Cách Tính Lương Tại Bệnh Viện Nhà Nước | BS. Hồ Quang Hưng

Nội dung

1. Cách tính lương tại bệnh viện nhà nước

2. Mức lương cơ bản của nhà nước qua các năm

3. Hệ số lương cấp bậc theo mã số ngạch lương

4. Mức đóng bảo hiểm năm 2019

5. Tham khảo lương của một bệnh viện

1. Cách tính lương tại bệnh viện nhà nước

Mức lương cơ bản của nhà nước (MLCBNN)

Mức lương cơ bản của bệnh viện (MLCBBV)

Tổng hệ số lương nhà nước theo ngạch bậc (A) là tổng số của:

– Hệ số lương theo ngạch bậc (A1)

– Hệ số phụ cấp – độc hại (A2)

– Hệ số phụ cấp – trách nhiệm (A3)

– Hệ số phụ cấp – chức vụ (A4)

– Hệ số phụ cấp – ưu đãi nghề (A5)

Như vậy, A = A1 + A2 + A3 + A4 + A5

Tổng hệ số lương thêm bệnh viện (B) là tổng số của:

– Hệ số chức vụ (B1)

– Hệ số phụ cấp đặc biệt (B2)

– Hệ số trình độ (B3)

– Hệ số kiêm nhiệm (B4)

Như vậy, B = B1+ B2 + B3 + B4

Tổng hệ số lương bệnh viện chi trả (C):

C = A + B

Lương bệnh viện chi trả: MLCBBV*C

Lương nhà nước chi trả (chưa tính bảo hiểm): MLCBNN*A

Số tiền bảo hiểm phải đóng = (A1 + A4)*MLCBNN*(Mức đóng bảo hiểm)

2. Mức lương cơ bản của nhà nước qua các năm

Nghị định 24/2023/NĐ-CP: 1.800.000

Nghị định 38/2019/NĐ-CP: 1.490.000

Nghị định 72/2018/NĐ-CP: 1.390.000

Nghị định 47/2017/NĐ-CP: 1.300.000

Nghị định 47/2016/NĐ-CP: 1.210.000

Nghị định 66/2013/NĐ-CP: 1.150.000

Nghị định 31/2012/NĐ-CP: 1.050.000

Nghị định 22/2011/NĐ-CP:    830.000

Nghị định 28/2010/NĐ-CP:    730.000

Nghị định 33/2009/NĐ-CP:    650.000

3. Hệ số lương cấp bậc theo ngạch bậc

Nghị định 204/2004/NĐ-CP

   16.118/16.285 16.287 01.006
Bậc 1  2.34  1.86  1.5
Bậc 2  2.67  2.06  1.68
Bậc 3  3.00  2.26  1.86
Bậc 4  3.34  2.46  2.04
Bậc 5  3.66  2.66  2.22
Bậc 6  3.99  2.86  2.40
Bậc 7  4.32  3.06  2.58
Bậc 8  4.65  3.26  2.76
Bậc 9  4.98  3.46  2.94
Bậc 10  5.31  3.66  3.12
Bậc 11  5.64  3.86  3.30
Bậc 12  5.97  4.06  3.48

4. Mức đóng bảo hiểm năm 2019

Tỉ lệ đóng góp BHXH BHYT BHTN Tổng
Người sử dụng lao động  17.5% 3% 1%  21.5%
Người lao động  8%  1.5% 1%  10.5%
Tổng  25.5%  4.5%  2%  32%
BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tổng là 25.5% Lương hưu,Lợi tức người sống Ốm đau,Thai sản TNNNBNN
Người SDLĐ 14% 3% 0.5%
Người LĐ 8% 0 0

5. Tham khảo lương của một bệnh viện

Mức lương cơ bản tại BVCR

– 2021: 550.000 / 1 hệ số

Bổ sung tiền lương tăng thêm (ngày 20)

– 2021: 4.750.000 đồng / 1 người / 1 tháng

Bảng hệ số phụ cấp tăng thêm Theo Qui chế chi tiêu nội bộ năm 2014

TRÁCH NHIỆM  
Giám đốc bệnh viện  10.00
Phó giám đốc 8.00
Bí thư Đảng Ủy 10.00
Chủ tịch Công Đoàn 8.00
Giám đốc trung tâm 7.00
Phó giám đốc trung tâm 5.00
Phó bí thư đảng bộ 5.00
Trưởng khoa phòng 5.00
Phó khoa phòng 4.00
Đội trưởng công xa, Đội trưởng bảo vệ 4.00
Điều dưỡng trưởng khối, Điều dưỡng trưởng khoa 3.00
Đội phó bảo vệ 1.50
Một số chức danh Bác sĩ, điều dưỡng theo quyết định phê duyệt của giám đốc bệnh viện 1.50
trưởng đơn vị độc lập 3.00
Phó đơn vị độc lập 3.00
Trưởng đơn vị phụ thuộc 3.00
Phó đơn vị phụ thuộc 2.00
TRÌNH ĐỘ  HỆ SỐ
Giáo sư, PGS, Tiến sĩ 6.00
Tiến sĩ, CKII 5.00
Thạc sĩ, CKI 4.00
Bác sĩ 3.50
Đại học khác phù hợp công việc 3.20
Cử nhân cao đẳng (điều dưỡng, cao đẳng khác phù hợp với công việc) 3.00
Trung cấp (điều dưỡng, trung cấp khác phù hợp công việc)  
   
KIÊM NHIỆM  
bí thư đảng ủy 2.00
phó bí thư đảng ủy 1.50
thường vụ đảng ủy 1.00
BCH Đảng ủy 0.50
thường vụ công đoàn 0.80
BCH công đoàn 0.40
thường vụ VPĐU, VPGĐ 0.80
Bí thư chi bộ 0.50
Phó bí thư chi bộ 0.30
Bí thư đoàn thanh niên 0.80
Thường vụ đoàn thanh niên 0.50
BCH đoàn thanh niên 0.30
Bí thư chi đoàn 0.30
Tổ trưởng công đoàn 0.30
Thường vụ BCH Hội cựu chiến binh 0.80
Ủy viên BCH hội cựu chiến binh 0.40

Từ khóa » Hệ Số Lương Cao đẳng Y Tế