hàng
Hướng dẫn làm thẻ tín dụng cực chi tiết cho người mới
Lãi suất thẻ tín dụng và cách tính lãi suất thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng “màu đen” là gì? Bí mật sau chiếc thẻ đen đầy quyền lực
Góc nhìn
Tỷ suất sinh lợi là gì? Ví dụ và cách tính tỷ suất sinh lợi
Tại sao nên mua bảo hiểm y tế trước khi mua bảo hiểm nhân thọ?
6 trường hợp nên nhanh chóng thay đổi đại lý bảo hiểm nhân thọ
Ai nên mua bảo hiểm liên kết đơn vị?
8 lý do khiến phí bảo hiểm nhân thọ của bạn cao hơn những người khác
SO SÁNH THẺ TÍN DỤNG Họ tên*
Email*
Số điện thoại*
Tỉnh/Thành phố*
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên BáiChọn Tỉnh/Thành phố
Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
Xem kết quảSO SÁNH THẺ TÍN DỤNG
Số mức thu nhập
Chọn số mức thu nhập Dưới 4.5 triệu; Từ 4.5 - 6 triệu; Từ 6 - 7 triệu; Từ 7 - 8 triệu; Từ 8 - 10 triệu; Từ 10 - 16 triệu; Từ 16 - 20 triệu; Trên 20 triệu; Chọn số mức thu nhậpHình thức nhận lương
Chọn hình thức nhận lương Chuyển khoản; Tiền mặt; Chọn hình thức nhận lươngTài sản thế chấp khác
Chọn tài sản thế chấp Không có; Sổ tiết kiệm; Sở hữu nhà; Sở hữu ô tô; Thẻ tín dụng ngân hàng khác; Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Tài khoản tiền gửi; Chọn tài sản thế chấpHọ và tên *
Email *
Số điện thoại *
Tỉnh/Thành phố *
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội; TP HCM; TP Cần Thơ; TP Đà Nẵng; TP Hải Phòng; An Giang; Bà Rịa - Vũng Tàu; Bắc Giang; Bắc Kạn; Bạc Liêu; Bắc Ninh; Bến Tre; Bình Định; Bình Dương; Bình Phước; Bình Thuận; Cà Mau; Cao Bằng; Đắk Lắk; Đắk Nông; Điện Biên; Đồng Nai; Đồng Tháp; Gia Lai; Hà Giang; Hà Nam; Hà Tĩnh; Hải Dương; Hậu Giang; Hòa Bình; Hưng Yên; Khánh Hòa; Kiên Giang; Kon Tum; Lai Châu; Lâm Đồng; Lạng Sơn; Lào Cai; Long An; Nam Định; Nghệ An; Ninh Bình; Ninh Thuận; Phú Thọ; Phú Yên; Quảng Bình; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Quảng Ninh; Quảng Trị; Sóc Trăng; Sơn La; Tây Ninh; Thái Bình; Thái Nguyên; Thanh Hóa; Thừa Thiên Huế; Tiền Giang; Trà Vinh; Tuyên Quang; Vĩnh Long; Vĩnh Phúc; Yên Bái;Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận các chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
XEM KẾT QUẢTừ khóa » Thanh Toán Nợ Thẻ Tín Dụng Tpbank
-
Hướng Dẫn 4 Cách Thanh Toán Dư Nợ Thẻ Tín Dụng Nhanh Chóng
-
[PDF] Hỏi Và đáp Thẻ Tín Dụng Tpbank
-
Cẩm Nang Sử Dụng Và Thanh Toán Thẻ Tín Dụng Hiệu Quả, An Toàn
-
Hướng Dẫn Các Cách Dễ Dàng để Thanh Toán Thẻ Tín Dụng TPBank
-
Hướng Dẫn Cách Thanh Toán Dư Nợ Thẻ Tín Dụng TPBank
-
Cách Thanh Toán Dư Nợ Thẻ Tín Dụng TPBank 2021
-
Hướng Dẫn Cách Dùng Thẻ Tín Dụng TPBank Hiệu Quả - TheBank
-
Cách Trả Nợ Thẻ Tín Dụng TPBank | Tài Chính Biên Hòa
-
[DOC] Cẩm Nang Thẻ Tpbank Visa Signature
-
7 Cách Thanh Toán Dư Nợ Thẻ Tín Dụng HSBC
-
TPBank - Điều Khoản&Điều Kiện Trả Góp 0% - Lazada
-
TPBank - Facebook
-
Các Phương Thức Thanh Toán Thẻ Tín Dụng Cá Nhân - Shinhan Bank
-
Đăng Ký Tính Năng Thanh Toán Trực Tuyến Thẻ Tín Dụng Và Ghi