Cách Tính Lãi Suất Trả Góp Xe Máy đơn Giản Và Chính Xác 100%

1- Công thức tính lãi suất vay trả góp xe máy tại công ty tài chính

Cách tính lãi suất vay mua xe máy trả góp trong excel là dùng hàm IRR với cú pháp IRR =(values, guess) = (giá trị đầu tư ban đầu, các giá trị tương lai tiếp theo). 

Hàm IRR trên excel trả về tỷ suất hoàn vốn của một khoản đầu tư, tức là đối với tổ chức cho vay: số tiền cho khách hàng vay là một khoản đầu tư, số tiền phải trả hàng tháng của khách hàng là tiền lãi/lợi mà tổ chức thu về. Như vậy, lãi suất của khách hàng phải trả chính là tỷ suất sinh lời/tỷ suất lợi nhuận của tổ chức cho vay có được từ khoản đầu tư ban đầu. Nên giá trị đầu tư ban đầu phải là một số âm bởi đó là số tiền mà tổ chức cho vay phải bỏ ra đem đi đầu tư hay gọi cách khác là đem đi cho vay.

Công thức tính lãi suất vay trả góp xe máy tại công ty tài chính

1.1- Ví dụ về cách tính lãi suất vay trả góp xe máy tại Fe Credit

  • Số tiền vay là 45.000.000đ
  • Kỳ hạn vay trả góp: 12 tháng
  • Số tiền phải trả góp hàng tháng (gốc+lãi) trên trang web của Fe Credit là 4.725.554

Lãi suất vay mua xe máy trả góp tại Fe Credit là 3,8%/tháng tại File excel

Số tiền vay -45.000.000
Số tiền phải trả hàng tháng 1 4.725.554
2 4.725.554
3 4.725.554
4 4.725.554
5 4.725.554
6 4.725.554
7 4.725.554
8 4.725.554
9 4.725.554
10 4.725.554
11 4.725.554
12 4.725.554
Lãi suất vay/tháng 3,8%

→ Tìm hiểu thêm Lãi suất vay của FE Credit là bao nhiêu để có phương án vay đúng đắn

1.2 Ví dụ về cách tính lãi suất vay mua xe máy trả góp tại HD SaiSon

  • Số tiền vay là 45.000.000đ
  • Thời hạn vay trả góp: 12 tháng
  • Số tiền phải trả góp hàng tháng (gốc+lãi) trên trang web của HD SaiSon là 4.366.500
  • → Tính ra lãi suất là 2,4%/tháng
Số tiền vay -45.000.000
Số tiền phải trả hàng tháng 1 4.366.500
2 4.366.500
3 4.366.500
4 4.366.500
5 4.366.500
6 4.366.500
7 4.366.500
8 4.366.500
9 4.366.500
10 4.366.500
11 4.366.500
12 4.366.500
Lãi suất vay/tháng 2,4%

1.3 Ví dụ về cách tính lãi suất vay trả góp mua xe máy tại Mcredit

  • Số tiền vay là 45.000.000đ
  • Thời hạn vay trả góp: 12 tháng
  • Số tiền phải trả góp hàng tháng (gốc+lãi) trên trang web của Mcredit là 4.377.000
  • → Tính ra lãi suất 2,5%/tháng
Số tiền vay -45.000.000
Số tiền phải trả hàng tháng 1 4.377.000
2 4.377.000
3 4.377.000
4 4.377.000
5 4.377.000
6 4.377.000
7 4.377.000
8 4.377.000
9 4.377.000
10 4.377.000
11 4.377.000
12 4.377.000
Lãi suất vay/tháng 2,5%

→ Chi tiết cách tính lãi suất trả góp xe máy trong Excel TẠI ĐÂY 

Bạn có thể thấy rõ lãi suất vay trả góp xe máy tại 3 đơn vị hoàn toàn khác nhau và có sự chênh lệch khá nhiều. Nhìn chung điều kiện vay càng đơn giản thì lãi suất càng cao.

Cách tính tiền lãi phải trả hàng tháng khi vay mua xe máy trả góp

2- Cách tính tiền lãi phải trả hàng tháng khi vay mua xe máy trả góp

Công thức tính số tiền phải trả góp hàng tháng đều nhau = [N * r * (1+r)^n] : [(1+r)^n – 1]

Ví dụ: Khách hàng mua xe Sh giá 70 triệu với số tiền hiện có trong tay 25 triệu, khách hàng vay thêm 45 triệu trong vòng 12 tháng tại công ty tài chính có lãi suất 30%/năm

  • Số tiền vay: 45.000.000
  • Thời hạn vay: 12 tháng
  • Lãi suất vay 2,5%/tháng

Số tiền lãi phải trả hàng tháng = [45.000.000 * 2,5% * (1+2,5%)^12] : [(1+2,5%)^12 – 1] = 1.910.321

Kỳ trả nợ Tổng tiền trả hàng tháng Tiền lãi hàng tháng Tiền gốc trả hàng tháng Dư nợ còn lại
0 45.000.000
1 1.910.321 1.125.000 785.321 44.214.679
2 1.910.321 1.105.367 804.954 43.409.725
3 1.910.321 1.085.243 825.078 42.584.647
4 1.910.321 1.064.616 845.705 41.738.942
5 1.910.321 1.043.474 866.847 40.872.095
6 1.910.321 1.021.802 888.519 39.983.577
7 1.910.321 999.589 910.732 39.072.845
8 1.910.321 976.821 933.500 38.139.345
9 1.910.321 953.484 956.837 37.182.508
10 1.910.321 929.563 980.758 36.201.750
11 1.910.321 905.044 1.005.277 35.196.472
12 1.910.321 879.912 1.030.409 34.166.063
13 1.910.321 854.152 1.056.169 33.109.894
14 1.910.321 827.747 1.082.574 32.027.320
15 1.910.321 800.683 1.109.638 30.917.682
16 1.910.321 772.942 1.137.379 29.780.303
17 1.910.321 744.508 1.165.813 28.614.490
18 1.910.321 715.362 1.194.959 27.419.531
19 1.910.321 685.488 1.224.833 26.194.699
20 1.910.321 654.867 1.255.453 24.939.245
21 1.910.321 623.481 1.286.840 23.652.405
22 1.910.321 591.310 1.319.011 22.333.394
23 1.910.321 558.335 1.351.986 20.981.408
24 1.910.321 524.535 1.385.786 19.595.623
25 1.910.321 489.891 1.420.430 18.175.192
26 1.910.321 454.380 1.455.941 16.719.251
27 1.910.321 417.981 1.492.340 15.226.911
28 1.910.321 380.673 1.529.648 13.697.263
29 1.910.321 342.432 1.567.889 12.129.374
30 1.910.321 303.234 1.607.087 10.522.287
31 1.910.321 263.057 1.647.264 8.875.024
32 1.910.321 221.876 1.688.445 7.186.578
33 1.910.321 179.664 1.730.656 5.455.922
34 1.910.321 136.398 1.773.923 3.681.999
35 1.910.321 92.050 1.818.271 1.863.728
36 1.910.321 46.593 1.863.728 0
Tổng 68.771.554 23.771.554 45.000.000

→ Xem chi tiết cách tính số tiền lãi trả góp hàng tháng khi mua xe máy TẠI ĐÂY

Tags: Cách tính lãi vay

Continue Reading

Previous: Tổng hợp danh sách ngân hàng liên kết với Agribank mới nhấtNext: Biểu phí thẻ ATM Vietcombank mới nhất hiện nay

Từ khóa » Tính Lãi Suất Mua Xe Máy Trả Góp